A. in
B. of
C. off
D. at
Cụm từ: be informed of sth (được thông tin/biết về điều gì)
=> Besides being more informed on the world, I also spend my time profitably.
Tạm dịch: Bên cạnh việc được thông tin nhiều hơn về thế giới, tôi cũng dành thời gian của mình một cách phù hợp.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247