A. left
B. to devote
C. more
D. into
Đáp án: D
Giải thích: sửa into ⇒ to
Cụm từ devote something to somebody: hi sinh, hiến dâng cái gì cho ai
dịch: Cô ấy nghỉ việc để dành nhiều thời gian hơn cho gia đình
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247