A. The television is opposite the table.
B. The television is under the table.
C. The television is next to the table.
D. The television is behind the table.
D
Đáp án D
Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau
Dịch: Chiếc bàn ở đằng trước chiếc ti vi >< chiếc ti vi ở đằng sau chiếc bàn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247