A. other
B. another
C. every
D. one
A
Đáp án A Kiến thức: Từ vựng
other + N số nhiều: những … khác another + N số ít: (thêm) 1 cái nữa
every + N số ít: mỗi … one + N số ít: một …
Sau chỗ trống là “people” (những người) => dùng “other”
… texting can signal your unavailability to (28) other people in the same way that wearing sunglasses and headphones does.
Tạm dịch: … nhắn tin có thể báo hiệu sự không có mặt của bạn với người khác giống như cách đeo kính râm và tai nghe làm.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247