A. responsible
B. reasonable
C. guilty
D. attributable
A
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): chịu trách nhiệm
B. reasonable (a): vừa phải, hợp lí
C. guilty /ˈɡɪlti/ (a): có tội
D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (a): có thể quy cho
Tạm dịch: The scientist (28) _______ for the criticism was a man called Robert Hooke. (Nhà khoa học chịu trách nhiệm cho sự chỉ trích là một người đàn ông được gọi là Robert Hooke.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247