A. extent
B. distance
C. length
D. measure
A
Đáp án A
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết:
A. extent : mức độ
B. distance : khoảng cách
C. length : chiều dài
D. measure : giải pháp
=> cụm từ: to …. extent (that): đến mức mà …
But since the 1960s its popularity has increased greatly, to the (46) extent that high street stores stock a huge variety of products for vegetarians.
Tạm dịch: Nhưng kể từ những năm 1960, mức độ phổ biến của nó đã tăng lên rất nhiều, đến mức các cửa hàng trên đường phố cao cấp dự trữ rất nhiều sản phẩm cho người ăn chay.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247