A. to
B. in
C. of
D. from
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ remove … from…: loại bỏ cái gì khỏi…
Dịch: Loại bỏ các vật thể cản trở khỏi cơ thể người bị bỏng như dây thắc lưng, trang sức, ở hoặc gần nơi bị bỏng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247