A. for
B. as
C. such as
D. like
B
Đáp án B
A. known for sth: nổi tiếng vì cái gì
B. known as sb/sth: được biết đến với tư cách là
C. such as (prep): ví dụ như là - dùng để liệt kê
D. like (v)/ (prep): thích (v)/ giống như là (prep)
Câu hỏi về giới từ đi sau “be known”. Chọn đáp án B - as vì “known as sth/sb: được biết đến với tư cách là...” phù hợp với nghĩa của câu trong bài.
Trích bài: The United Nations children's Fund (UNICEF), originally known as the United Nations’ International Children's Emergency Fund, ...
Tạm dịch: Quỹ trẻ em Liên hiệp Quốc (UNICEF), ban đầu được biết đến với tư cách là Quỹ Hỗ trợ Khẩn cấp Trẻ em Quốc tế...
* Mở rộng: “originally known as...” là mệnh đề quan hệ rút gọn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247