A. to put
B. putting
C. puts
D. put
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Cụm từ: Put out fires (dập tắt lửa)
“put” vừa là dạng nguyên thể vừa là dạng bất quy tắc trong thời quá khứ.
=> Ordinary people put out fires even before the fire trucks arrived.
Tạm dịch: Người dân thường dập lửa ngay cả trước khi xe cứu hỏa đến.
Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247