In fact, applying to study abroad could even work to your advantage, for example, you might encounter lower

Câu hỏi :

(30)...................

A. entry

B. entrance

C. enter

D. entered

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Đáp án B

Kiến thức : Đọc điền từ

Giải thích:

            A. entry (n): lối vào

            B. entrance (n): sự đến/ đi vào

            C. enter (v): bước vào

Cụm từ: entrance requirements: những yêu cầu đầu vào

Thông tin: In fact, applying to study abroad could even work to your advantage, for example, you might encounter lower (30) _entrance_ requirements.

Tạm dịch: Thực tế việc đi du học thậm chí có có ích cho lợi thế của bạn, ví dụ, bạn có thể gặp các yêu cầu đầu vào thấp hơn.

Copyright © 2021 HOCTAP247