A. because
B. because of
C. in spite of
D. although
B
Kiến thức : Liên từ because/ because of
Công thức: S1 + V1 + because + S2 + V2
S1 + V1 + because of + V2-ing/ Noun phrase
(because = as/ since/ now that/ seeing that
Because of = on account of/ due to/ …)
Tạm dịch: Chuyến đi đến Hàn Quốc của anh ấy bị hoãn vì anh ấy ốm
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247