Câu hỏi :

Put the correct answer into the box.

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.

Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)

=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.

Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.

 Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school. 

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school. 

Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.

 Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.

Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)

=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.

Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.

 Question 4. Nga ________ English with her friend.

Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)

=> Nga is speaking English with her friend.

Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.

 Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.

Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)

=> Right now John is playing table tennis with school team.

Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Từ vựng 1 (có đáp án): Đồ dùng học tập và môn học !!

Số câu hỏi: 7

Copyright © 2021 HOCTAP247