A. playing
B. having
C. doing
D. going
Cụm từ have+subject (học môn nào), physics (môn vật lí)
=> I’m having physics.
Tạm dịch: Tôi đang học môn vật lí
Đáp án: B. having
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247