A. susceptible
B. risky
C. incapable
D. vulnerable
D
A. susceptible (a): dễ bị mắc bệnh/ dễ bị ảnh hưởng
B. risky (a): mạo hiểm
C. incapable (a): không có khả năng
D. vulnerable (a): dễ bị tổn thương/ dễ bị làm hại
Câu hỏi từ vựng. Căn cứ vào nghĩa để chọn đáp án D - vulnerable.
Trích bài: In the past, the islands’ birds had no natural predators. Many therefore evolved to lay their eggs in ground nests. This habit now makes them incredibly vulnerable as rats and mice destroy their eggs and cats devour the newly hatched chicks
Tạm dịch: Trong quá khứ, các loài chim trên đảo không có thiên địch. Vì vậy nhiều loài tiến hóa để đẻ trứng trong tổ nằm dưới mặt đất. Tập tính này giờ có thể khiến chúng trở nên cực kì dễ bị làm hại vì chuột đồng và chuột nhà sẽ phá hoại trứng của chúng và mèo sẽ ăn sống những con chim mới nở.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247