A. known
B. chosen
C. gathered
D. sent
D
Kiến thức: Từ vựng
* Từ “relayed” ở đoạn 3 gần nghĩa nhất với?
* Relay: chuyển tiếp
A. biết B. chọn C. tập hợp D. gửi
→ relayed = sent
Chọn đáp án D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247