A. hide
B. hiding
C. hidden
D. to hide
C
Đáp án C
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ loại
Giải chi tiết:
Trước danh từ “pipes” (ống nước) cần điền tính từ.
A. hide (v): ẩn, giấu đi
B. hiding (V-ing)
C. hidden (adj): ẩn, ngầm
D. to hide (to V)
While skyscraper offices and elegant apartment blocks remain the public face of most major cities, these cities also have a mass of secret tunnels and (27) hidden pipes below ground which keep everything working.
Tạm dịch: Trong khi các văn phòng cao chọc trời và các khu chung cư sang trọng vẫn là bộ mặt công cộng của hầu hết các thành phố lớn, những thành phố này cũng có hàng loạt đường hầm bí mật và đường ống ẩn dưới mặt đất giúp mọi thứ hoạt động.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247