A. standing up
B. bringing about
C. getting down
D. giving in
D
Đáp án D
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
stand up to sth: còn trong điều kiện tốt
bring sth about: khiến điều gì xảy ra
get down to sth: bắt đầu làm gì đó
give in to sth: đồng ý làm điều mà mình ko muốn làm
Tạm dịch: Các nhà chức trách đã cho thấy không có dấu hiệu nhượng bộ trước yêu cầu của kẻ bắt cóc.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247