A. rising
B. raising
C. setting
D. having
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “raise fund”: quyên góp, gây quỹ
Dịch: Chúng tôi đang gây quỹ để tái chế các chai nhựa cũ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247