A. many
B. a lot
C. lot of
D. much
- Many, much: nhiều
many + danh từ số nhiều
much + danh từ không đếm được
- Lot of => sai chính tả, phải là lots of
- A lot (trạng từ): nhiều => không đi với “too”
Cụm từ: eat too much ( ăn quá nhiều)
We all eat too (10) much and we don’t take enough exercise.
Tạm dịch:
Tất cả chúng tôi đều ăn quá nhiều và chúng tôi không tập thể dục đủ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247