A. makes up for
B. combines with
C. interferes with
D. gives evidence of
D
Đáp án D
Cụm từ "attests to" trong bài đọc gần nghĩa nhất với___________
A. đền bù cho B. kết hợp với
C. can thiệp, quấy rầy D. làm chứng, chứng tỏ
"That the weather map in USA today did not include information about weather fronts and pressures attests to the largely symbolic role it played.” (Việc bản đồ thời tiết của tờ USA today không bao gồm thông tin về các phương diện thời tiết và áp suất đã chứng tỏ vai trò mang tính tượng trưng to lớn mà tờ báo này giữ.)
Do đó: attests to ~ gives evidence of
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247