A. were having
B. were having
C. have had
D. are having
A
Kiến thức về thì
Sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một sự việc khác xảy đến (dùng past continuous cho hành động kéo dài, dùng past simple cho hành động xảy đến).
When I came yesterday, they were having dinner.
Tạm dich : Hôm qua khi tôi đến, họ đang ăn tối.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247