Team sports are sometimes called ___ sports

Câu hỏi :

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

A. compete 

B. competition 

C. competitor 

D. competitive

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

compete (v): thi đấu

competition (n): cuộc thi

competitor (n): đối thủ

competitive (adj): cạnh tranh, ganh đua

Từ cần điền đứng trước danh từ sports nên phải là một tính từ

=> Team sports are sometimes called competitive sports.

Tạm dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Kiểm tra- unit 8 !!

Số câu hỏi: 35

Copyright © 2021 HOCTAP247