A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
B
Tỷ lệ \(\frac{{ab}}{{ab}}{X^d}Y + \frac{{ab}}{{ab}}{X^d}{X^d} = 2\% \to \frac{{ab}}{{ab}} = \frac{{0,02}}{{0,5}} = 0,04\)
Tần số HVG: f= 20%.
\(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}Y;f = 20\% \)
→A-B- =0,54 ; XD- = 0,75
(1) sai. Số cá thể có kiểu gen mang 3 alen trội chiếm:
\(\left( {\frac{{AB}}{{ab}} + \frac{{Ab}}{{aB}}} \right)\left( {{X^D}{X^d} + {X^D}Y} \right) + \left( {\frac{{Ab}}{{ab}} + \frac{{aB}}{{ab}}} \right){X^D}{X^D} + \left( {\frac{{AB}}{{Ab}} + \frac{{AB}}{{aB}}} \right){X^d}{X^d}\)
\(= 2 \times 2 \times 0,4 \times 0,1\left( {\frac{{AB}}{{ab}} + \frac{{Ab}}{{aB}}} \right) \times 0,5\left( {{X^D}{X^d} + {X^D}Y} \right)\)
\(+ 2 \times 2 \times 0,4 \times 0,1\left( {\frac{{Ab}}{{ab}} + \frac{{aB}}{{ab}}} \right) \times 0,25{X^D}{X^D}\)
\(+ 2 \times 2 \times 0,4 \times 0,1\left( {\frac{{AB}}{{Ab}} + \frac{{AB}}{{aB}}} \right) \times 0,25{X^d}{X^d} = 16\% \)
(2) sai. Tỷ lệ kiểu hình trội 3 tính trạng là 0,54 × 0,75 = 0,405
(3) sai. Cá thể cái trội về 3 tính trạng: 0,54A-B- × 0,5XD = 27%.
Cá thể cái trội về 3 tính trạng, dị hợp về 1 cặp gen:
\(\frac{{AB}}{{AB}}{X^D}{X^d} + \left( {\frac{{AB}}{{aB}} + \frac{{AB}}{{Ab}}} \right){X^D}{X^D} = 0,4AB \times 0,1AB \times 0,25{X^D}{X^d} + 2 \times 2 \times 0,4 \times 0,1 \times 0,25 = 5\% \) (nhân 2 vì ở 2 bên P đều có các giao tử này)
Trong tổng số cá thể cái mang kiểu hình trội của 3 tính trạng, số cá thể có kiểu gen dị hợp một cặp gen chiếm: 5/27
(4) sai. Số cá thể cái dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm: \(\left( {\frac{{AB}}{{ab}} + \frac{{Ab}}{{aB}}} \right){X^D}{X^d} = 2 \times 2 \times 0,4 \times 0,1 \times 0,25 = 4\% \)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247