A. manners
B. unities
C. prongs
D. offsprings
A
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247