A. set
B. took
C. got
D. put
D
Đáp án D
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cụm động từ
Giải chi tiết:
put sb off sth: to make somebody lose interest in or enthusiasm for something/somebody (làm cho ai đó mất hứng thú hoặc mất nhiệt tình với điều gì đó / ai đó)
Tạm dịch: Mùi hôi đến mức khiến chúng tôi hoàn toàn không còn muốn ăn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247