- Từ khó: Sắc độ, đặc ân, Hương Giang.
Câu 1. (trang 76 SGK Tiếng Việt 2)
Tìm và viết tên riêng trong bài chính tả.
Gợi ý:
- Tên riêng trong bài chính tả : Hương Giang
Câu 2. (trang 76 SGK Tiếng Việt 2)
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a)
- (giải, dải, rải) : ..... thưởng, .... rác, .... núi.
- (giành, dành, rành) : .... mạch, để ...., tranh ....
b)
- (sứt, sức) : .... khỏe, .... mẻ
- (đứt, đức) : cắt ...., đạo .....
- (nứt, nức) : .... nở, ..... nẻ
Gợi ý:
a)
- (giải, dải, rải) : giải thưởng, rải rác, dải núi.
- (giành, dành, rành) : rành mạch, để dành, tranh giành
b)
- (sứt, sức) : sức khỏe, sứt mẻ
- (đứt, đức) : cắt đứt, đạo đức
- (nứt, nức) : nức nở, nứt nẻ
Câu 3. (trang 76 SGK Tiếng Việt 2)
Tìm các tiếng :
a) Bắt đầu bằng gi hoặc d có nghĩa như sau :
- Trái với hay :
- Tờ mỏng, dùng để viết chữ lên :
b) Có vần ưt hoặc ưc, có nghĩa như sau :
- Chất lỏng màu tím, xanh hoặc đen, dùng để viết chữ :
- Món ăn bằng hoa quả rim đường :
Gợi ý:
a) Bắt đầu bằng gi hoặc d có nghĩa như sau :
- Trái với hay : dở
- Tờ mỏng, dùng để viết chữ lên : giấy
b) Có vần ưt hoặc ưc, có nghĩa như sau :
- Chất lỏng màu tím, xanh hoặc đen, dùng để viết chữ : mực
- Món ăn bằng hoa quả rim đường : mứt.
Thông qua bài học Chính tả Nghe - viết: Sông Hương các em cần nắm:
- Kiến thức - kĩ năng
+ Viết đúng, trình bày đúng và sạch sẽ.
+ Làm đúng các bài tập 1, 2, 3 để từ đó biết cách điền vào chỗ trống âm d/gi, ưt/ưc.
- Thái độ
+ Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
+ Ngoài ra, các em có thể xem thêm bài học Tập làm văn: Đáp lời đồng ý: Tả ngắn về biển cho tiết học sau.
Copyright © 2021 HOCTAP247