A. entry
B. entrance
C. enter
D. entered
B
Đáp án B
Kiến thức : Đọc điền từ
Giải thích:
A. entry (n): lối vào
B. entrance (n): sự đến/ đi vào
C. enter (v): bước vào
Cụm từ: entrance requirements: những yêu cầu đầu vào
Thông tin: In fact, applying to study abroad could even work to your advantage, for example, you might encounter lower (30) _entrance_ requirements.
Tạm dịch: Thực tế việc đi du học thậm chí có có ích cho lợi thế của bạn, ví dụ, bạn có thể gặp các yêu cầu đầu vào thấp hơn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247