Câu hỏi: Tập chép: Bác sĩ Sói:
Muốn ăn thịt Ngựa, Sói giả làm bác sĩ, đến gần Ngựa, bảo: "Có bệnh, ta chữa giúp cho". Ngựa biết mưu của Sói, vờ nhờ Sói khám giúp chân sau. Sói định cắn vào chân cho Ngựa hết chạy, nhưng Ngựa đã kịp thời tung vó, đá cho Sói một cú trời giáng.
- Tìm tên riêng trong bài chính tả?
- Lời nói của Sói được đặt trong dấu gì?
Gợi ý:
- Tên riêng trong bài chính tả: Sói, Ngựa.
- Lời nói của Sói được đặt trong dấu ngoặc kép.
Câu hỏi: Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
a. Các từ:
- (lối, nối): ... liền, ... đi
- (lửa, nửa): ngọn ..., một ...
b. Các từ:
- (ước, ướt): ... mong, khăn ...
- (lược, lượt): lần ..., cái ...
Gợi ý:
a. Các từ:
- (lối, nối): nối liền, lối đi.
- (lửa, nửa): ngọn lửa, một nửa.
b. Các từ:
- (ước, ướt): ước mong, khăn ướt.
- (lược, lượt): lần lượt, cái lược.
Câu hỏi: Thi tìm nhanh các từ:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n).
b. Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
Gợi ý:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n):
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l: lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng,…
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n: na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi,…
b. Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt):
- Chứa tiếng có vần ươc: ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước,…
- Chứa tiếng có vần ươt: ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt,…
- Học xong bài này, các em cần nắm:
+ Rèn luyện kĩ năng Tập chép một văn bản tốt.
+ Trau dồi thêm vốn từ phong phú.
- Các em có thể tham khảo thêm bài học Tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ để chuẩn bị cho bài học tiếp theo được tốt hơn.
Copyright © 2021 HOCTAP247