A. achieve what is hoped for, wished for, or expected
B. do something in the way that you have been told
C. do what you have promised or agreed to do
D. get closer to something that you are chasing
A
Đáp án A
Câu hỏi. Từ “fulfill” trong đoạn 4 gần nghĩa nhất với____________
A. đạt được những gì mong muốn, chờ đợi
B. làm gì đó theo cách bạn được bảo phải làm
C. làm những gì đã hứa hoặc đồng ý làm
D. đến gần hơn với những gì bạn đang theo
Ta tìm thấy thông tin trong đoạn 4 dòng 2
He lived to fulfill his father’s dreams.
Tạm dịch: Ông sống để hoàn thành giấc mơ của cha mình.
Ta thấy trong thông tin tìm được có từ khóa fulfill dreams- ta có thể dễ dàng suy luận nghĩa của fulfill trong trường hợp này chính là hoàn thành, đạt được điều gì → phù hợp nhất là đáp án A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247