A. destroying
B. enhancing
C. weakening
D. stopping
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
boosting (V_ing): tăng cường, thúc đẩy
A. destroying (V_ing): phá hủy B. enhancing (V_ing): củng cố, nâng cao
C. weakening (V_ing): làm suy yếu D. stopping (V_ing): dừng
=> boosting >< weakening
Tạm dịch: Nghệ có thể giúp tăng cường hệ thống miễn dịch và chống lại các cuộc tấn công của các gốc tự do trong hệ thống.
Chọn C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247