Trang chủ Lớp 2 Tiếng việt Lớp 2 SGK Cũ Chủ điểm: Trường Học Tuần 5 - Chính tả Nghe - viết: Cái trống trường em - Tiếng Việt 2

Tuần 5 - Chính tả Nghe - viết: Cái trống trường em - Tiếng Việt 2

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1.1. Hướng dẫn viết Cái trống trường em

Từ khó: Ngẫm nghĩ, giá.

1.2. Hướng dẫn trả lời câu hỏi Cái trống trường em

Câu 1. (trang 46 SGK Tiếng Việt 2)

a. Tìm các dấu câu trong bài chính tả.

b. Tìm các chữ viết hoa. Cho biết vì sao phải viết hoa.

Gợi ý:

a.

- Các dấu câu trong bài chính tả : dấu chấm, dấu hỏi chấm.

b.

- Những chữ đứng đầu mỗi câu thơ phải viết hoa và tên bài thơ : Cái, Mùa, Suốt, Trống, Bồng, Trong, Bọn, Chỉ.

Câu 2. (trang 46 SGK Tiếng Việt 2)

Điền vào chỗ trống:

a) l hay n ?

...ong ...anh đáy ...ước in trời

Thành xây khói biếc ...on khơi bóng vàng.

NGUYỄN DU

b) en hay eng ?

Đêm hội, ngoài đường người và xe ch... chúc. Chuông xe xích lô l.... k...., còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ h.... với bạn, Hùng cố l... qua dòng người đang đổ về sân vận động.

c)  i hay iê ?

Cây bàng lá nõn xanh ngời

Ngày ngày ch...m đến t...m mồi chíp ch...u

Đường xa gánh nặng sớm ch...u

Kê cái đòn gánh bao nh...u người ngồi.

TRẦN ĐĂNG KHOA

Gợi ý:

a) l hay n ?

Long lanh đáy nước in trời

Thành xây khói biếc non khơi bóng vàng.

NGUYỄN DU

b) en hay eng ?

Đêm hội, ngoài đường người và xe chen chúc. Chuông xe xích lô leng keng, còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ hẹn với bạn, Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động.

c)  i hay iê ?

Cây bàng lá nõn xanh ngời

Ngày ngày chim đến tìm mồi chíp chiu

Đường xa gánh nặng sớm chiều

Kê cái đòn gánh bao nhiêu người ngồi.

TRẦN ĐĂNG KHOA

Câu 3. (trang 47 SGK Tiếng Việt 2)

Thi tìm nhanh.

a) Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l

b) Những tiếng có vần en và những tiếng có vần eng

c)  Những tiếng có vần im và những tiếng có vần iêm

Gợi ý:

a) Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l

- Những tiếng bắt đầu bằng n  : na, nay, nặn, nằm, nắm, nặng, nắng, nảy, nấm, nâng, nếm, nín, no, non, nóng, nơ,…

- Những tiếng bắt đầu bằng l : là, lá, lả, lã, lạ, lan, làng, lạng, lành, lách, lạch, len, lén, lên, lê, lễ, lệ, lề, linh, li, lì, lí, lịch, lo, lò, ló, lọ, lô, lố, lộ, lỗ, lông, lồng, lộng, lưng, lửng…

b) Những tiếng có vần en và những tiếng có vần eng

- Những tiếng có vần en : bén, chen, chén, ghen, hẹn, lén, mon men, nhen nhóm, đường phèn, ren, vén, vẻn vẹn, xen, xén…

- Những tiếng có vần eng : xà beng, leng keng, kẻng, xẻng,…

c)  Những tiếng có vần im và những tiếng có vần iêm

- Những tiếng có vần im : im lìm, bím tóc, dìm, ghim, nhím, ngất lịm, mỉm cười, mím môi, phim, phím, chim chóc, chìm, cây sim, …

- Những tiếng có vần iêm : que diêm, hiềm khích, nguy hiểm, tiết kiệm, kiểm tra, liêm khiết, cái liềm, niềm vui, viêm, hồng xiêm.

Lời kết

Thông qua bài học Chính tả Tập chép: Cái trống trường em các em cần nắm:

- Kiến thức - kĩ năng

+ Viết đúng, trình bày đúng và sạch sẽ.

+ Làm đúng các bài tập 1, 2, 3 để từ đó biết cách điền vào chỗ trống tiếng i/iê, en/eng, l/n.

- Thái độ

+ Giáo dục học sinh tính cẩn thận.

+ Ngoài ra, các em có thể xem thêm bài học Tập làm văn: Đặt tên cho bài Luyện tập về mục lục sách cho tiết học sau.

Copyright © 2021 HOCTAP247