A. began again
B. held back
C. thought over
D. referred to
A
Đáp án A
Từ "resumed" trong bài đọc gần nghĩa nhất với từ_______________.
A. bắt đầu lại B. giữ lại, ngăn lại
C. nghĩ kĩ, cân nhắc cẩn thận D. đề cập đến, nhắc đến
"In the 1930's, when interest in aviation and progress in air-mass analysis made weather patterns more newsworthy, additional newspapers started or resumed the daily weather map." (Vào những năm 1930, khi mối quan tâm đến lĩnh vực hàng không và tiến bộ trong việc phân tích khối không khí đã khiến các kiểu thời tiết đáng đăng báo hơn, có thêm một số tờ báo đã bắt đầu hoặc bắt đầu lại việc in bản đồ thời tiết hàng ngày.)
Do đó: resumed ~ began again
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247