- Từ khó: cầu hôn, lễ vật, ván, cựa, hồng mao.
Câu 1. (trang 62 SGK Tiếng Việt 2)
Tìm và viết các tên riê ng trong bài chính tả.
Gợi ý:
- Tên riêng trong bài chính tả : Hùng Vương, Mị Nương.
Câu 2. (trang 62 SGK Tiếng Việt 2)
a) Điền vào chỗ trống ch hay tr ?
- ....ú mưa - ....uyền tin - ....ở hàng
- ....ú ý - ....uyền cành - ....ở về
b) Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
- số chăn - chăm chi - mệt moi
- số le - lỏng leo - buồn ba
Gợi ý:
a) Điền vào chỗ trống ch hay tr ?
- trú mưa - truyền tin - chở hàng
- chú ý - chuyền cành - trở về
b) Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
- số chẵn - chăm chỉ - mệt mỏi
- số lẻ - lỏng lẻo - buồn bã
Câu 3. (trang 62 SGK Tiếng Việt 2)
Thi tìm từ ngữ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
Gợi ý:
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …
Thông qua bài học Chính tả Tập chép: Sơn Tinh, Thủy Tinh em các em cần nắm:
- Kiến thức - kĩ năng
+ Viết đúng, trình bày đúng và sạch sẽ.
+ Làm đúng các bài tập 1, 2, 3 để từ đó biết cách điền vào chỗ trống âm tr/ch, thanh hỏi hoặc ngã.
- Thái độ
+ Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
+ Ngoài ra, các em có thể xem thêm bài học Tập đọc: Dự báo thời tiết cho tiết học sau.
Copyright © 2021 HOCTAP247