A. another
B. others
C. other
D. each other
others = other + danh từ số nhiều đã được xác định
“Others” không có danh từ số nhiều đi kèm đằng sau => loại
another+Danh từ số ít: 1 cái khác (không nằm trong số lượng nào cả) (loại vì stories-những câu chuyện là danh từ số nhiều)
each other : Thường dùng trong phạm vi 02 người cùng thực hiện hành động và có tác động qua lại lẫn nhau và không đi kèm danh từ ở đằng sau (loại)
Other+danh từ số nhiều: những thứ gì khác (chọn)
=> Soon I could read simple fairy tales and other stories.
Tạm dịch: Chẳng mấy chốc tôi có thể đọc được những câu chuyện cổ tích đơn giản và những câu chuyện khác.
Đáp án cần chọn là: C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247