A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A
+ P: ♀\(AB/ab{X^D}{X^d}\) × ♂ \(AB/ab{X^D}Y\)
→ F1: \(ab/ab{X^d}Y = 4\% \to ab/ab = 16\% \to \underline {ab} = \underline {ab} = 40\% \to \)Tần số hoán vị gen = 20%
+ AB/ab × AB/ab → Có hoán vị gen → F1 có 10 kiểu gen, 4 kiểu hình
+ XDXd × XDY → F1 cho 4 kiểu gen, 2 kiểu hình giới đực, 1 kiểu hình ở giới cái
→ Số kiểu gen = 10 × 4 = 40 kiểu gen, số kiểu hình = 4 × 2 + 4= 12
→ Ý I sai
+ Tỉ lệ số cá thể có kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các cá thể cái mang 3 tính trạng trội
\(A - B - {X^D}{X^ - } = (0,5 + 0,16ab/ab) \times 1/2 = 0,33\)
\(AB/AB{X^D}{X^D} = 0,4 \times 0,4 \times 1/4 = 0,04\)
Tỉ lệ = 4/33 → Ý II đúng
+ Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội
\(= A - ,bb,{\rm{dd + aa,B - ,dd}} + {\rm{aa,}}bb,D - = 0,09 \times 1/4 \times 2 + 0,16 \times 3/4 = 33/200 \to \)Ý III sai
+ Tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội
Ab/abXDXD + aB/abXDXD + AB/abXDXd + Ab/aBXDXd + Ab/AbXDXd + aB/aBXDXd +
AB/abXDY + Ab/aBXDY + Ab/AbXDY + aB/aBXDY+ AB/aBXdY + AB/AbXdY
= 24% → Ý IV sai.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247