Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khoa xã hội 10 đề thi thi thpt quốc gia tổ hợp KHXH - Địa - Sử - GDCD có đáp án !!

10 đề thi thi thpt quốc gia tổ hợp KHXH - Địa - Sử - GDCD có đáp án !!

Câu 1 : Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do

A. tiếp giáp với lục địa Á – Âu rộng lớn.

B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương

C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật

Câu 2 : Miền núi nước ta có các cao nguyên và các thung lũng, tạo thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh

A. cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ.

B. cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản.

C. cây công nghiệp, cây lương thực, nhỏ và gia cầm.

D. cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc.

Câu 3 : Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ

A. khối khí chí tuyến bán cầu Nam

B. khối khí từ phương Bắc.

C. khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương

D. khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 4 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta ( từ dãy Bạch Mã trở vào)?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C .

B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo

D. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình <18°C .

Câu 5 : Trong giai đoạn 1983 – 2005, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên, nhưng

A. độ che phủ rừng vẫn bị giảm

B. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.

C. diện tích rừng trồng vẫn không tăng

D. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Tà Phình, Mơ Nông, Mộc Châu, Sín Cháy

B. Sơn La, Mộc Châu, Dinh Linh, Tà Phình

C. Sín Cháy, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu.

D. Mộc Châu, Lâm Viên, Sơn La, Sín Cháy

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một?

A. Hóa chất, phân bón

B. Chế biến nông sản.

C. Khai thác, chế biến lâm sản.

D. Sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 10 : Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện

A. động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ

B. chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

C. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

D. cơ cấu và động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

Câu 11 : Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là

A. nguồn năng lượng từ Vũ trụ.

B. nguồn năng lượng bức xạ mặt trời

C. nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất.

D. nguồn năng lượng từ đại dương như sóng, thủy triều, ...

Câu 12 : Càng lên cao khí áp càng giảm, nguyên nhân là do khi lên cao

A. lớp không khí càng mỏng nên sức nén giảm nhiều khiến cho khí áp giảm

B. gió thổi càng mạnh đã đẩy không khí lên cao khiến cho khí áp giảm

C. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ khiến cho khí áp giảm.

D. không khí càng khô nên càng nhẹ khiến cho khí áp giảm.

Câu 13 : Hai yếu tố khí hậu ảnh hưởng trục tiếp đến sự hình thành đất là

A. lượng mưa và độ ẩm.

B. ánh nắng và nhiệt độ.

C. nhiệt độ và độ ẩm.      

D. lượng mưa và sức gió.

Câu 14 : Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là

A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.

B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.

C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ

D. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.

Câu 15 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?

A. Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ.

B. Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

D. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi.

Câu 16 : Từ dầu mỏ, sản xuất ra nhiều loại

A. thực phẩm, tơ sợi tổng hợp.

B. chất dẻo, thực phẩm.

C. mỹ phẩm, thực phẩm.

D. Hóa phẩm, dược phẩm.

Câu 17 : Vận tải bằng ô tô có ưu điểm nổi bật là

A. hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài

B. tốc độ vận chuyển nhanh, đảm bảo an toàn.

C. chở các hàng nặng, cồng kềnh, đi trên quãng đường xa.

D. sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

Câu 18 : Cho bảng số liệu

A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.

C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.

Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nguồn nước khoáng nào sau dây?

A. Bình Châu, Vĩnh Hảo.

B. Hội Vân, Suối Bang.

C. Vĩnh Hảo, Hội Vân.

D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.

Câu 22 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta.

B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta

Câu 23 : Dân cư nước ta hiện nay phân bố

A. chủ yếu ở thành thị

B. hợp lí giữa các vùng.

C. đồng đều giữa các vùng.

D. tập trung ở khu vực đồng bằng.

Câu 24 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?

A. Lao động nông thôn đổ xô vào các đô thị lớn tìm việc làm vẫn còn khá phổ biến.

B. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường vẫn đang là vấn đề bức xúc, cần phải được giải quyết triệt để.

C. Lối sống nông thôn vẫn còn khá phổ biến ở đô thị, đặc biệt là thị trấn, thị xã vùng đồng bằng.

D. Hệ thống giao thông, điện nước, các công trình phúc lợi xã hội vẫn còn ở mức thấp so với các nước trong khu vực và thế giới.

Câu 25 : Những khu vực thuận lợi cho môi trường nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là

A. rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều.

B. bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá.

C. đầm phá, kênh rạch, bãi triều.

D. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

Câu 26 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giảm, của Trung Quốc và Nhật Bản tăng.

B. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Nhật Bản và Trung Quốc đều giảm.

C. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.

D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và  LB Nga tăng, của Nhật Bản giảm.

Câu 27 : FDI ( Foreign Direct Investment) là từ viết tắt của thuật ngữ

A. Hỗ trợ phát triển chính thức.

B. Quỹ tiền tệ quốc tế.

C. Chỉ số phát triển con người

D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài.

Câu 28 : Mĩ La Tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là

A. quặng phi kim loại, kim loại đen, kim loại quý.

B. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.

C. quặng kim loại đen, nhiên liệu, kim loại quý.

D. quặng kim phi kim loại, nhiên liệu, kim loại đen.

Câu 29 : Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là

A. công nghiệp điện lực.

B. công nghiệp chế biến.

C. công nghiệp khai khoáng.

D. công nghiệp dệt – may.

Câu 30 : Đại bộ phận phần phía Tây của LB Nga là

A. cao nguyên và bồn địa.

B. núi và cao nguyên

C. đồng bằng và vùng trũng.

D. cao nguyên và đồng bằng.

Câu 31 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau

A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp.  

B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.

C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức

D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc.

Câu 32 : Đông Nam Á biển đảo

A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi núi.

B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.

C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.    

D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.

Câu 33 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.

B. Cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.

C. Sự dịch chuyển cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.

Câu 34 : Các trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm các trung tâm có ý nghĩa vùng ở nước ta?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.        

B. Nha Trang, Đà Nẵng, Cần Thơ

C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh. 

D. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng

Câu 35 : Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

A. công nghiệp nặng và khoáng sản.

B. hàng tiêu dùng.

C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất

D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

Câu 36 : Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 chỉ đứng sau

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 37 : Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất phù sa ngọt.         

B. Đất phèn.

C. Đất mặn.

D. Đất xám.

Câu 38 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền. 

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ cột chồng

Câu 39 : Từ biển vào đất liền, ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia làm ba dải, lần lượt là  

A. cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng.

B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá.

C. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.

D. vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.

Câu 40 : Nước ta nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải, nên có

A. nguồn sinh vật vô cùng phong phú.

B. nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán

C. tài nguyên khoáng sản phong phú.

D. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.

Câu 41 : Vào nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở nước ta có tính chất lạnh ẩm vì gió này di chuyển

A. qua lục địa Đông Bắc Á rộng lớn

B. về phía tây qua vùng núi cao.

C. về phía đông qua biển.

D. xuống phía nam và mạnh dần lên.

Câu 42 : Khí hậu gió mùa ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) thể hiện ở

A. sự phân chia thành mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều

B. sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu.

C. sự phân chia thành hai mùa mưa và khô.

D. sự không ổn định của thời tiết.

Câu 43 : Địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta có đặc điểm là

A. miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.

B. các dãy núi có hướng vòng cung mở ra về phía bắc và phía đông.

C. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan

D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam.

Câu 45 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Tam Điệp, Hoàng Liên Sơn, Con Voi, Pu Sam Sao.

B. Bạch Mã, Đông Triều, Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn.

C. Trường Sơn Bắc, Tam Đảo, Hoành Sơn, Hoàng Liên Sơn

D. Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Hoành Sơn.

Câu 46 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các khu kinh tế ven biển Định An, Năm Căn, Phú Quốc lần lượt thuộc về các tỉnh nào của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh.     

B. Trà Vinh, Kiên Giang, Cà Mau.

C. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang

D. Cà Mau, Trà Vinh, Kiên Giang.

Câu 48 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang?

A. Chế biến nông sản.     

B. Hóa chất, phân bón.

C. Sản xuất vật liệu xây dựng.

D. Sản xuất giấy, xenlulô.

Câu 49 : Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh

A. thư giãn sau mỗi bài học trên lớp.

B. học thay sách giáo khoa Địa lí.

C. học tập và rèn luyện các kĩ năng địa lí.

D. trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa

Câu 50 : Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng (còn gọi là vận động nâng lên và hạ xuống) xảy ra

A. rất chậm và trên một diện tích lớn.

B. rất nhanh và trên một diện tích nhỏ.

C. rất nhanh và trên một diện tích lớn. 

D. rất chậm và trên một diện tích nhỏ.

Câu 51 : Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ các khu

A. áp cao cực về áp thấp ôn đới.

B. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.

C. áp cao ôn đới về áp thấp cận nhiệt đới

D. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo

Câu 52 : Ở nơi bằng phẳng, tầng đất thường dày và giàu chất dinh dưỡng hơn là do

A. quá trình phong hóa diễn ra mạnh. 

B. thảm thực vật đa dạng.

C. thường xuyên bị ngập nước.

D. quá trình bồi tụ chiếm ưu thế.

Câu 53 : Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với

A. số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm.

B. số người chết trong cùng thời điểm.

C. số dân trung bình ở cùng thời điểm.

D. số người trong độ tuổi sinh trẻ ở cùng thời điểm.

Câu 54 : Trong sản xuất nông nghiệp, các cây trồng và vật nuôi được coi là

A. công cụ lao động cần thiết.

B. tư liệu sản xuất chủ yếu.

C. đối tượng của sản xuất nông nghiệp.        

D. Cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp.

Câu 55 : Giao thông vận tải đường thủy nói chung có ưu điểm là

A. sự tiện lợi, khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

B. có hiệu quả kinh tế cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình

C. rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh.

D. vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định.

Câu 56 : Cho bảng số liệu:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.

B. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.

D. Diện tích cây lương thực có hạt tất cả các vùng đều tăng.

Câu 58 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, đàn trâu ở Đông Nam Bộ (năm 2007) được nuôi chủ yếu ở các tỉnh

A. Đồng Nai, Tây Ninh

B. Tây Ninh, Bình Phước.

C. Bình Dương, Bình Phước.

D. Bình Phước, Đồng Nai.

Câu 59 : Sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta phù hợp với quá trình

A. phát triển nền kinh tế hàng hóa.

B. đa dạng hóa các thành phần kinh tế.

C. mở cửa, hội nhập với nền kinh tế thế giới.

D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 60 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa hè thu và thu đông, lúa mùa giảm

B. Diện tích lúa mùa, lúa đông xuân giảm, diện tích lúa hè thu và thu đông tăng

C. Diện tích lúa hè thu và thu đông tăng nhanh nhất.

D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhiều nhất.

Câu 61 : Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta (năm 2006) là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 62 : Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là

A. các cây ngắn ngày, nuôi trồng thủy sản

B. chăn nuôi gia súc lớn, các cây ngắn ngày

C. nuôi trồng thủy sản, các cây lâu năm. 

D. các cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn

Câu 64 : Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

A. Đông Nam Bộ. 

B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.

C. dọc theo Duyên hải miền Trung

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 65 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc.

B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người Trung Quốc tăng, của Hoa Kì và Nhật Bản giảm.

C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kỳ tăng, của Nhật Bản và Trung Quốc giảm

D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.

Câu 66 : Các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới được xếp vào hai nhóm nước là

A. phát triển và công nghiệp mới.

B. chậm phát triển và phát triển.

C. phát triển và đang phát triển.

D. công nghiệp mới và đang phát triển

Câu 67 : Đồng bằng Tây Xi-bia tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là

A. than đá, quặng sắt.

B. vàng, đồng, bôxit.

C. dầu mỏ, khí thiên nhiên

D. than đá, vàng, kim cương.

Câu 68 : Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp của Hoa Kỳ có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp

A. đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô.

B. chế tạo ô tô, hoá dầu, hàng không - vũ trụ.

C. cơ khí, điện tử, viễn thông.

D. luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa.

Câu 69 : Tỉ trọng của ngành nào ở Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng 1% trong GDP?

A. Thương mại và tài chính

B. Công nghiệp.

C. Nông nghiệp.   

D. Dịch vụ.

Câu 70 : Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu là

A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa

B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa

C. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.

Câu 71 : Dân cư và xã hội của Mỹ La tinh có đặc điểm là 

A. tỉ lệ dân thành thị thấp, tăng chậm

B. số dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá đông

C. chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị cao.

D. thu nhập giữa người giàu và người nghèo ít chênh lệch

Câu 72 : Cho biểu đồ:

A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Hoa Kì.

B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng ít hơn Hoa Kì.

C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì

D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng của Hoa Kì giảm.

Câu 73 : Căn cứ vào giá trị sản xuất công nghiệp, trung tâm công nghiệp rất lớn ở nước ta là

A. Hà Nội.

B. Hải Phòng.

C. TP. Hồ Chí Minh

D. Biên Hòa.

Câu 74 : Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

A. châu Âu và châu Mĩ.

B. châu Mĩ và châu Đại Dương.

C. các nước Đông Nam Á và châu Mĩ.

D. châu Á – Thái Bình Dương và châu.

Câu 75 : Vấn đề năng lượng (điện) của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không được giải quyết theo hướng nào sau đây?

A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV

B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.

C. Lắp đặt thiết bị sản xuất điện từ năng lượng mặt trời các hộ dân trong vùng

D. Nhà máy thủy điện Đa Nhim và Đại Ninh sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống.

Câu 76 : Khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là

A. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

B. nhiệt độ trung bình năm 20 – 22°C.

C. có mùa mưa vào thu đông.

D. chế độ nhiệt cao, ổn định.

Câu 77 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ đường. 

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 78 : Do chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển nên thảm thực vật của nước ta

A. rất đa dạng về giống loài.

B. đa dạng về nguồn gen quý hiếm.

C. bốn mùa xanh tốt.

D. có nhiều tầng cây thân gỗ

Câu 79 : Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là do

A. gió mùa Tây Nam

B. gió mùa Đông Bắc

C. Tín phong bán cầu Bắc

D. gió phơn Tây Nam

Câu 80 : Đặc điểm về nhiệt độ và biên độ nhiệt của khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) là

A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

C. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

D. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

Câu 81 : Một trong những đặc điểm nổi bật về địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

B. có cấu trúc địa chất – địa hình khá phức tạp

C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi hướng vòng cung.

D. miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.

Câu 84 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang, Trà Lĩnh, Móng Cái, Thanh Thủy lần lượt thuộc về các tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Điện Biên, Hà Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh.

B. Điện Biên, Cao Bằng, Quảng Ninh, Hà Giang

C. Điện Biên, Hà Giang, Quảng Ninh, Cao Bằng

D. Điện Biên, Quảng Ninh, Cao Bằng, Hà Giang.

Câu 86 : Hiện tượng biển tiến, biển thoái là kết quả

A. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.

B. của vận động nâng lên và hạ xuống.

C. vận động của vỏ Trái Đất theo phương nằm ngang.

D. của các thời kì có lượng mưa lớn hoặc có lượng bốc hơi nước lớn.

Câu 87 : Để xác định phương hướng chính xác trên bản đồ chúng ta cần dựa vào

A. bảng chú giải trên bản đồ.

B. các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.

C. hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.

D. hệ thống các đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ.

Câu 88 : Gió Mậu dịch có hướng

A. tây bắc ở bán cầu Bắc và tây nam ở bán cầu Nam.

B. đông bắc ở bán cầu Bắc và đông nam ở bán cầu Nam.

C. tây nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam

D. đông nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam

Câu 89 : Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua các yếu tố

A. nhiệt độ, gió, nước và ánh sáng.

B. nhiệt độ, độ ẩm không khí, gió và ánh sáng.

C. nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.

D. nhiệt độ, khí áp, độ ẩm không khí và ánh sáng.

Câu 90 : Yếu tố nào sau đây đã làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm?

A. Các thiên tai xảy ra ngày càng nhiều.

B. Sự gia tăng chiến tranh ở nhiều nước.

C. Phong tục tập quán lạc hậu.

D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.

Câu 91 : Một đòi hỏi quan trọng trong quá trình sản xuất nông nghiệp là việc hiểu và tôn trọng các quy luật sinh học, quy luật tự nhiên, bởi vì

A. quy mô và phương hướng sản xuất, mức độ thâm canh và cả việc tổ chức lãnh thổ phụ thuộc nhiều vào đất đai.

B. trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.

C. con người không thể nào làm cản trở hoặc thay đổi được sự phát triển của tự nhiên.

D. Các cây trồng và vật nuôi sinh trưởng và phát triển theo các quy luật sinh học và chịu tác động rất nhiều của quy luật tự nhiên.

Câu 92 : Ngành công nghiệp nào sau đây được coi thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?  

A. Công nghiệp năng lượng.

B. Công nghiệp cơ khí

C. Công nghiệp điện tử - tin học

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 93 : Cảng lớn nhất thế giới (tính đến năm 2002) là

A. Mác-xây (Pháp).        

B. Rôt-tec-đam (Hà Lan).

C. Cô-bê (Nhật Bản).      

D. Niu I-ooc (Hoa Kỳ).

Câu 94 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng lương thực có hạt tất cả các vùng đều tăng.

B. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm nhất.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.

D. Tây Nguyên tăng ít nhất.

Câu 96 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các di sản văn hóa thế giới nào sau đây là của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Di tích Mỹ Sơn, Thành nhà Hồ.     

B. Cố Đô Huế, Phố Cổ Hội An.

C. Phố Cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.

D. Di tích Mỹ Sơn, Ba Tơ.

Câu 97 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các loại khoáng sản có ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sét, cao lanh, bôxit, than bùn, đá vôi xi măng.

B. đá vôi xi măng, đá axít, sét, cao lanh, titan

C. đá axít, sét, cao lanh, đá vôi xi măng, than bùn.

D. đá vôi xi măng, than nâu, đá axít, sét, cao lanh.

Câu 98 : Cho biểu đồ: 

A. Sản lượng lúa mùa tăng chậm nhất.

B. Sản lượng lúa mùa tăng ít nhất.

C. Sản lượng lúa đông xuân tăng nhiều nhất.  

D. Sản lượng lúa hè thu và thu đông tăng nhanh nhất.

Câu 99 : Vùng có mật độ dân số trung bình cao nhất ở nước ta (năm 2006) là

A. Đông Nam Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 100 : Vùng có số lượng đô thị ít nhất ở nước ta (năm 2006) là

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.         

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 101 : Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc

A. đẩy mạnh hoạt động vận tải.

B. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.

C. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến.

D. sử dụng các công nghệ bảo quản nông sản.

Câu 102 : Nơi thuận lợi để nuôi thả cá, tôm nước ngọt ở nước ta là

A. rừng ngập mặn.

B. đầm phá

C. ao hồ.

D. bãi triều

Câu 103 : Các ngành công nghiệp chuyên môn hóa của hướng Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là

A. hóa chất, giấy, cơ khí.

B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng

C. dệt – may, điện, vật liệu xây dựng.

D. vật liệu xây dựng, phân hóa học, luyện kim.

Câu 104 : Cho bảng số liệu: 

A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.

B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc.

C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì luôn lớn nhất, của Trung Quốc luôn nhỏ nhất.

D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kỳ và Trung Quốc tăng, của Liên bang Nga giảm.

Câu 105 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong đầu tư nước ngoài là

A. công nghiệp.

B. nông nghiệp

C. dịch vụ.

D. tài chính, ngân hàng

Câu 106 : Dân cư đô thị Mỹ La tinh đông là vì

A. công nghiệp phát triển mạnh ở các đô thị.

B. điều kiện sống của dân cư đô thị cao.

C. quá trình công nghiệp và đô thị hóa diễn ra sớm.

D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.

Câu 107 : Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

A. dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp.

B. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.

C. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp.

D. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

Câu 108 : Phần lớn lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu

A. cận nhiệt.

B. ôn đới.

C. cực đới.  

D. cận cực.

Câu 109 : Các loại cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là

A. mía, lạc, thuốc lá.       

B. chè, thuốc lá, dâu tằm.

C. cao su, hồ tiêu, chè

D. dâu tằm, bông, cà phê.

Câu 110 : Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do

A. nằm trong vành đai sinh khoáng

B. nằm ở vị trí tiếp giáp với biển.

C. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.  

D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

Câu 111 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng dầu mỏ giảm, sản lượng điện tăng.

B. Sản lượng dầu mỏ tăng, sản lượng điện giảm.

C. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh hơn sản lượng điện.

D. Sản lượng dầu mỏ và điện đều tăng.

Câu 112 : Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 1 bao gồm

A. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh

C. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh.

D. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 113 : Hai di sản thiên nhiên thế giới tại Việt Nam là

A. vịnh Hạ Long và hồ Ba Bể.

B. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.

C. vịnh Hạ Long và quần đảo Cát Bà.

D. vịnh Hạ Long và vườn quốc gia Cúc Phương.

Câu 114 : Lát cắt từ Tây sang Đông thể hiện cơ cấu nông nghiệp (theo nghĩa rộng) của vùng Bắc Trung Bộ theo không gian lần lượt là

A. lâm - ngư nghiệp - nông nghiệp

B. ngư nghiệp - nông - lâm nghiệp.

C. nông - lâm - ngư nghiệp

D. lâm - nông - ngư nghiệp.

Câu 115 : Các nhà máy thủy điện của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Hàm Thuận - Đa Mi, Trị An, Thác Mơ, Yali.

B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương.

C. Hàm Thuận – Đa Mi, Thác Bà, Trị An, Sông Hinh.

D. Vĩnh Sơn, Thác Mơ, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi.

Câu 116 : Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là 

A. lượng nước ít, phù sa không đáng kể

B. có giá trị lớn về thủy điện

C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.

D. chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.

Câu 117 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột chồng.     

D. Biểu đồ kết hợp. 

Câu 118 : Vùng biển mà ranh giới bên ngoài của nó chính là đường biên giới quốc gia trên biển là

A. lãnh hải

B. nội thủy.

C. vùng tiếp giáp lãnh hải.

D. vùng đặc quyền kinh tế

Câu 119 : Đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm là

A. tạo thành một dải liên tục, mở rộng ở phần phía bắc và phía nam đồng bằng

B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, mở rộng ở phần giữa dải đồng bằng.

C. tạo thành một dải liên tục dọc bờ biển, tương đối rộng lớn.

D. phần nhiều hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 120 : Khi di chuyển xuống phía nam, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở 

A. dãy Hoành Sơn

B. dãy Tam Điệp.

C. dãy Bạch Mã.   

D. khối núi cực Nam Trung Bộ.

Câu 121 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) là

A. đới rừng nhiệt đới lục địa

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

C. đới rừng cận nhiệt gió mùa.

D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu 122 : Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có đặc điểm là

A. có sự phân chia hai mùa mưa, khô rõ rệt.

B. có gió Tây khô nóng hoạt động mạnh vào mùa hạ.

C. có khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt năm nhỏ.

D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh.

Câu 123 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh Việt Nam giáp với Trung Quốc không phải

A. Quảng Ninh, Lào Cai.

B. Điện Biên, Bắc Giang.

C. Cao Bằng, Lai Châu

D. Hà Giang, Lạng Sơn.

Câu 126 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Việt Trì là

A. chế biến nông sản.      

B. hoá chất, phân bón.

C. dệt, may.

D. sản xuất giấy, xenlulô

Câu 128 : Tác nhân của ngoại lực là 

A. sự đứt gãy các lớp đất đá vỏ Trái Đất.

B. sự uốn nếp các lớp đá vỏ Trái Đất.

C. các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người.

D. sự nâng lên hay hạ xuống của các bộ phận vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng

Câu 129 : Miền có frông đi qua thường mưa nhiều là do

A. dọc các frông là nơi tích tụ nhiều hơi nước nên gây mưa lớn.

B. mặt nghiêng của frông tiếp xúc với bề mặt Trái Đất dẫn đến không khí bị nhiễu loạn, gây ra mưa lớn

C. dọc các frông thường có gió lớn, giúp đẩy không khí lên cao, ngưng tụ thành mây, sinh ra mưa lớn.

D. sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và không khí lạnh đã dẫn đến nhiễu loạn không khí và sinh ra mưa.

Câu 130 : Các vành đai thực vật ở núi An-pơ (châu Âu) theo thứ tự từ thấp lên cao lần lượt là

A. rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.

B. rừng lá kim, rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao. 

C. cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim

D. rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.

Câu 131 : Cơ cấu dân số được chia thành hai loại là

A. cơ cấu xã hội và cơ cấu theo tuổi.

B. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.

C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.

D. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ

Câu 132 : Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở

A. miền ôn đới và cận nhiệt.

B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.

C. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả miền ôn đới nóng.

D. miền nhiệt đới, cận nhiệt, đặc biệt là châu Á gió mùa và châu Âu.

Câu 133 : Đứng hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học là

A. LB Nga, Ấn Độ, Xin-ga-po.

B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.

C. Bra-xin, Ca-na-đa, Nhật Bản.

D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô.

Câu 134 : Thương mại là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng thông qua việc

A. trao đổi các sản phẩm dịch vụ giữa các địa phương với nhau.

B. vận chuyển sản phẩm hàng hóa giữa bên bán và bên mua.

C. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa các vùng, miền

D. luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.

Câu 135 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015

A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.

C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.

D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.

Câu 138 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ titan?

A. Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình.

B. Thanh Hóa, Nghệ An

C. Nghệ An, Hà Tĩnh.     

D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế.

Câu 139 : Cho biểu đồ:

A. Đồng bằng sông Hồng giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ tăng.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm.

C. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.

D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.

Câu 140 : Sự phân bố dân cư không đều và chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến việc

A. tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.

B. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên

C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.

D. phát triển y tế, giáo dục ở miền núi

Câu 141 : Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta phát triển những năm gần đây là do

A. nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.

B. quá trình công nghiệp hóa ở nước ta được đẩy mạnh

C. nước ta thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

D. kinh tế nước ta hoạt động theo cơ chế thị trường

Câu 142 : Điểm nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta?

A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công

B. Sử dụng nhiều sức người

C. Năng suất lao động thấp

D. Thâm canh, chuyên môn hóa.

Câu 143 : Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là

A. Bến Tre và Tiền Giang.

B. Ninh thuận và Bình Thuận

C. An Giang và Đồng Tháp.

D. Cà Mau và Bạc Liêu.

Câu 144 : Các ngành công nghiệp chuyên môn hóa sản xuất của cụm công nghiệp Việt Trì -Lâm Thao là

A. cơ khí, khai thác than

B. dệt - may, điện.

C. hóa chất, giầy.

D. vật liệu xây dựng, phân hóa học.

Câu 145 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm

B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc giảm, của Nhật Bản tăng

C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản và Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng.

D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm.

Câu 146 : NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

B. Thị trường chung Nam Mĩ

C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 147 : Những năm gần đây, tình hình kinh tế ở Mĩ La tinh từng bước được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là

A. đã thanh toán xong nợ nước ngoài.

B. tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh.

C. tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới.

D. nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng.

Câu 148 : Các nước Tây Âu đã có nhiều hoạt động nhằm tăng cường quá trình liên kết ở châu Âu vào thời gian nào?

A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai

B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai.

Câu 149 : Ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga không phải

A. điện tử - tin học, hàng không.

B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.

C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen

D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.

Câu 151 : Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?

A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm

B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp

C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại

D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực.

Câu 152 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng than tăng, sản lượng điện giảm

B. Sản lượng than giảm, sản lượng điện tăng

C. Sản lượng than và điện đều giảm.

D. Sản lượng than và điện đều tăng

Câu 153 : Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành ba vùng là

A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.

B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 154 : Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng của vùng Bắc Trung Bộ không nhằm

A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.

B. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.

C. giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm

D. tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh

Câu 155 : Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Chu Lai.

B. Đà Nẵng.

C. Phù Cát.

D. Cam Ranh.

Câu 156 : Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đá vôi và than bùn.

B. sét và cao lanh

C. dầu khí và titan

D. than bùn và cát trắng

Câu 157 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột.

Câu 159 : Nước ta có gió Tín phong hoạt động là do vị trí nước ta

A. thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.

B. gắn liền với lục địa Á - Âu.

C. nằm trong vùng nội chí tuyến

D. tiếp giáp biển thông ra Thái Bình Dương.

Câu 160 : Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là

A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C

B. nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo

C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt.

Câu 161 : Địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có đặc điểm là

A. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.

B. là miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.

C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung.

D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam

Câu 162 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây là của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta?

A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh.

B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên

C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku.

D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk.

Câu 163 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô dưới 10 nghìn tỉ đồng?

A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho

B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên

C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hoá, Cà Mau

D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế

Câu 164 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng gia cầm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007) là

A. Nghệ An, Hà Tĩnh.     

B. Thanh Hóa, Nghệ An.

C. Thanh Hóa, Quảng Bình.

D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế.

Câu 165 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm

A. đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử.

B. điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu

C. cơ khí, đóng tàu, điện tử, hoá chất, phân bón, dệt, may.

D. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu.

Câu 166 : Hệ Mặt Trời có đặc điểm là

A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ.

B. Trái Đất ở trung tâm, Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.

C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng

D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh.

Câu 167 : Kết quả của phong hóa lí học là

A. phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác

B. chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật.

C. làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học

D. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng.

Câu 168 : Miền có gió mùa có lượng mưa nhiều vì

A. có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa.

B. gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ.

C. hầu như quanh năm gió thổ từ đại dương vào lục địa.

D. gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm.

Câu 169 : Sự phân bố thảm thực vật trên Trái Đất phụ thuộc nhiều vào

A. khí hậu

B. địa hình

C. nguồn nước

D. đất

Câu 170 : Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa

A. số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân.

B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.

C. số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm.

D. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm

Câu 171 : Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở

A. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng

B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.

C. miền nhiệt đới và cận nhiệt.

D. miền ôn đới và cận nhiệt.

Câu 172 : So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố

A. lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu

B. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn.

C. khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu.

D. thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề

Câu 173 : Cán cân xuất nhập khẩu là

A. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.

B. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu

C. tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.

D. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.

Câu 174 : Cho bảng số liệu:

A. Cao su tăng ít nhất.    

B. Chè tăng chậm nhất.

C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất

D. Cà phê tăng nhiều nhất.

Câu 175 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất.

B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò.

C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng.

D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây.

Câu 178 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?

A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi

B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.

C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng.

D. Đông Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.

Câu 179 : Đô thị hóa nước ta có tác động mạnh tới quá trình

A. mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế thế giới.

B. phát triển các thành phần kinh tế mới.

C. đổi mới kinh tế, văn hóa, xã hội.

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 180 : Cho biểu đồ:

A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.

B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta

C. Cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.

D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.

Câu 181 : Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta có đặc điểm là

A. sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều sức người.

B. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính

C. nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến

D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.

Câu 182 : Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do

A. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.

B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.

C. việc chế biển thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.

D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.

Câu 183 : Các trung tâm công nghiệp hàng đầu của nước ta ở Nam Bộ là

A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Vũng Tàu.

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần Thơ, Biên Hòa.

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.

Câu 184 : Cho bảng số liệu:

A. Nhật Bản tăng nhiều nhất.

B. Trung Quốc tăng nhanh nhất

C. Hoa Kì tăng chậm nhất.

D. LB Nga tăng ít nhất.

Câu 185 : Lưỡng Hà là tên gọi trước đây của hai con sông

A. Ấn, Hằng.

B. Rai-nơ, Đa-nuyp.

C. I-ê-nit-xây, Lê-na.      

D. Ti-grơ, Ơ-phrát.

Câu 186 : Tổ chức nào là tiền thân của EU ngày nay?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.

B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

C. Cộng đồng châu Âu (EC).

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

Câu 187 : Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào?

A. Hoá chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy.

B. Điện tử - tin học, hàng không.

C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô.

D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.

Câu 188 : Từ Bắc xuống Nam của Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng

A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Câu 189 : Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (năm 2004) là

A. Việt Nam.

B. Thái Lan.

C. In-đô-nê-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a.

Câu 190 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất

B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam tăng nhanh nhất

C. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, của Thái Lan nhỏ nhất.

D. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam tăng, của Thái Lan giảm.

Câu 191 : Các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta gồm có

A. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Lạt.

B. Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu.

C. Hải Phòng, Huế - Đà Nẵng, Cần Thơ.

D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.

Câu 192 : Việc trồng rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ có tác dụng

A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ lụt

B. cố định bãi bồi, chống sạt lở bờ biển, hạn chế khô hạn, lũ lụt.

C. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy, lấn ruộng đồng, làng mạc

D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm

Câu 193 : Các sân bay nội địa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Nội Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh

B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Tuy Hòa, Cam Ranh

C. Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh, Tuy Hòa.

D. Phú Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh.

Câu 194 : Nhận định nào sau đây không đúng với việc sản xuất muối ở nước ta?

A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận.

B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối

C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối.

D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta.

Câu 195 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột.

Câu 196 : Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

A. nội thủy

B. vùng đặc quyền kinh tế

C. vùng tiếp giáp lãnh hải

D. thềm lục địa.

Câu 197 : Đồng bằng sông Cừu Long có các vùng trũng lớn chưa được bồi đắp xong như

A. dải đất dọc sông Tiền, sông Hậu.

B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

C. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên

D. khu vực ven biển Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng

Câu 199 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C.

B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo.

C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.

Câu 200 : Khí hậu đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là

A. mát mẻ, nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C.

B. lạnh lẽo quanh năm, không có tháng nào nhiệt độ trên 10°C.

C. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C)/ mùa đông lạnh dưới 10°C.

D. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C.

Câu 201 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thống sông lớn ở nước ta?

A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã.

B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả

C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã.

D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.

Câu 202 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng

B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.

D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn.

Câu 203 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang gồm

A. sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón

B. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí.

C. chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng.

D. cơ khí, hoá chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản.

Câu 204 : Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng

A. thuận chiều kim đồng hồ.

B. từ phải sang trái

C. từ tây sang đông.

D. ngược với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Câu 205 : Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở

A. miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.

B. miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới

C. miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới

D. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh.

Câu 206 : Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm

A. nước trên lục địa, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển.

B. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, nước trên lục địa.

C. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.

D. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển

Câu 207 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có nhóm đất chính là

A. nâu và xám.

B. đen

C. đài nguyên

D. pôtdôn

Câu 208 : Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm

A. độ tuổi chưa thể lao động

B. trên độ tuổi lao động

C. trong độ tuổi lao động.

D. dưới độ tuổi lao động.

Câu 209 : Cây công nghiệp có đặc điểm là

A. biên độ sinh thái rộng, không có những đòi hỏi đặc biệt về đối với khí hậu, đất trồng, chế độ chăm sóc.

B. trồng bất cứ đâu có dân cư và có thể trồng trọt được, ở cả các nước phát triển và đang phát triển.

C. biên độ sinh thái hẹp, có những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, đất trồng, chế độ chăm sóc.

D. phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đặc biệt về đất, nhưng cần nhiều lao động phổ thông.

Câu 210 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung

A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp

B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. 

C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.

D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.

Câu 211 : Môi trường sống của con người bao gồm

A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí.

B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.

C. môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất.

D. môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí.

Câu 212 : Cho bảng số liệu:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng chậm nhất.

B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất.

C. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất

D. Tây Nguyên tăng ít nhất.

Câu 213 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 215 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Huế (năm 2007) gồm

A. dệt, may, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng.

B. cơ khí, dệt, may, chế biến nông sản.

C. chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí.

D. cơ khí, dệt, may, khai thác, chế biến lâm sản.

Câu 216 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng gia cầm từ 3 đến 6 triệu con ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là

A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An.

C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang.

D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh

Câu 217 : Cho biểu đồ:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm

B. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ tăng

C. Bắc Trung Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm

D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Bắc Trung Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng

Câu 218 : Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta?

A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng

B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước.

C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới.

D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật

Câu 219 : Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

A. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.

B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ

C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm

D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra

Câu 220 : Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá ở các tỉnh nào của nước ta có vai trò lớn hơn?

A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 221 : Các ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng lại phát triển mạnh ở Nam Bộ LÀ

A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí.

B. cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất.

C. dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chất.

D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuất ô tô.

Câu 222 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc tăng nhanh nhất

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng nhiều nhất.

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản và Trung Quốc giảm, của Hoa Kì tăng.

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Trung Quốc giảm.

Câu 223 : Dân số thế giới tăng nhanh nhất là ở nửa sau của thế kỉ:

A. thế kỉ XVIII

B. thế kỉ XIX

C. thế kỉ XX

D. thế kỉ XXI

Câu 224 : Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là 

A. ven biển Đỏ.

B. ven biển Địa Trung Hải

C. ven vinh Ô - man

D. ven vinh Péc-xích

Câu 225 : Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông

A. đường sắt cao tốc.

B. đường bộ (ô tô) siêu tốc

C. đường hàng không.    

D. đường xe điện ngầm.

Câu 226 : Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản

A. kim loại đen.    

B. nhiên liệu

C. kim loại quý, hiếm.

D. kim loại màu.

Câu 227 : Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan

B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a

C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam.

D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.

Câu 228 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin đều tăng.

B. Sản lượng cao su của Thái Lan nhiều nhất, của Việt Nam ít nhất.

C. Sản lượng cao su của Phi-líp-pin tăng nhanh nhất.

D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng chậm nhất.

Câu 229 : Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 5 bao gồm

A. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng.

B. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

C. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trừ Long An.

D. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng, Bình Thuận

Câu 230 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta?

A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng

B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay.

C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX.

D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế.

Câu 231 : Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây?

A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc.

B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm

D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 232 : Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua tất cả các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

B. quốc lộ 1 và đường 19.

C. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.

D. đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh

Câu 233 : Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là

A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

C. dọc bờ biển có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu

D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng

Câu 234 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểụ đồ miền.

C. Biểu đồ tròn.    

D. Biểu đồ cột chồng

Câu 235 : Lãnh hải là vùng biển 

A. giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở

B. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển

C. được quy định nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền nước ta trên biển.

D. nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhung tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không

Câu 236 : Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là

A. cao ở phía bắc và tây bắc, thấp trũng ở phía đông.

B. có nhiều ô trũng ngập nước, cồn cát, đầm phá.

C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. có nhiều đồi núi sót ở rìa phía bắc và đông bắc

Câu 237 : Vào nửa sau mùa đông ở nước ta, mưa phùn thường xuất hiện ở

A. vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc.

B. các vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc và Trường Sơn Bắc

C. vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ

D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 238 : Nhiệt độ và biên độ nhiệt của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là

A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

B. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

C. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

D. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

Câu 239 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta?

A. Đất chủ yếu là đất mùn thô.

B. Có ờ Hoàng Liên Son và khối núi Kon Tum.

C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°c, mùa đông xuống dưới 5°C.

D. Có các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.

Câu 240 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các tháng nào sau đây là các tháng mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội)?

A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8. 

B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9.

C. Tháng 6, 7, 8, 9,10. 

D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11.

Câu 242 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long

B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long.

C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế.

D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa.

Câu 243 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới chỉ xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp

A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu

C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

Câu 244 : Mọi nơi ở bề mặt Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối, gây nên hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do

A. Trái Đất có dạng hình khối cầu.

B. Trái Đất tự quay quanh trục

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

D. Trục Trái Đất nghiêng với mặt phắng quỹ đạo

Câu 246 : Trên lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở

A. trên khắp lưu vực sông.

B. thượng ưu sông.

C. trung lưu sông.

D. hạ lưu sông.

Câu 247 : Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là

A. thảo nguyên

B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp

C. rừng cận nhiệt ẩm.      

D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

Câu 248 : Cơ cấu dân số theo lao động cho biết

A. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế.

B. dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế.

C. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế

D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

Câu 250 : Môi trường tự nhiên có đặc điểm là

A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.

B. sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người

C. kết quả của lao động con người

D. phát triển theo quy luật tự nhiên.

Câu 251 : Được gọi là xuất siêu khi

A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu.

B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.

C. giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu.

D. giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu.

Câu 252 : Cho bảng số liệu:

A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.

C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất

D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất

Câu 255 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác.

B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn sản lượng thủy sản khai thác

D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác

Câu 256 : Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là

A. trình độ đô thị hóa thấp

B. tỉ lệ dân thành thị giảm

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.

D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

Câu 257 : Đặc trung của hên nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. phần lớn sản phẩm là đê tiêu dùng tại chỗ.

B. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.

C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.

D. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 258 : Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta (năm 2005) là       

A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre.

B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định

C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.

D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang.

Câu 260 : Cho bảng số liệu

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.

B. Tống giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc và Liên bang Nga tăng.

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.

Câu 261 : Dân số thế giới đang có xu hướng già đi, thể hiện ở

A. ti lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.

B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.

C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.

D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.

Câu 262 : Trung Á là khu vực

A. có mật độ dân số cao.

B. có nền văn minh cổ đại rực rõ.

C. giàu tài nguyên thiên nhiên

D. tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao.

Câu 263 : Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) ở

A. Pa-ri (Pháp).

B. Rô-ma (Italia).

C. Brúc-xen (Bi).

D. Béc-ĩin (Đức).

Câu 264 : Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là

A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan

B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc.

C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.

D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc

Câu 265 : Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là 

A. đất, rừng, thủy năng

B. rừng, đồng cỏ, khoáng sản.

C. rừng, thủy năng, khoáng sản

D. đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa.

Câu 266 : Ở Đông Nam Á, trâụ, bò được nuôi nhiều ở

A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin

B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.

C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam

D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.

Câu 267 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng lúa mì, lúa gạo, ngô đều tăng

B. Sản lượng ngô tăng nhanh nhất.

C. Sản lượng ngô luôn lớn nhất.

D. Sản lượng lúa gạo tăng chậm nhất.

Câu 268 : Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa nhờ

A. những tiên bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải

B. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng.

C. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.

D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.

Câu 269 : Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng

A có điều nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.

B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.

C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta.

D. có số trang trại lớn nhất nước ta.

Câu 270 : Đất ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho việc phát triển

A. lúa, cây ăn quả nhiệt đới

B. cây công nghiệp lâu năm

C. cây công nghiệp hàng năm.

D. cây cây lương thực, đặc biệt là lúa

Câu 271 : Vùng Tây Nguyên bao gồm các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng.

C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng

D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam

Câu 272 : Ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta về mặt an ninh quốc phòng là

A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản

B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

C. phát triển giao thông vận tải biển.

D. tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo.

Câu 273 : Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp trong chiến lược phát triêh dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta nhằm

A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.

B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi.

C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.  

D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang.

Câu 274 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biếu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 275 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng nội thủy thụộc vùng biển của nước ta?

A. Tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.

B. Là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam.

C. Được tính từ mép nước ven bờ đến bờ ngoài của rìa lục địa.

D. Vùng nội thủy cũng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền

Câu 276 : So với đồng bằng sông Hồng, địa hình đồng bằng sông Cửu Long

A. cao hơn và bằng phẳng hơn.

B. thấp hơn và bằng phẳng hơn.

C. cao hơn và ít bằng phẳng hơn

D. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn.

Câu 277 : Khí hậu trong năm của phần lãnh thổ phía Bắc có mùa đông lạnh với 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C, thể hiện rõ nhất ở

A. đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ

B. khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ

Câu 278 : Ở độ cao từ 600 - 700m đến 1600 - 1700m có

A. đất feralit có mùn.

B. các loài cây ôn đới như đỗ quyên, lãnh Sam, thiết sam.

C. các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya.

D. nhiệt độ quanh năm dưới 15°C.

Câu 279 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, ba sông chính của hệ thống sông Hồng là

A. sông Hồng (sông Thao), sông Chảy, sông Đà.

B. sông Hồng (sông Thao), sông Lô, sông Đà.

C. sông Hồng (sông Thao), sông Gâm, sông Đà.

D. sông Hồng (sông Thao), sông Phó Đáy, sông Đà.

Câu 281 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) ở mức trên 18 triệu đồng?

A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ

C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa.

D. TP. Hồ Chí Minh, Cân Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 282 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007)?

A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh.

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương.

C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên.

D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai.

Câu 283 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội.

Câu 284 : Chuyển động biếu kiến hằng năm của Mặt Trời là

A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến.

B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực.

C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực.

D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến.

Câu 285 : Địa hình xâm thực do dòng chảy thường xuyên là

A. các rãnh nông.

B. bề mặt đá rỗ tổ ong

C. khe rãnh xói mòn.      

D. các thung lũng sông, suối.

Câu 286 : Sông Nin chảy theo hướng

A. tây - đông.

B. nam - bắc.

C. tây bắc - đông nam.

D. đông bắc - tây nam.

Câu 287 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có nhóm đất chính là

A. đỏ vàng.

B. nâu và xám.

C. đen.

D. pôtdôn.

Câu 288 : Nhân tố ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố dân cư là

A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chuyển cư.

B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.

C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ

D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi

Câu 289 : Ở phần lớn các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là do

A. dịch vụ thú y chưa phát triển

B. cơ sở thức ăn chưa ổn định

C. công nghiệp chế biến chưa phát triển.

D. nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi chưa cao.

Câu 290 : Dịch vụ là một khu vực có

A. chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trên thế giới.

B. vai trò rất lớn trong việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội

C. ít ngành hơn so với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.

D. cơ cấu ngành hết sức phức tạp

Câu 291 : Vai trò quyết định sự phát triêh của xã hội loài người thuộc về

A. môi trường tự nhiên.

B. môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên

C. môi trường xã hội và môi trường tự nhiên.

D. phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Câu 292 : Cho bảng số liệu:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.

B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.

C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.

D. Bắc Trung Bộ tăng nhanh nhất.

Câu 293 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường nào sau đây không phải là tuyến đường sắt ở nước ta?

A. Hà Nội - Tháỉ Nguyên.

B. Hà Nội - Hà Giang.

C. Hà Nội - Hải Phòng

D. Hà Nội - Lào Cai.

Câu 294 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cao su ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng

A. Nghệ An, Quảng Trị.

B. Quảng Bình, Nghệ An.

C. Quảng Bình, Quáng Trị.

D. Quảng Trị, Thanh Hóa.

Câu 295 : Cho biểu đồ:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ giảm.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng hằng sông Cửu Long tăng, Đông Nam Bộ giảm.

C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng.

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.

Câu 296 : Trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta có giải pháp là đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để

A. huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu

B. cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng

C. tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới

D. mở rộng thị trường xuất khẩu lao động.

Câu 297 : Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình

A. đổi mới và hiện đại hóa công nghệ.

B. hội nhập vào nền kinh tế thế giới.

C. phát triển các thành phần kinh tế mới.

D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu 298 : Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?

A. Hệ thống sông ngòi khác nhau

B. Độ cao địa hình khác nhau.

C. Sự phân hóa đất đai theo kinh độ.

D. Sự phân hóa khí hậu.

Câu 299 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng lên trong những năm gần đây là do

A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi đế phát triển nuôi trồng thủy sản.

B. các dịch vụ phục vụ cho việc nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh

C. sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.

D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn

Câu 300 : Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 301 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Hoa Kì và Liên bang Nga tăng

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm.

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Hoa Kì giảm, của Nhật Bản tăng.

Câu 302 : Nguyên nhân làm cho tầng ôdôn bị thủng là do

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.

B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển

C. khí thải CFCs quá lớn trong khí quyển

D. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí.

Câu 303 : Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây vì

A. tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu

B. từng có "Con đường tơ lụa" đi qua.

C. có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định cư.

D. có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh

Câu 304 : EU là bạn hàng lớn của các nước

A. phát triển.

B. đang phát triển.

C. chậm phát triển.

D. công nghiệp mới (NICs).

Câu 305 : Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư. 

B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô.

D. Hôn-su.

Câu 306 : Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao

A. nhất thế giới.

B. thứ nhì thế giới.

C. thứ ba thế giới.

D. thứ tư thế giới

Câu 307 : Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po.

B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin.

C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.

D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.

Câu 308 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam đều tăng

B. Sản lượng cao su của Việt Nam luôn lớn hơn Trung Quốc

C. lượng cao su của Trung Quốc tăng nhiều hơn Việt Nam.

D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng nhanh hơn Trung Quốc

Câu 309 : Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ

A. cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ

B. cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau

C. cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.

D. cửa khâu Móng Cái đến Hà Tiên

Câu 310 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là

A. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm

B. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác.

C. chính sách ưu tiên phát triển miền núi.

D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

Câu 311 : Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi của vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ suy giảm rõ rệt là do

A. không có các bãi tôm, bãi cá lớn.

B. môi trường biển bị ô nhiễm.

C. biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém.

D. tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính

Câu 312 : Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về

A. nông nghiệp và công nghiệp.

B. công nghiệp và dịch vụ.

C. nông nghiệp và lâm nghiệp

D. lâm nghiệp và công nghiệp.

Câu 313 : Ý nghĩa về mặt kinh tế của việc đánh bắt xa bờ ở nước ta là

A. bảo vệ vùng thềm lục địa.

B. khai tốt nguồn lợi hải sản.

C. bảo vệ vùng trời.

D. bảo vệ vùng biển.

Câu 314 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột ghép.

Câu 315 : Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là

A. thềm lục địa

B. nội thủy.

C. lãnh hải.

D. vùng đặc quyền kinh tế

Câu 316 : Bề mặt đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do

A. đất ven sông, rạch được bồi tụ nhiều phù sa

B. có hệ thống đê sông ngăn lũ chia cắt

C. sự thay đổi dòng chảy của sông ngòi, kênh rạch.

D. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.

Câu 317 : Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong khoảng thời gian

A. từ tháng XII đến tháng VI năm sau

B. từ tháng X đến tháng V năm sau

C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.

D. từ tháng IX đến tháng III năm sau.

Câu 318 : Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu

A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều

B. nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.

C. nhiệt đới lục địa khô với nền nhiệt độ cao.

D. cận xích đạo gió mùa, quanh năm nóng

Câu 319 : Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

A. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25oC).

B. quanh năm nhiệt độ dưới 15oC.

C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ 25oC.

D. nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn 25oC

Câu 322 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. đất lâm nghiệp có rừng.

B. đất phi nông nghiệp.

C. đất trồng cây công nghiệp lưu năm và cây ăn quả.

D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.

Câu 325 : Trên bề mặt Trái Đất, nơi chỉ có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm một lần là

A. các địa điểm năm trên 2 vòng cực

B. các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.

C. các địa điểm nằm trên Xích Đạo

D. cực Bắc và cực Nam.

Câu 326 : Các sông xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dài lần lượt là

A. sông Nin, sống I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn.

B. sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây.

C. sông Nin, sống A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây.

D. sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin.

Câu 327 : Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn trên của

A. khí quyển.

B. sinh quyển.

C. thạch quyển.     

D. thổ nhưỡng quyển

Câu 328 : Quá trình đô thị hóa trên thế giới có đặc điểm chính là

A. các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm.

B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

C. quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông.

D. dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm.

Câu 329 : Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn chế biến bằng phương pháp công nghiệp là

A. chăn nuôi chăn thả.

B. chăn nuôi chuồng trại.

C. chăn nuôi công nghiệp.

D. chăn nuôi nửa chuồng trại

Câu 330 : Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhó là

A. dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh.

B. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân.

C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công.

D. dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán

Câu 331 : Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?

A. Động, thực vật.

B. Nước.

C. Khoáng sản

D. Đất.

Câu 332 : Cho bảng số liệu:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.

C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.

D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.

Câu 333 : Nấm đá là dạng dịa hình được tạo thành do

A. băng hà

B. sóng biển

C. gió.

D. nước chảy.

Câu 334 : Cho bảng số liệu:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.

C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.

D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.

Câu 335 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu?

A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

B. Lạng Sơn – TP. Hồ Chí Minh

C. Hà Nộ - Cà Mau.

D. Hữu Nghị - Năm C

Câu 336 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cà phê ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng ở các tỉnh

A. Thanh Hóa, Nghệ An

B. Nghệ An, Quảng Trị.

C. Quảng Bình, Quảng Trị.

D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.

Câu 337 : Cho biểu đồ:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm.

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng, Đông Nam Bộ giảm.

D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.

Câu 338 : Yêu cầu của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững là phải

A. đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm

B. có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí.

C. nâng cao đều chất lượng kinh trưởng kinh tế cao trong một vài năm.

D. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm.

Câu 339 : Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền công nghiệp nước ta là

A. địa hình đa dạng.        

B. đất feralit

C. khí hậu nhiệt đới ẩm

D. nguồn nước phong phú.

Câu 340 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là do

A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.

B. điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến

C. thị trưởng ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn.

D. sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.

Câu 341 : Ba vùng nào chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 342 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm.

B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng

C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm.

D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng

Câu 343 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm.

B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng

C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm.

D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng

Câu 344 : Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm biển và đại dương là do

A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.

B. phân bố các mỏ khoáng sản.

C. sự phát triển của ngành du lịch biển.

D. khai thác các mỏ cát ở vùng ven biển.

Câu 345 : Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lê phía bắc là do

A. có biển và đại dương bao bọc.

B. trải dài trên nhiều đới khí hậu.

C. đây là khu vực rộng lớn.

D. có dạng địa hình lòng chảo.

Câu 347 : Nhật Bản có lượng mưa lớn là do

A. tính chất quần đảo

B. nằm trong khu vực gió mùa.

C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh

D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên

Câu 348 : Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành

A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô

B. luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất

C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay.

D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

Câu 349 : Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á, chưa gia nhập ASEAN?

A. Cam-pu-chia    

B. Bru-nây

C. Lào

D. Đông Ti-mo.

Câu 350 : Hai trục đường bộ xuyên quốc gia ở nước ta là

A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh

B. quộc lộ 14 và quốc lộ 1.

C. đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14. 

D. quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất

Câu 351 : Vùng than Quảng Ninh là vùng than

A. lớn thứ hai ở nước ta sau bể than Nông Sơn (Quảng Nam).

B. mới được phát hiện và khai thác mạnh những năm gần đây.

C. lớn bậc nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á.

D. duy nhất có nằm trên lãnh thổ Việt Nam.

Câu 352 : Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn của vùng Bắc Trung Bộ được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi khá rõ nét

A. cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển

B. cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển

C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển.

D. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.

Câu 353 : Điều kiện thuận lợi nhất với việc trồng các cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở vùng Tây Nguyên là

A. đất badan, nguồn nước mặt phong phú

B. đất badan, khí hậu cận xích đạo.

C. khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ

D. cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ

Câu 354 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ cột ghép.

Câu 355 : Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển.

B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển – đảo

C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.

D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao

Câu 356 : Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do

A. tiếp giáp với lục địa Á – Âu rộng lớn.

B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương

C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

Câu 357 : Miền núi nước ta có các cao nguyên và các thung lũng, tạo thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh

A. cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ.

B. cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản.

C. cây công nghiệp, cây lương thực, nhỏ và gia cầm

D. cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc.

Câu 358 : Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ

A. khối khí chí tuyến bán cầu Nam.

B. khối khí từ phương Bắc.

C. khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương. 

D. khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 359 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta ( từ dãy Bạch Mã trở vào)?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C

B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.

D. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình 25°C .

Câu 360 : Trong giai đoạn 1983 – 2005, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên, nhưng

A. độ che phủ rừng vẫn bị giảm

B. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.

C. diện tích rừng trồng vẫn không tăng.

D. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh

Câu 362 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Tà Phình, Mơ Nông, Mộc Châu, Sín Cháy.

B. Sơn La, Mộc Châu, Dinh Linh, Tà Phình.

C. Sín Cháy, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu

D. Mộc Châu, Lâm Viên, Sơn La, Sín Cháy.

Câu 364 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một?

A. Hóa chất, phân bón.

B. Chế biến nông sản.

C. Khai thác, chế biến lâm sản.

D. Sản xuất vật liệu xây dựng

Câu 365 : Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện

A. động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

B. chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.        

C. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ

D. cơ cấu và động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

Câu 366 : Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là

A. nguồn năng lượng từ Vũ trụ

B. nguồn năng lượng bức xạ mặt trời

C. nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất.

D. nguồn năng lượng từ đại dương như sóng, thủy triều, ...

Câu 367 : Càng lên cao khí áp càng giảm, nguyên nhân là do khi lên cao

A. lớp không khí càng mỏng nên sức nén giảm nhiều khiến cho khí áp giảm

B. gió thổi càng mạnh đã đẩy không khí lên cao khiến cho khí áp giảm.

C. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ khiến cho khí áp giảm.

D. không khí càng khô nên càng nhẹ khiến cho khí áp giảm.

Câu 368 : Hai yếu tố khí hậu ảnh hưởng trục tiếp đến sự hình thành đất là

A. lượng mưa và độ ẩm.

B. ánh nắng và nhiệt độ.

C. nhiệt độ và độ ẩm.      

D. lượng mưa và sức gió.

Câu 369 : Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là

A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ

B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.

C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.

D. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ

Câu 370 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?

A. Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ.

B. Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

D. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi.

Câu 371 : Từ dầu mỏ, sản xuất ra nhiều loại

A. thực phẩm, tơ sợi tổng hợp.

B. chất dẻo, thực phẩm

C. mỹ phẩm, thực phẩm.

D. Hóa phẩm, dược phẩm.

Câu 372 : Vận tải bằng ô tô có ưu điểm nổi bật là

A. hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài

B. tốc độ vận chuyển nhanh, đảm bảo an toàn.

C. chở các hàng nặng, cồng kềnh, đi trên quãng đường xa.

D. sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

Câu 373 : Cho bảng số liệu

A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất

C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất

D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.

Câu 375 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nguồn nước khoáng nào sau đây?

A. Bình Châu, Vĩnh Hảo.

B. Hội Vân, Suối Bang.

C. Vĩnh Hảo, Hội Vân.

D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.

Câu 377 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta.

B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta

Câu 378 : Dân cư nước ta hiện nay phân bố

A. chủ yếu ở thành thị.

B. hợp lí giữa các vùng.

C. đồng đều giữa các vùng.

D. tập trung ở khu vực đồng bằng

Câu 379 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?

A. Lao động nông thôn đổ xô vào các đô thị lớn tìm việc làm vẫn còn khá phổ biến.

B. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường vẫn đang là vấn đề bức xúc, cần phải được giải quyết triệt để.

C. Lối sống nông thôn vẫn còn khá phổ biến ở đô thị, đặc biệt là thị trấn, thị xã vùng đồng bằng.

D. Hệ thống giao thông, điện nước, các công trình phúc lợi xã hội vẫn còn ở mức thấp so với các nước trong khu vực và thế giới.

Câu 380 : Cho phép và đồng thời đòi hỏi phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng ở nước ta là do sự phân hóa của các điều kiện

A. đất trồng và nguồn nước

B. nguồn nước và địa hình

C. khí hậu và địa hình

D. địa hình và đất trồng.

Câu 381 : Những khu vực thuận lợi cho môi trường nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là

A. rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều.

B. bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá.     

C. đầm phá, kênh rạch, bãi triều.

D. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn

Câu 382 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giảm, của Trung Quốc và Nhật Bản tăng.

B. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Nhật Bản và Trung Quốc đều giảm.

C. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng

D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và  LB Nga tăng, của Nhật Bản giảm.

Câu 383 : FDI ( Foreign Direct Investment) là từ viết tắt của thuật ngữ

A. Hỗ trợ phát triển chính thức

B. Quỹ tiền tệ quốc tế.

C. Chỉ số phát triển con người.

D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài.

Câu 384 : Mĩ La Tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là

A. quặng phi kim loại, kim loại đen, kim loại quý

B. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.

C. quặng kim loại đen, nhiên liệu, kim loại quý.

D. quặng kim phi kim loại, nhiên liệu, kim loại đen.

Câu 385 : Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là

A. công nghiệp điện lực

B. công nghiệp chế biến.

C. công nghiệp khai khoáng.

D. công nghiệp dệt – may.

Câu 386 : Đại bộ phận phần phía Tây của LB Nga là

A. cao nguyên và bồn địa.

B. núi và cao nguyên

C. đồng bằng và vùng trũng

D. cao nguyên và đồng bằng.

Câu 387 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau

A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp.

B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a

C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức.

D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc.

Câu 388 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.

B. Cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc

C. Sự dịch chuyển cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc

Câu 389 : Đông Nam Á biển đảo

A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi núi

B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.

C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.    

D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.

Câu 390 : Các trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm các trung tâm có ý nghĩa vùng ở nước ta?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.

B. Nha Trang, Đà Nẵng, Cần Thơ

C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh

D. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng

Câu 391 : Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

A. công nghiệp nặng và khoáng sản

B. hàng tiêu dùng.

C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất.

D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

Câu 392 : Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 chỉ đứng sau

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 393 : Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng

B. luyện kim, cơ khí, sản xuất ô tô, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản.

C. cơ khí, điện tử, hóa chất và chế biến nông – lâm – thủy sản

D. vật liệu xây dựng, luyện kim, cơ khí, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản.

Câu 394 : Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất phù sa ngọt.

B. Đất phèn.

C. Đất mặn

D. Đất xám.

Câu 395 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 396 : Bản Tạm ước ngày 14 - 9 – 1946 được ký với chính phủ Pháp nhằm mục đích gì?

A. Để đối phó với 20 vạn quân Tưởng.

B. Tạo cho ta thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng.

C. Nhằm loại 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc ra khỏi nước ta

D. Để nhân nhượng cho Pháp quyền lợi trên đất nước ta.

Câu 397 : Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?

A. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.

B. Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng

C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.

D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.

Câu 398 : Mục đích cơ bản trong phong trào Đông Du của Phan Bội Châu là

A. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.

B. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp

C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.

D. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.

Câu 399 : Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 – 1918), hình thức hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quang phục hội là

A. hô hào cải cách văn hóa, xã hội.

B. đẩy mạnh đấu tranh ngoại giao đòi độc lập

C. bạo động, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.

D. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị

Câu 400 : Sự khác biệt về phương hướng cách mạng ở miền Nam Việt Nam trong giai đoạn 1959 – 1965 so với giai đoạn 1954 – 1959 là

A. đấu tranh binh vận là chủ yếu.

B. đấu tranh chính trị là chủ yếu.

C. đấu tranh vũ trang là chủ yếu.

D. kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

Câu 401 : Các văn kiện hình thành nên đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là

A. Quân lệnh số 1, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và Chỉ thị toàn dân kháng chiến.

B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.

C. Bức thư gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.

D. Tuyên ngôn Độc lập, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.

Câu 402 : Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, một trật tự thế giới mới đã được hình thành với đặc trưng lớn là

A. loài người đứng trước thảm họa “đung đưa trên miệng hố chiến tranh”.

B. thế giới chìm trong “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động.

C. Mĩ và Liên Xô tăng cường chạy đua vũ trang khắp nơi.

D. thế giới chia làm 2 phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.

Câu 403 : Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?

A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia

B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.

C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ

D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

Câu 404 : Đến cuối thập kỉ 90 ( thế kỉ XX), EU trở thành tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh vì

A. quan hệ với hầu hết quốc gia trên thế giới

B. sử dụng chung đồng tiền Châu Âu ( EURO).

C. chiếm hơn 1/4 GDP của toàn thế giới

D. kết nạp nhiều thành viên tham gia vào tổ chức.

Câu 405 : Đại hội nào của Đảng đã quyết định tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập ở mối nước Việt Nam, Lào, Campuchia một đảng Mác-Lênin riêng?

A. Hội nghị lần thứ 8 ( 1941).

B. Hội nghị lần thứ 6 ( 1939).

C. Đại hội lần thứ I ( 1935)

D. Đại hội lần thứ II ( 1951).

Câu 406 : Ngay từ năm 1936, Đảng ta đã đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi gì?

A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.

B. Mặt trận Việt Minh.

C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.

Câu 407 : Ý nghĩa lớn nhất đối với nước Nga Xô Viết khi thực hiện thành công chính sách Kinh tế mới là gì?

A. Nhân dân Xô Viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.

B. Nước Nga phục hồi các công ti tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lớp nhân dân

C. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách mạng.

D. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch từ bên ngoài bao vây, tấn công phá hoại thành quả cách mạng.

Câu 408 : “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười” của nhà thơ Chế Lan Viên nói đến sự kiện nào trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?

A. Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri.

B. Viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.

C. Dự Đại hội quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924).

D. Đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.

Câu 409 : Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc bằng sự kiện nào?

A. Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989).

B. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.

C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).

D. Định ước Henxinki năm 1975.

Câu 410 : Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu của cách mạng Đông Dương thời kì 1939 – 1945 là

A. đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến

B. đề cao nhiệm vụ dân chủ.

C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc

D. đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.

Câu 411 : Nét nổi bật của nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1929 – 1933 là

A. suy thoái, khủng hoảng

B. phát triển nhanh

C. có bước phát triển mới

D. ổn định.

Câu 412 : Phong trào cách mạng 1930 – 1931 chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn nhưng có ý nghĩa lịch sử to lớn. Phong trào khẳng định 

A. đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng.

B. sự hèn nhát của quan lại phong kiến.

C. bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu

D. quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo.

Câu 413 : Đội du kích Bắc Sơn – Vũ Nhai hợp nhất với đội du kích Thái Nguyên thành

A. Quân đội nhân dân.

B. Cứu quốc quân.

C. Việt Nam giải phóng quân.

D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.

Câu 414 : Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước là

A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

B. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.

C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.

D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.

Câu 415 : Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất?

A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.

C. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.

D. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới.

Câu 416 : Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?

A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành độc lập.

B. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả.

C. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc

D. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.

Câu 417 : Vì sao nói: thắng lợi của quân và dân miền Bắc trong việc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng đường không của đế quốc Mĩ ( 14/12 – 29/12/1972) là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”?

A. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.

B. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.

C. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”.

D. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không”.

Câu 418 : Ý nghĩa cơ bản nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là gì?

A. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.

B. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất, tiêu biểu nhất cho tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.

C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.

D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.

Câu 419 : Ba chương trình kinh tế lớn được đề ra trong kế hoạch 5 năm ( 1986 – 1990) ở Việt Nam là:

A. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng – hàng xuất khẩu.

B. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc.

C. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng.

D. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc – hàng xuất khẩu

Câu 420 : Cuộc chiến tranh chống phát xít thắng lợi dựa vào nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới.

B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.

C. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử.

D. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch.

Câu 421 : Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ ở Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là gì?

A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.

B. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.

C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.

D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.

Câu 422 : Chính phủ Hítle đã tổ chức lại nền kinh tế trong nước theo hướng

A. tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất.

B. đầu tư vào các ngành dịch vụ.

C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.

D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp quân sự, quốc phòng.

Câu 423 : Lý do chủ yếu nhất Pháp đề ra kế hoạch Nava?

A. Vì phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông Dương lên cao.

B. Sau 8 năm chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính.

C. Vì Nava được Mĩ chấp nhận.

D. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.

Câu 424 : Hệ quả bao trùm nhất của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là gì?

A. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.

B. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước.

C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước dầu du nhập vào Việt Nam

D. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.

Câu 425 : Cho các sự kiện sau:

A. 1, 2, 4, 3.

B. 4, 2, 1, 3.

C. 3, 4, 2, 1.

D. 4, 2, 3, 1.

Câu 426 : Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng ( 9 -1960) đã xác định cách mạng miền Nam

A. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

B. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.

C. có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.

D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam.

Câu 427 : Cho các sự kiện sau:

A. 1, 2, 3, 4.

B. 1, 3, 2, 4. 

C. 2, 1, 3, 4.

D. 2, 1, 4, 3.

Câu 428 : Chiến lược “Chiến tranh cục bộ: của Mỹ khác với “Chiến tranh đặc biệt” ở chỗ 

A. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến

B. sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ

C. Mĩ giữ vai trò cố vấn.

D. tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng.

Câu 429 : Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế?

A. Xô – Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.

B. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ.

C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “Chiến tranh lạnh”.

D. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn.

Câu 430 : Việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa gì?

A. Tạo điều kiện thuân lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội.

B. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.

C. Là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân.

D. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.

Câu 431 : Cách đánh giặc nào của nhân dân ta khiến thực dân Pháp bị thất bại ở mặt trận Đà Nẵng?

A. Vườn không nhà trống.

B. Đánh vào tâm lí giặc.

C. Đánh thần tốc.

D. Chủ động đánh giặc.

Câu 433 : Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ( 1945 – 1954)?

A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954

B. Việt Bắc thu – đông 1947.

C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.

Câu 435 : Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã gặp phải những khó khăn gì cho quá trình phát triển kinh tế?

A. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm

B. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.

C. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.

D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên.

Câu 436 : Giữa thế kỉ XIX chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng

A. phát triển nhanh chóng.

B. khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng

C. ổn định và phát triển.

D. có nền công thương nghiệp phát triển.

Câu 437 : Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước đồng minh tại Hội nghị Ianta là

A. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh

B. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.

C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít

D. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.

Câu 438 : Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam là

A. đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).

B. thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).

C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).

D. đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919).

Câu 439 : Chiến dịch nào đánh dấu ta đã giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ?

A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950

C. Chiến dịch Hòa Bình 1951 - 1952.

D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947

Câu 440 : Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu là gì?

A. Thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.

B. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

C. Duy trì nền kinh tế bao cấp.

D. Tập trung cải cách chính trị.

Câu 441 : Khẩu hiệu đấu tranh nào đã được tạm gác lại từ tháng 11 năm1939?

A. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hòa

B. Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ.

C. Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.

D. Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc.

Câu 442 : Phân tích nguyên nhân tiến hành triệu tập hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930)?

A. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản.

B. Thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.

C. Yêu cầu của Quốc tế cộng sản.

D. Ý muốn chủ quan của Nguyễn Ái Quốc.

Câu 443 : Vì sao khi thành Hà Nội mất, Hoàng Diệu tự vẫn theo thành?

A. Vì lòng gan dạ, dũng cảm.

B. Để thể hiện lòng yêu nước, bất khuất.

C. Nối tiếp chí khí của cha ông.

D. Vì để bảo toàn khí tiết, không rơi vào tay giặc.

Câu 444 : Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật?

A. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.

B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.

C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến

D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân

Câu 445 : Đến giữa những năm 50 của thế kỷ XX, ở khu vực Đông Nam Á diễn ra tình hình nổi bật gì?

A. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.

B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.

C. Các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO).

D. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.

Câu 446 : Để phát triển khoa học - kỹ thuật, ở Nhật xuất hiện những hiện tượng gì ít thấy trong thế giới tư bản?

A. Coi trọng giáo dục quốc dân - khoa học kỹ thuật.

B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp ứng dụng dân dụng.

C. Chấp nhận đứng dưới Chiếc ô bảo hộ hạt nhân của Mĩ.

D. Đẩy mạnh việc mua bằng sáng chế về khoa học, công nghệ, kỹ thuật.

Câu 447 : Trong các sự kiện chính trị sau đây, sự kiện nào có tính chất quyết định nhất có tác dụng đưa cuộc kháng chiến chống Pháp tiến lên?

A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951).

B. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt- Miên - Lào.

C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc(5/1952)

D. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt( 3/1951).

Câu 448 : Đặc điểm chung nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu và Nhật Bản trong giai đoạn 1945 – 1950 là

A. Đối đầu với Mĩ.

B. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).

C. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.

D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.

Câu 449 : Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ 9/1945 đến trước 19/12/1946) được đánh giá là

A. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.

B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.

C. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.

D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.

Câu 450 : Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?

A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo

B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa

C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.

D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa

Câu 451 : Một trong những xu thế trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông là

A. giải quyết các tranh chấp bằng việc lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.

B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự.

C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.

D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước

Câu 452 : Một trong những xu thế trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông là

A. giải quyết các tranh chấp bằng việc lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn

B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự.

C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.

D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.

Câu 453 : Từ công cuộc cải cách mở của Trung Quốc, Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì trong công cuộc xây dựng và đổi mới đất nước hiện nay?

A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN

B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường tự do

C. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN

D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền  kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường TBCN.

Câu 454 : Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là do

A. Sản xuất ồ ạt “cung” vượt quá “cầu” thời kì 1924 – 1929

B. Giá cả đắt đỏ, người dân không mua được hàng hóa.

C. Việc quản lí, điều tiết sản xuất ở các nước tư bản lạc hậu.

D. Hậu quả của cao trào cách mạng thế giới 1918 – 1923.

Câu 455 : Tư tưởng nào ngày càng mất vai trò chi phối phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?

A. Dân sinh, dân chủ.     

B. Vì nước, vì dân.

C. Trung quân, ái quốc

D. Độc lập, tự do.

Câu 456 : Luận cương chính trị (10/1930) xác định lực lượng cách mạng Đông Dương gồm

A. công nhân, nông dân

B. nông dân, tiểu tư sản.

C. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc

D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.

Câu 457 : Nhiệm vụ của cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 – 1939 là gì?

A. Chống bọn tư bản pháp và tư sản bóc lột công nhân.

B. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.

C. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng.

D. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình.

Câu 458 : Nguồn gốc của cuộc Chiến tranh lạnh là

A. do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô.

B. xuất phát từ tham vọng làm bá chủ thế giới của Mĩ.

C. xuất phát từ mục tiêu chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa của Mĩ.

D. do sự chi phối của trật tự hai cực Ianta.

Câu 459 : Mục tiêu của chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Tổng thống BClinton có gì giống với Chiến lược toàn cầu?

A. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.

B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.

C. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu.  

D. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.

Câu 460 : Một trong những biểu hiện của Xu thế toàn cầu hóa là

A. sự ra đời của các tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.

B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.

C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực

D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.

Câu 461 : Trước khi thực dân Pháp xâm lược, xã hội Việt Nam có các giai cấp cơ bản là

A. Công nhân và nông dân.

B. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân.

C. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân.

D. địa chủ phong kiến và nông dân.

Câu 462 : Từ sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX để lại bài học kinh nghiệm gì?

A. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị.

B. Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc.

C. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ bên ngoài.

D. Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến

Câu 463 : Thắng lợi nào đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước?

A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.

B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954

D. Cách mạng tháng Tám năm 1945

Câu 464 : Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng miền Nam?

A. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.

B. Đánh dấu sự chuyển sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược của cách mạng miền Nam.

C. Là điều kiện để Bộ chính trị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975 và 1976.

D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn.

Câu 465 : Ngày 24 và 25/4/1970, Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương họp nhằm mục đích gì?

A. Đoàn kết cùng kháng chiến chống Mĩ.

B. Xây dựng căn cứ kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ba nước Đông Dương.

C. Đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chống Mĩ của nhân dân Đông Dương.

D. Vạch trần chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.

Câu 466 : Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống chống Pháp và can thiệp Mĩ đã để lại cho nhân dân ta những bài học kinh nghiệm quý báu, bài học mang tính thời sự và vận dụng vào giai đoạn hiện nay là

A. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.

B. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời

C. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.

D. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao.

Câu 467 : Nguyên nhân chủ quan nào quyết định nhất sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?

A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.

B. Nhờ sự lãnh đạo sáng xuất của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.

C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông Dương.

D. Ta có hậu phương vững chắc miền Bắc cung cấp sức người, sức của cho miền Nam.

Câu 468 : Ba chiến lược: “Chiến tranh đặc biệt”, “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hóa chiến tranh” mà Mĩ triển khai ở Việt Nam có điểm giống nhau là

A. đều do quân đội Sài Gòn chỉ huy.

B. đều do quân Mĩ đóng vai trò trụ cột và chủ yếu.

C. đều tiến hành trên toàn Đông Dương.

D. đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới

Câu 469 : Hãy điền vào chỗ trống câu sau cho đúng:

A. quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ.

B. quân dân ta trên cả hai miền đất nước.

C. quân dân miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ.     

D. quân dân miền Nam trong cuộc tổng tiến công chiến lược 1972.

Câu 470 : Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch là

A. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng.

B. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.

C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn

D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

Câu 471 : Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ?

A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương

B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp

C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.

D. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ.

Câu 472 : “Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ” là đoạn trích trong

A. thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh

B. kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh.

C. lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

D. chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.

Câu 473 : Vì sao nói, Đại Hội Đại biểu toàn quốc của Đảng lao động Việt Nam lần thứ III (1960) đã đưa ra đường lối cách mạng khoa học và sáng tạo?

A. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.

B. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân ở miền Nam.

C. Khẳng định vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng cả nước

D. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

Câu 475 : Nhân tố quyết định quan trọng nhất vì sao Đảng ta phải tiến hành công cuộc đổi mới?

A. Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước.

B. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.

C. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế - xã hội.

D. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật.

Câu 477 : Vào giữa thế kỷ XIX, tình hình chính trị nước ta có những đặc điểm nổi bật nào?

A. Chế độ phong kiến Việt Nam được cũng cố vững chắc

B. Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong giai đoạn hình thành

C. Chế độ phong kiến Việt Nam đang ở trong giai đoạn khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.

D. Một lực lượng sản xuất mới – tư bản chủ nghĩa đang hình thành trong lòng xã hội phong kiến.

Câu 478 : Điểm khác biệt giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” với chiến lược “chiến tranh cục bộ” là

A. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.

B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu

C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.

D. sử sụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp với quân các nước đồng minh Mĩ.

Câu 479 : Nội dung nào của Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta?

A. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước Đông Dương.

B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.

C. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.

D. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào, Campuchia

Câu 480 : Hình ảnh sau thể hiện sự kiện nào?

A. Xe tăng của quân ta tiến vào Sài Gòn ngày 30/04/1975.

B. Xe tăng của quân ta tiến vào Gia Định ngày 30/04/1975

C. Xe tăng của quân ta tiến vào Dinh Độc Lập ngày 30/04/1975.

D. Xe tăng của quân ta tiến vào Đà Nẵng 29/03/1975. 

Câu 481 : Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là

A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản

B. Mĩ - Anh - Pháp.

C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.

D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.

Câu 482 : Vì sao Mỹ buộc phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, tức thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”?

A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, và 1971.

B. Đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng của ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972

C. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong việc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ.

D. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari.

Câu 483 : Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài từ 9/1945 - 19/12/1946 được đánh giá là

A. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược

B. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.

C. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.

D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.

Câu 484 : “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến, toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà tự giải phóng cho ta...”. Đó là lời kêu gọi

A. của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (từ ngày 14 – 15/8/1945) họp ở Tân Trào.

B. của Hồ Chí Minh trong Thư gởi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền.

C. của Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc trong Quân lệnh số 1 (13/8/1945).

D. của Đảng tại Đại hội quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 – 17/8/1945).

Câu 485 : Sai lầm lớn nhất của Liên Xô và các nước Đông Âu khi tiến hành cải tổ, điều chỉnh sự phát triển kinh tế và trở thành bài học đối với Việt Nam trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay là gì?

A. Chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước.

B. Thực hiện đa nguyên đa đảng (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).

C. Thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hóa, gần gũi với phương Tây.

D. Thiếu dân chủ, công khai và đàn áp nhân dân biểu tình.

Câu 486 : Sau Chiến tranh thế giới thứ II, khu vực Đông Bắc Á có chuyển biến về 

A. kinh tế, chính trị, quan hệ hợp tác. 

B. chính trị, quan hệ hợp tác.

C. kinh tế, quan hệ hợp tác.

D. chính trị, kinh tế.

Câu 487 : Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng toàn cầu hóa đối với Việt Nam?

A. Xu hướng toàn cầu hóa là không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

B. Xu hướng toàn cầu hóa là một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước

C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc

D. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam

Câu 488 : Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh thống nhất thành lập Liên hợp quốc tại Hội nghị nào?

A. Hội nghị Tê-hê-ran - Iran (2/1943).

B. Hội nghị Xanphoranxicô - Mĩ (4/6/1945).

C. Hội nghị Ianta - Liên Xô (2/1945).

D. Hội nghị Pôtxđam - Đức (7/8/1945).

Câu 489 : Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Biên giới thu-đông năm 1950 là

A. cuộc tiến công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.

B. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc

C. ta giành được thắng lợi trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.

D. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành

Câu 490 : Tổ chức Liên minh Châu Âu ra đời cùng với xu hướng chung nào của thế giới?

A. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa.

B. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

C. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều.

D. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.

Câu 491 : Lĩnh vực đấu tranh mới của Đảng cộng sản Đông Dương trong những năm 1936-1939 là gì?

A. Đấu tranh đòi tự do dân sinh dân chủ

B. Đấu tranh công khai đòi quyền lợi kinh tế.

C. Đấu tranh ngoại giao.

D. Đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường.

Câu 492 : Khái niệm chung về “chiến tranh lạnh” được hiểu là

A. Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe TBCN do Mĩ đứng đầu và phe XHCN do Liên Xô làm trụ cột.

B. Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Xô – Mĩ

C. Cuộc xung đột trực tiếp giữa hai phe TBCN và phe XHCN ở châu Âu.     

D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.

Câu 493 : Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta thay đổi chiến lược từ hoà hoãn với Tưởng để chống Pháp sang hoà hoãn với Pháp để đuổi Tưởng?

A. Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946).

B. Quốc hội khoá 1 (2/3/1946) chủ trương cho Tưởng một số ghế trong Quốc hội.

C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6/3/1946)

D. Hiệp ước Hoa - Pháp (28/2/1946).

Câu 494 : Thắng lợi quân sự của quân và dân ta tác động trực tiếp buộc Mĩ kí kết Hiệp định Pari năm 1973

A. cuộc Tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.

B. cuộc tiến công chiến lược và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).

C. cuộc tiến công chiến lược 1972 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ

D. cuộc Tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và cuộc tiến công chiến lược 1972

Câu 495 : Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam?

A. chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.

B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.

C. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.

D. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.

Câu 496 : Trong thời kì 1954-1975, sự kiện nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam chuyển từ thể giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?

A. “Đồng khởi”.    

B. Chiến thắng Vạn Tường.                            

C. Chiến thắng Ấp Bắc

D. Chiến thắng Bình Giã.

Câu 497 : Đâu là điều kiện khách quan thuận lợi đối với cuộc đấu tranh giành độc lập các nước Đông Nam Á vào giữa tháng 8-1945?

A. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật

B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.

C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.

D. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức.

Câu 498 : Những cải cách ở Xiêm (Thái Lan) từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX đều theo khuôn mẫu từ

A. các nước phương Đông

B. các nước phương Tây. 

C. Trung Quốc.

D. tự xây dựng.

Câu 499 : Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam so với lần thứ nhất là

A. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam

B. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.

C. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.

D. đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.

Câu 500 : Nội dung đường lối đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là

A. thay đổi toàn bộ mục tiêu chiến lược.

B. đổi mới lần lượt trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa.

C. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị.

D. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.

Câu 501 : Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến tranh cục bộ và chiến tranh đặc biệt là

A. chiến tranh thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu.

B. có quân đội Sài Gòn làm chủ lực.

C. chiến tranh thực dân.

D. chiến tranh tổng lực.

Câu 502 : Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) giành thắng lợi do nhiều nguyên nhân, trong đó nguyên nhân chủ yếu là

A. toàn dân đoàn kết dũng cảm chiến đấu.

B. sự đồng tình, ủng hộ của Liên Xô, các nước xã hội chủ nghĩa và của nhân dân tiến bộ trên thế giới

C. có sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.

D. tình đoàn kết chiến đấu giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.

Câu 503 : Ý nghĩa của chiến thắng Xtalingrat ngày 2/2/1943 là

A. lực lượng của phe trục bị quyét sạch khỏi Châu Âu.

B. buộc Mỹ và Anh phải mở “Mặt trận thứ hai”, đổ bộ lên đất Pháp.

C. tạo nên bước ngoặt xoay chuyển tình thế của cuộc chiến tranh thế giới, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công trên khắp các mặt trận.

D. đất nước Liên Xô hoàn toàn được giải phóng khỏi phát xít Đức.

Câu 504 : Các số liệu sau đây, số liệu nào đúng nhất?

A. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 34 cuộc đấu tranh của nông dân, 16 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.

B. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 50 cuộc đấu tranh của nông dân, 20 cuộc đấu tranh của công nhân, 8 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.

C. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 30 cuộc đấu tranh của nông dân, 40 cuộc đấu tranh của công nhân, 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.

D. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 16 cuộc đấu tranh của nông dân 34 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học và dân nghèo thành thị.

Câu 505 : Tôn chỉ, mục đích của Việt Nam Quang phục hội thể hiện rõ sự ảnh hưởng của

A. cuộc Duy tân Minh Trị - Nhật Bản (1868).

B. cách mạng Tân Hợi – Trung Quốc (1911).

C. cuộc Duy tân Mậu Tuất – Trung Quốc (1898).

D. cuộc cải cách của Xiêm (1868).

Câu 506 : Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc có viết: “Hỡi quốc dân đồng bào! Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục.”. Đoạn trích trên cho biết

A. thời cơ cách mạng đã chín muồi

B. thời cơ cách mạng đang đến gần.

C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.

D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.

Câu 507 : Hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nước ta đã được hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) xác định như thế nào?

A. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.

B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.

C. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang

D. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa.

Câu 508 : Bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện nay là

A. xây dựng khối đoàn kết toàn trong Đảng

B. phát huy vai trò của cá nhân.

C. vượt qua thách thức, đẩy lùi nguy cơ.       

D. phát huy vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng.

Câu 509 : Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930?

A. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia

B. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.

D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.

Câu 510 : Vì sao vào những năm đầu thế kỉ XX, một số nhà yêu nước Việt Nam muốn đi theo con đường cứu nước của Nhật Bản?

A. Nhật Bản là quốc gia duy nhất ở châu Á lúc bấy giờ đánh thắng đế quốc Nga.

B. Nhật Bản là nước “đồng văn, đồng chủng”, là nước duy nhất ở châu Á thoát khỏi số phận một nước thuộc địa nhờ cuộc duy tân Minh Trị.

C. Nhật Bản là nước duy nhất ở châu Á giữ được độc lập một cách tuyệt đối.

D. Nhật Bản là nước châu Á duy nhất trở thành nước đế quốc và tiến hành chiến tranh xâm lược, tranh giành thuộc địa với các nước phương Tây.

Câu 511 : Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng nào sau đây trong giai đoạn 1945-1973?

A. Cách mạng công nghiệp.

B. Cách mạng khoa học - kĩ thuật

C. Cách mạng trắng

D. Cách mạng chất xám

Câu 512 : Các nhân tố nào tác động đến phong trào yêu nước và cách mạng đầu thế kỉ XX?

A. Xuất hiện các lực lượng xã hội mới, các thành phần kinh tế mới, tác động của các luồng tư tưởng từ bên ngoài vào.

B. Tinh thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ; sự xuất hiện của tầng lớp tư sản và tiểu tư sản

C. Sự chuyển biến về kinh tế, xã hội của Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.

D. Tinh thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ, tác động của các luồng tư tưởng từ bên ngoài vào.

Câu 513 : Chiến tranh lạnh chấm dứt tác động như thế nào đến tình hình các nước Đông Nam Á?

A. Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương được trở nên hòa dịu.

B. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á

C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.

D. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh

Câu 514 : Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?

A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước

B. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh

C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.

D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

Câu 515 : Người ta lấy năm 1917 là mốc mở đầu cho lịch sử thế giới hiện đại vì

A. phát xít Đức, Áo, Hung, I-ta-li-a bị tiêu diệt

B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước vào giai đoạn kết thúc.

C. tháng 4/1917, Mĩ tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất làm thay đổi cục diện của cuộc chiến tranh.

D. Cách mạng tháng Mười Nga (1917) nổ ra thành công, mở ra một thời kì mới cho lịch sử nhân loại - thời kì xã hội chủ nghĩa.

Câu 516 : Mục đích cơ bản trong phong trào Đông Du của Phan Bội Châu là

A. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.

B. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.

C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.

D. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.

Câu 518 : Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch 5 năm ở Liên Xô từ 1950 đến những năm 1970 là

A. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu

B. xây dựng hợp tác hóa nông nghệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia

C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

D. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu

Câu 519 : Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) được Đảng ta xác định là

A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế

B. trường kì đấu tranh bằng con đường hòa bình, buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập cho dân tộc ta.

C. cuộc chiến tranh chính nghĩa nhằm bảo vệ nền độc lập dân tộc.

D. toàn dân, toàn diện, trường kì.

Câu 520 : Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất 1873?

A. Chính sách "bế quan tỏa cảng" của nhà Nguyễn.

B. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862.

C. Chính sách "cấm và sát đạo" của nhà Nguyễn.

D. Giải quyết vụ Đuy- puy.

Câu 521 : Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa quan trọng gì?

A. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế - xã hội

B. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội

C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.

D. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới

Câu 522 : Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai

A. bùng nổ và ngày càng lan rộng.      

B. đã hoàn toàn kết thúc.

C. bước vào giai đoạn kết thúc

D. đang diễn ra vô cùng ác liệt.

Câu 523 : Vì sao Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) có tầm quan trọng đặc biệt trong Cách mạng tháng Tám 1945?

A. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân

B. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) chủ trương nâng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.

C. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) hoàn chính chủ trương đề ra tại Hội nghị Trung ương 6 (11-1939).

D. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) củng cố được khối đoàn kết toàn dân.

Câu 524 : Điểm giống nhau trong phong trào chống Pháp của nhân dân Nam Kì trước và sau Hiệp ước 1862 là gì?

A. Bị triều đình nhà Nguyễn ngăn cấm, cản trở.

B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ.

C. Phong trào lẻ tẻ, thiếu tổ chức

D. Qui tụ thành những trung tâm lớn

Câu 525 : Vì sao nói khởi nghĩa Hương Khê là khởi nghĩa tiêu biểu nhất của phong trào Cần Vương?

A. Khởi nghĩa có quy mô rộng lớn, tổ chức chặt chẽ, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.

B. Khởi nghĩa có quy mô lớn nhất, kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương, buộc Pháp chuyển sang "dùng người Việt đánh người Việt".

C. Nghĩa quân có quy mô rộng lớn, sự chuẩn bị chu đáo về tổ chức, có trận đánh lớn gây cho Pháp nhiều khó khăn.

D. Quy mô trong cả nước, trình độ tổ chức cao, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất

Câu 526 : Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931?

A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.

B. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.

C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công-nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến.

D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực.

Câu 527 : Đế quốc Mĩ thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai với ý đồ

A. làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.

B. ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.

C. phong tỏa các cảng Hải Phòng và các sông, luồng, lạch, vùng biển ở miền Bắc.

D. cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pa-ri.

Câu 528 : Mục tiêu của công cuộc cải cách - mở cửa (từ năm 1978) là

A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.

B. đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa Xã hội.

C. biến Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên thế giới.

D. đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục.

Câu 529 : Sự kiện nào đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa Mĩ và Nhật Bản?

A. Mĩ viện trợ cho Nhật Bản.

B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.

C. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất nước Nhật Bản.

D. Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.

Câu 530 : Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc luận cương chính trị tháng 10/1930?

A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.

B. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.

C. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công-nông. Đồng thời "phải biết liên lạc với tiểu tư sản, tri thức, trung nông... để kéo họ về phe vô sản giai cấp".

Câu 531 : Cuộc vận động yêu nước do các sĩ phu thức thời khởi xướng đầu thế kỉ XX đi theo khuynh hướng nào?

A. Phong kiến.

B. Dân chủ tư sản

C. Vô sản.

D. Xã hội chủ nghĩa.

Câu 532 : Trong cuộc gặp gỡ không chính thức đó Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô và Tổng thống Mĩ G. Bush năm 1989 đã cùng tuyên bố vấn đề gì?

A. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh

B. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang

C. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.

D. Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại.

Câu 533 : Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954 là gì?

A. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.

B. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam.

C. Miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH.

D. Đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị-xã hội khác nhau.

Câu 534 : Hãy sắp xếp theo trình tự thời gian phát triển của các nước Tây Âu sau năm 1945.

A. 4, 1, 3 ,2. 

B. 1, 2, 4, 3.

C. 3, 1, 4, 2.

D. 1, 3, 4, 2.

Câu 535 : Cho các sự kiện sau:

A. 2, 4, 1, 3.

B. 1, 4, 2, 3.

C. 1, 3, 2, 4. 

D. 1, 2, 3, 4.

Câu 536 : Ý nghĩa cơ bản nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là

A. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.

B. cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.

C. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất tiêu biểu cho tinh thần chiến đấu anh hùng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ

D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.

Câu 537 : Điểm khác nhau về quy mô "bình định" miền Nam Việt Nam trong kế hoạch Xta lây - Tay lo so với kế hoạch Giôn Xơn - Mácna Mara là

A. trên toàn miền Nam

B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

C. xung quanh Sài Gòn

D. cả miền Nam và miền Bắc.

Câu 538 : Tại Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947, Tổng thống Mĩ khẳng định

A. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ.

B. Mĩ và Liên Xô cùng nhau giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới.

C. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.

D. thiết lập mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với Liên Xô.

Câu 539 : Thực chất hành động phá hoại Hiệp định Pari của chính quyền Sài Gòn là

A. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ".

B. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào.

C. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn

D. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn.

Câu 540 : Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược kinh tế hướng ngoại của nhóm năm nước sáng lập ASEAN?

A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khấu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.

B. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của thế giới.

C. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.

D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.

Câu 541 : Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" có nội dung cơ bản là

A. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa.

B. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.

C. phát động khởi nghĩa giành chính quyền.

D. phát động cao trào "kháng Nhật cứu nước".

Câu 542 : Tại văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, Đảng ta khẳng định Việt Nam cần làm gì trước thời cơ và thách thức của xu thế toàn cầu hóa?

A. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.

B. Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.

C. Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.

D. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.

Câu 543 : So với thời kì 1930-1931, nhiệm vụ trước mắt của cách mạng thời kì 1936-1939 có điểm khác là

A. chống đế quốc và bọn tay sai phản động.

B. chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai. 

C. chống đế quốc, chống phong kiến.

D. chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.

Câu 544 : Trước sự bội ước của thực dân Pháp sau khi đã ký với ta Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946), nhân dân ta đã làm gì để tích cực chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài với thực dân Pháp?

A. Tiến hành tiêu thổ để cho tiện kháng chiến lâu dài

B. Xây dựng lực lượng về mọi mặt: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa.

C. Xây dựng các cơ sở sản xuất, chế biến tốt phục vụ cuộc kháng chiến lâu dài

D. Thực hiện một cuộc tổng di chuyển các cơ quan quan trọng, nhà máy, xí nghiệp...

Câu 545 : Âm mưu thâm độc của đế quốc Mĩ trong chiến lược "Chiến tranh cục bộ" được thể hiện trong chiến thuật"

A. "tìm diệt" và "chiếm đóng".

B. "trực thăng vận" và "thiết xa vận".

C. dồn dân lập "ấp chiến lược".

D. "tìm diệt" và "bình định" vào "vùng đất thánh Việt cộng".

Câu 546 : Tháng 6 - 1925 Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm

A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết lại đấu tranh chống Pháp.

B. trang bị lí luận cách mạng.

C. tổ chức thành nhóm cộng sản đoàn.

D. tập hợp thanh niên yêu nước chuẩn bị đấu tranh.

Câu 547 : Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) một mặt đã hoàn thiện chủ trương chuyển hướng chiến lược đề ra từ Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939), đồng thời đã khắc phục hoàn toàn những hạn chế thiếu sót của

A. cương lĩnh chính trị (2-1930).

B. luận cương chính trị (10-1930).

C. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).

D. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Đương (7-1936).

Câu 548 : Từ thời vua Mông-kut (Ra-ma IV trị vì 1851) cho đến cuối thế kỉ XIX, Xiêm (Thái Lan) đã thực hiện chủ trương gì để phát triển đất nước?

A. Tiến hành cải cách.

B. Kêu gọi đầu tự.

C. Ban bố các đạo luật phát triển kinh tế.

D. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp.

Câu 549 : Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Mĩ 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ 2?

A. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản

B. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.

C. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới.

D. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng.

Câu 550 : Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã dẫn tới hệ quả nào?

A. Nhà nước XHCN đầu tiên trên thế giới ra đời.

B. Sự thành lập Chính phủ lâm thời tư sản.

C. Cục diện hai chính quyền (tư sản và vô sản) song song tồn tại.

D. Kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Câu 551 : Ngày 15/8/1945, diễn ra sự kiện lịch sử gì đối với phát xít ở Châu Á - Thái Bình Dương?

A. Nhật Bản đầu hàng vô điều kiện quân Đồng Minh.

B. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản, hủy diệt thành phố Hirôxima.

C. Hồng quân Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông của Nhật.

D. Quả bom nguyên tử thứ 2 của Mĩ thả xuống phá hủy thành phố Nagasaki

Câu 552 : Cho các sự kiện sau:

A. 2, 3, 1

B. 3, 2, 1

C. 2, 1, 3

D. 1, 2, 3

Câu 553 : Sự sáng tạo và linh hoạt của Đảng khi đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam thể hiện ở chỗ

A. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.

B. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.

C. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.

D. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.

Câu 555 : Theo Hiệp định sơ bộ 06/3/1946, Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia

A. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và độc lập với Liên bang Đông Dương.

B. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.

C. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.

D. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và là thành viên của Liên bang Đông Dương.

Câu 556 : Đánh giá nào sau đây là đúng về việc nhà Nguyễn lần lượt kí kết các Hiệp ước với thực dân Pháp?

A. Sự khôn khéo trong chính sách ngoại giao nhằm giữ vững nền độc lập.

B. Lùi để tiến.

C. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp, đầu hàng.

D. Chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nên phải kí Hiệp ước với Pháp.

Câu 557 : Để đạt được kết quả tốt trong học tập, em cần phát huy phẩm chất tốt đẹp nào của người lính Điện Biên năm xưa?

A. Kiên trì, quyết tâm.

B. Chịu đựng gian khổ.

C. Dũng cảm hi sinh.      

D. Đoàn kết nhất trí.

Câu 558 : Kết quả lớn nhất mà quân dân ta giành được thắng lợi trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là gì?

A. Bộ đội ta phát triển với 3 thứ quân.

B. Làm phá sản kế hoạch Rơve

C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).

D. Tiêu diệt và bắt 8300 tên địch, thu trên 3000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh.

Câu 560 : Những thành tựu của nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới đã khẳng định

A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.

B. vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.

C. tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa-hiện đại hóa.

D. nước ta cơ bản thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.

Câu 561 : “Pháp chạy, Nhật đầu hàng, Vua Bảo Đại thoái vị. Nhân dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để xây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập nên chế độ dân chủ cộng hòa...”Đó là nội dung của

A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh

B. Bản chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ trung ương Đảng.

C. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.

D. Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh

Câu 562 : Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến thất bại của khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương?

A. Không có sự viện trợ từ bên ngoài.

B. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo.

C. Do thực dân Pháp còn mạnh.

D. Chưa lôi kéo được đông đảo nhân dân trong cả nước.

Câu 563 : Một trong những hạn chế, thiếu sót của cuộc cải cách ruộng đất (1954 -1956) là

A. phát động quần chúng cải cách ruộng đất.

B. thực hiện người cày có ruộng, giảm tô, thuế.

C. qui nhầm cán bộ thành địa chủ.

D. đấu tố tràn lan, thô bạo qui nhầm các thành phần cách mạng thành địa chủ.

Câu 564 : "Chiến tranh cục bộ" khác "Chiến tranh đặc biệt" ở điểm nào?

A. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành dưới sự chỉ đạo của hệ thống cố vấn Mỹ, bằng phương tiện chiến tranh hiện đại của Mỹ.

B. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành bằng quân chủ lực Mỹ, quân chư hầu và cả quân ngụy.

C. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân.

D. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân mới.

Câu 565 : Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta?

A. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.

B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.

D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.

Câu 566 : Đường lối đổi mới trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì?

A. Lấy phát triển văn hoá làm trọng tâm.

B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm

C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

D. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.

Câu 567 : Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu, thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai dựa trên cơ sở

A. sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.

B.  tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ.

C. sự lắng xuống của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phong trào công nhân thế giới.

D. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô

Câu 568 : Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân nhượng Pháp?

A. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.

B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.

C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.

D. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.

Câu 569 : Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển?

A. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty.

B. Truyền thống văn hoá tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.

C. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.

D. Nhờ cải cách ruộng đất.

Câu 570 : "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của ta trong Chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Tây nguyên

B. Chiến dịch Hồ Chí Minh

C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 571 : Những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam?

A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á.

B. Anh và Pháp.

C. Nhật Bản và Trung Quốc.

D. Ấn Độ và Trung Quốc

Câu 572 : Thắng lợi quân sự nào tác động trực tiếp buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán và kí Hiệp định Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam?

A. Tiến công chiến lược (1972) ở miền Nam và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).

B. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1968) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.

C. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).

D. Trận Vạn Tường (1965) ở miền Nam và "Điện Biên Phủ trên không" (1972) ở miền Bắc.

Câu 573 : Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước?

A. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản - tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.

B. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình.

C. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.

D. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng

Câu 574 : Hãy sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian.

A. 4, 2, 1, 3

B. 1, 4, 2, 3

C. 4, 2, 1, 3.

D. 1, 2, 4, 3.

Câu 575 : Đạo luật quan trọng nhất nhằm phục hồi và phát triển nền kinh tế Mĩ sau khủng hoảng là

A. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp.

B. Đạo luật về ngân hàng.

C. Đạo luật phục hưng công nghiệp.

D. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.

Câu 576 : Thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam là

A. thỏa hiệp với Pháp để được hưởng quyền lợi.

B. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.

C. tham gia cách mạng hăng hái nhất.

D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp.

Câu 578 : Nhiệm vụ trước mắt (khẩu hiệu) của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936 - 1939 được Đảng xác định là

A. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.

B. chống Pháp và tay sai đòi tự do dân chủ.

C. chống đế quốc và phong kiến.

D. chống chủ nghĩa phát xít, chống đế quốc Pháp xâm lược.

Câu 579 : Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản quyết định dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Chiến thắng của Liên Xô và quân Đồng Minh đã tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa.

B. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.

C. Do Đảng Cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chí Minh đề ra đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.

D. Do toàn Đảng, toàn dân nhất trí quyết tâm giành độc lập tự do.

Câu 580 : Thái độ của các nước Tây Âu trong giai đoạn 1950 - 1973 đối với cuộc "chiến tranh lạnh" và trật tự hai cực Ianta là

A. muốn chấm dứt chiến tranh lạnh để phát triển kinh tế.

B. ủng hộ cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa.

C. muốn phá vỡ trật tự hai cực Ianta, thiết lập trật tự thế giới mới.

D. liên minh chặt chẽ với Mĩ, đồng thời nỗ lực mở rộng quan hệ đối ngoại.

Câu 581 : Xu thế chung của quan hệ quốc tế sau "chiến tranh lạnh" là

A. xu thế cạnh tranh để tồn tại

B. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển.

C. xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn

D. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự.

Câu 582 : Vì sao nói sau cách mạng tháng Hai, một tình hình chính trị phức tạp chưa từng có đã diễn ra ở nước Nga?

A. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mạng.

B. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa.

C. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập.

D. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại.

Câu 583 : Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản (3/2/1930)?

A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.

B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.

C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.

D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.

Câu 585 : Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5/1930 là bước ngoặt của phong trào đấu tranh 1930 - 1931 vì

A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản.

B. diễn ra trên phạm vi cả nước.

C. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia.

D. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến.

Câu 587 : Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận

A. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời

B. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương

C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.

D. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.

Câu 588 : Trong cùng hoàn cảnh thuận lợi năm 1945, nhưng ở Đông Nam Á chỉ có ba nước Việt Nam, Lào, Inđônêxia tuyên bố độc lập là do

A. ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh.

B. kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai

C. ba nước này đều có sự lãnh đạo cùa Đáng Cộng sản.

D. ba nước này có quá trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng

Câu 589 : Quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì nổi bật?

A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi.

B. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.

C. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.

D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường Xô-Mĩ.

Câu 590 : Hành động khiêu khích trắng trợn nhất của Pháp đối với Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau khi kí Hiệp định Sơ bộ 6-3 và Tạm ước 14-9-1946 là

A. gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho Pháp.

B. khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn. 

C. chiếm đóng trái phép ở một số nơi.

D. tiến đánh vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.

Câu 591 : Nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946-1950) dựa vào

A. tinh thần tự lực tự cường.

B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu.

C. sự giúp đỡ của các nước trên thế giới.      

D. những tiến bộ khoa học-kỹ thuật.

Câu 592 : Hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là?

A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.

B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.

C. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền.

D. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.

Câu 593 : Nhiệm vụ cơ bản của miền Bắc trong những năm 1965-1968 là

A. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.

B. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.

C. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.

D. đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.

Câu 594 : Hình ảnh sau thể hiện sự kiện gì?

A. Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.

B. Nhân dân thành phố Huế bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.

C. Nhân dân đi bầu cử quốc hội ngày 6/1/1946.

D. Nhân dân thành phố Hà Nội bầu cử Quốc hội Khóa VI.

Câu 595 : Giai đoạn thứ nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.

B. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.

C. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.

D. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX

Câu 596 : Sắp xếp các sự kiện sau đây theo thứ tự thời gian từ trước cho tới sau:

A. 1, 4, 3, 2.

B. 4, 3, 1, 2.

C. 2, 4, 3, 1.

D. 2, 4, 1, 3.

Câu 597 : Để tránh sự sụp đổ như Liên Xô và Đông Âu, Việt Nam cần phải thực hiện điều cơ bản nhất nào dưới đây?

A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật

B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị.

C. Ngăn chặn diễn biến hòa bình.

D. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo.

Câu 598 : Vì sao tháng 8 -1908 phong trào Đông du tan rã?

A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước.

B. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước

C. Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản.

D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt

Câu 599 : Nét nổi bật của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là

A. Đảng ta đã tập hợp đông đảo quần chúng và dùng phương pháp đấu tranh phong phú

B. chủ trương của Đảng ta được nhân dân hưởng ứng mạnh mẽ.

C. buộc Pháp phải nhượng bộ cho nhân dân các quyền về dân sinh, dân chủ.

D. uy tín của Đảng ta được nâng cao và cán bộ được rèn luyện trưởng thành

Câu 600 : Mục tiêu chung của Liên minh Châu Âu là

A. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.

B. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.

C. sử dụng đồng tiền chung (Euro).

D. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại.

Câu 601 : Nguyên nhân nào khiến thực dân Pháp phải mất gần 30 năm mới hoàn thành xâm lược Việt Nam?

A. Lực lượng xâm lược của thực dân Pháp quá mỏng.

B. Cuộc chiến đấu bền bỉ, quyết liệt của quần chúng nhân dân

C. Đường lối chỉ đạo đúng đắn và quyết tâm kháng chiến của triều đình nhà Nguyễn

D. Nước Việt Nam quá rộng.

Câu 602 : Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong đông - xuân 1953 -1954?

A. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh.

B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.

C. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự

D. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.

Câu 603 : So sánh phương thức, tổ chức chiến đấu chống Pháp của quan lại triều đình nhà Nguyễn và các cuộc chiến đấu chống Pháp của nhân dân trong giai đoạn 1882- 1884?

A. Phương thứ chiến đấu của quan quân triều đình và quần chúng nhân dân đều rập khuôn, lạc hậu khó thành công.

B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo. Nhân dân thì linh hoạt đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.

C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo, phong phú.

D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo; quan quân Triều đình thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.

Câu 604 : Nội dung nào sau đây không có trong "Trật tự 2 cực Ianta"? 

A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.

B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác...

D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.

Câu 605 : Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của các cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?

A. Mang tính tự phát.

B. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh.

C. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào.

D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh.

Câu 606 : Hình ảnh dưới đây thể hiện sự kiện nào?

A. Quân ta giải phóng Sài Gòn

B. Quân ta giải phóng Tây Nguyên

C. Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng

D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đô Huế

Câu 607 : Hành động khiêu khích nghiêm trọng, trắng trợn nhất thể hiện thực dân Pháp đã bội ước, tiến công quân ta là hành động nào?

A. Gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội.

B. Pháp tiến đánh các vùng tự do của ta ở Nam bộ và Nam Trung Bộ

C. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương.

D. Khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.

Câu 608 : Khi tham gia vào tổ chức ASEAN, Việt Nam sẽ phải đối đầu với nguy cơ nào dưới đây?

A. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá.

B. Sự chống phá của các thế lực thù địch

C. Mất quyền tự chủ về kinh tế.

D. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên.

Câu 609 : Sự kiện nào sau đây không thuộc thời kì cao trào "kháng Nhật cứu nước"?

A. Khởi nghĩa Ba Tơ.

B. "Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói"

C. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.

D. Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh.

Câu 610 : Chứng minh rằng sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là bước ngoặt vĩ đại đối với cách mạng Việt Nam?

A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.

B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo đối với cách mạng Việt Nam.

C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo, là bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.

D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, đưa cách mạng tiến lên một bước mới.

Câu 611 : Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được cải tổ từ

A. ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.

B. Tổng bộ Việt Minh

C. ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam

D. ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.

Câu 612 : Cho các dữ liệu sau:

A. 2, 1, 3

B. 3, 2, 1

C. 2, 3, 1

D. 3, 1, 2

Câu 613 : Sau Chiến tranh thế giới thứ II, khu vực Đông Nam Á có biến đổi quan trọng về

A. kinh tế, quan hệ hợp tác.

B. chính trị, quan hệ hợp tác

C. kinh tế, chính trị.        

D. chính trị, kinh tế, quan hệ hợp tác.

Câu 614 : Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 -1954)?

A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).

C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.

D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.

Câu 615 : Tháng 6 – 1940, tại Pháp diễn ra sự kiện nào ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình Việt Nam?

A. Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.

B. Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp.

C. Lực lượng kháng chiến Pháp hình thành.

D. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức.

Câu 616 : Từ sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Ngày nay, thế hệ thanh niên cần phải duy trì và phát huy truyền thống nào của dân tộc?

A. Truyền thống anh hùng.

B. Truyền thống đấu tranh bất khuất.

C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết

D. Truyền thống cần cù.

Câu 617 : Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng toàn cầu hóa đối với Việt Nam?

A. Xu hướng toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam.

B. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam.

C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.

D. Xu hướng toàn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt nam vươn lên hiện đại hóa đất nước

Câu 618 : Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930-1931 là?

A. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít, chống chiến tranh".

B. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày"

C. "Tự do dân chủ" và "cơm áo hòa bình".

D. "Giải phóng dân tộc" và "tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian".

Câu 619 : Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?

A. Hai bên thực hiện hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ

B. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là 1 quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp.

C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.

D. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Trung Hoa dân quốc.

Câu 620 : Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp đến Việt Nam?

A. Khống chế các nước tư bản Đồng minh

B. Đàn áp phong trào không liên kết.

C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.

D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.

Câu 621 : Trọng tâm của đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng toàn quốc lần VI (12-1986) là gì?

A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.

B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.

C. Mở rộng quan hệ với Mỹ.

D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác.

Câu 622 : Mâu thuẫn chủ yếu hàng đầu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. giữa nông dân với địa chủ.

B. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.

C. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp

D. giữa công nhân với tư sản.

Câu 623 : Bài học kinh nghiệm về lực lượng cách mạng được rút ra trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là gì?

A. Xây dựng khối liên minh công nông.

B. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.

C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc.

D. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất

Câu 624 : "Chiến tranh lạnh" được đánh dấu bằng sự kiện

A. sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng CNXH (1949).

B. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8/1945).

C. khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do" (3/1947).

D. Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6/1947).

Câu 625 : Chiếu Cần Vương ra đời trong hoàn cảnh nào?

A. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại.

B. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài.

C. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn.

D. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển.

Câu 626 : Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì

A. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.

B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.

C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.

D. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.

Câu 627 : Để giải quyết nạn dốt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí sắc lệnh thành lập

A. Nha bình dân học vụ.

B. cơ quan Giáo dục quốc gia.

C. hũ gạo cứu đói. 

D. ty bình dân học vụ.

Câu 628 : Biện pháp của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ nhất là gì?

A. Dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".

B. Chiến tranh bằng không quân và hải quân

C. Phong tỏa các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.

D. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.

Câu 629 : Câu nói của Nguyễn Trung Trực "Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây" thể hiện điều gì?

A. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.

B. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.

C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam

D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.

Câu 630 : Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga giải quyết nhiệm vụ chính là

A. lật đổ chế độ Nga hoàng

B. đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.

C. thành lập chính quyền tư sản.

D. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.

Câu 631 : Âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là

A. dùng người Việt đánh người Việt.

B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.

C. chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc.

D. để chống lại phong trào cách mạng miền Nam

Câu 632 : Cho các dữ liệu sau:

A. 2, 3, 4, 1

B. 1, 3, 2, 4

C. 3, 1, 4, 2

D. 4, 1, 2, 3

Câu 633 : Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta là

A. Bắc Sơn - Võ Nhai.

B. Thanh - Nghệ - Tĩnh

C. Cao Bằng.

D. Liên khu V.

Câu 634 : Việc đầu tư để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học- kĩ thuật của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai có nét khác biệt so với các nước tư bản khác là

A. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu.

B. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ

C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học

D. khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc.

Câu 635 : Hãy xác định nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pa-ri?

A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.

B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.

C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.

D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.

Câu 636 : Hình thức đấu tranh của cách mạng miền Nam sau khi ký Hiệp đinh Pa-ri năm 1973 khác với thời kỳ sau khi ký Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 là miền Nam

A. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao

B. không có đấu tranh quân sự.

C. chỉ tập trung đấu tranh chính trị.

D. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao

Câu 637 : Nguyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhất đưa nền kinh tế của Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh. 

B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú

C. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật.

D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.

Câu 638 : Những thành tựu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX có ý nghĩa

A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển.

B. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực.

C. mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.

D. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.

Câu 639 : Đại hội nào dưới đây được xem là "Đại hội kháng chiến thắng lợi"?

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960).

B. Đại hội đại biểu toàn quốc Íần thứ IV (12-1976).

C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951).

D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3 - 1935).

Câu 640 : Sau chiến thắng Đường 14 - Phước Long, Bộ chính trị Trung ương đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976 vì

A. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam.

B. quân ta ngày càng trưởng thành.

C. sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế.

D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn.

Câu 641 : Hãy chỉ ra nét khác biệt của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ những năm 1905 - 1908 so với thời gian trước đó.

A. Mang đậm tính dân chủ.

B. Mang đậm ý thức dân tộc.

C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế.

D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị.

Câu 642 : Cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò quyết định nhất đối cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của dân tộc Việt Nam được thể hiện như thế nào?

A. Bảo vệ vững chắc chế độ xã hội chủ nghĩa, đáp ứng yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền

B. Đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ, phối hợp chiến đâu và chi viện cho miền Nam

C. Phối hợp chiến đấu với miền Nam, góp phần đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ

D. Hoàn thành nghĩa vụ hậu phưong với miền Nam và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.

Câu 643 : Tình hình kinh tế Trung Quốc (1979-1998) là

A. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện.

B. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp

C. Kinh tế phát triển mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa đựoc cải thiện.

D. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai.

Câu 644 : Xác định đâu là mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc đại lần thứ nhất?

A. Nông dân - Địa chủ phong kiến.

B. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp.

C. Vô sản - Tư sản

D. Tư sản - thực dân Pháp.

Câu 645 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (tháng 9-1960) đã chỉ rõ vai trò của cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam như thế nào?

A. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.

B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.

C. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.

D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối vói sự nghiệp giải phóng miền Nam.

Câu 646 : Đặc điểm này chỉ có trong khởi nghĩa Yên Thế mà không xuất hiện trong phong trào Cân Vưong là đặc điểm nào?

A. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì.

B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp.

C. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa.

D. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài.

Câu 647 : Quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì nổi bật?

A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi.

B. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.

C. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.

D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường XÔ-MĨ.

Câu 648 : Chiến dịch nào của ta trong kháng chiến chống Pháp đã làm phá sản kế hoạch Rơve?

A. Chiến dịch Biên Giới thu-đông 1950

B. Chiến dịch Tây Bắc 1952.

C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947

D. Chiến dịch Hòa Bình 1951-1952

Câu 649 : Năm 1930, Nghệ - Tĩnh là nơi có phong trào cách mạng phát triêh mạnh nhất vì đây là nơi

A. có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam đông nhất.

B. bị thực dân Pháp khủng bố tàn khóc nhất.

C. có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh.

D. lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã sinh ra và trưởng thành.

Câu 650 : Biện pháp của quân Đồng minh để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật là

A. phá hủy toàn bộ cơ sở vật chất của nền cồng nghiệp quốc phòng Nhật.

B. lập nhiều nhà lao để giam giữ và cải tạo quân đội phát xít.

C. thẳng tay trừng trị những tên tham gia quân đội phát xít Nhật.

D. giải thể quân đội và ngành công nghiệp quân sự, xét xử tội phạm chiến tranh.

Câu 651 : Phát xít Nhật đầu hàng thì quân Nhật ở Đông Dương cũng bị tê liệt, chính phủ tay sai thân Nhật - Trần Trọng Kim hoang mang. Đây là thời cơ ngàn năm có một cho nhân dân ta giành độc lập. Đó là hoàn cảnh vô cùng thuận lợi cho việc

A. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.

B. cao trào kháng Nhật cứu nước.

C. phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói.

D. hưởng ứng chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.

Câu 652 : Thủ đoạn của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ nhất là

A. dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".

B. ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.

C. phong tỏa các cửa sông, Ịồng lạch, vùng biển miền Bắc.

D. chiến tranh bằng không quân và hải quân.

Câu 653 : Giai đoạn thứ hai của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A. Từ những năm 80 của thế kỉ XX đến nay.

B. Từ cuộc khủng hoảng năng lượng 1973 đến nay

C. Từ những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX.

D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.

Câu 654 : Trong "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" có đoạn: "Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới." Đoạn trích trên thể hiện nội dung gì?

A. Giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc

B. Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi.

C. Nêu cao quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta.

D. Kêu gọi toàn dân Việt Nam đứng lên kháng chiến.

Câu 655 : Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 -1954)?

A. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953—1954.

B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950

D. Hiệp đinh Gionevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).

Câu 656 : Sau khi Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì ở Việt Nam?

A. Chính sách "Thuộc địa thời chiến".

B. Chính sách "Kinh tế mới"

C. Chính sách "Kinh tế thời chiên".

D. chính sách "Kinh tế chỉ huy".

Câu 657 : Cho các dữ liệu sau:

A. 2, 3, 1.

B. 3, 2, 1.

C. 1, 2, 3.      

D. 2, 1, 3.

Câu 658 : Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy" vì

A. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ.

B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này.

C. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập.

D. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.

Câu 659 : Trước những hạn chế của khuynh hướng cứu nước của các chí sĩ yêu nước đi trước, Nguyễn Tất Thành đã có quyết định gì?

A. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ

B. Quyết đinh ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc

C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm.

D. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ.

Câu 660 : Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là

A. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh

B. tư tưởng và chủ trưong của Đảng được phô biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao

C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phưong pháp đấu tranh phong phú.

D. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.

Câu 661 : Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là

A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

B. thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới

C. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế.

D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực

Câu 662 : Khi chuyển hướng tấn công vào Gia Định, quân Pháp đã thay đổi kế hoạch xâm lược Việt Nam như thế nào? 

A. Chuyển từ kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" sang "chinh phục từng gói nhỏ".

B. Chuyển từ kế hoạch "đánh chớp nhoáng" sang "đánh lâu dài".

C. Chuyển từ kế hoạch "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh thắng nhanh".

D. Chuyển từ kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ" sang "đánh nhanh thắng nhanh".

Câu 663 : Sau cách mạng tháng tám 1945, để giải quyết căn bản nạn đói. Đảng và nhân dân ta đã thực hiện biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài nào? 

A. Phát động phong trào "nhường cơm sẻ áo", " hũ gạo cứu đói"

B. Kêu gọi "tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!"

C. Nghiêm trị những người đầu tích trữ gạo.

D. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.

Câu 664 : Dưới thời kì cầm quyền của Hít-le, hên kinh tế Đức được phát triển theo hướng

A. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu

B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự.

C. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp.

D. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.

Câu 666 : Vì sao nói cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8/1925) đã "đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam"?

A. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình.

B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo

C. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam

D. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiên tranh thế giới thứ nhất.

Câu 667 : Tháng 3 - 1921, Đảng Bôsêvích Nga quyết định thực hiện chính sách gì?

A. Chính sách cộng sản thời chiến

B. Hợp tác hóa nông nghiệp

C. Cải cách ruộng đất.

D. Chính sách kinh tế mói.

Câu 668 : Điểm khác biệt giữa chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" với chiến lược "chiến tranh cục bộ" là

A. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu.

B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp vói quân các nước đồng minh Mĩ

C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.

D. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.

Câu 669 : Hãy chọn cụm từ thích họp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh là một sự kiện lịch sử trọng đại trong lịch sử cách mạng nước ta. Phong trào đã...".

A. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai.

B. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn.

C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.

D. Đánh bại hoàn toàn bộn thực dân Pháp và bọn phong kiến.

Câu 670 : Từ 1973 -1991, kinh tế của các nước tư bản Tây Âu

A. phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao

B. vươn lên hàng thứ hai thế giói.

C. phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa.

D. lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định.

Câu 671 : Hình ảnh lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập đã báo hiệu điều gì?

A. Chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng.

B. Mở đầu chiến dịch Hô Chí Minh.

C. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh.

D. Miền Nam" được hoàn toàn giải phóng.

Câu 672 : Đánh giá về vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng?

A. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.

B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ.

C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp.

D. vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp.

Câu 673 : Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ về quan điểm đổi mới của Đảng ta?

A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội.

B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.

C. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.

D. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.

Câu 675 : Biểu hiện đầu tiên của xu thế hòa hoãn Đông - Tây là

A. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.

B. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.

C. Việt Nam bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau

D. hiệp đinh đình chiến của hai nước Triều Tiên được kí kết.

Câu 676 : Điểm giống nhau cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là

A. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp.

B. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

C. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền

D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến.

Câu 677 : Đnh cao trong chính sách nhân nhượng của Anh, Pháp, Mĩ đối với chủ nghĩa phát xít là:

A. Mĩ thực hiện chính sách trung lập.

B. Để Nhật tự do đánh Đông Bắc-Trung Quốc

C. Kí Hiệp định Muy-ních.

D. Để cho Đức "xóa bỏ" hòa ước Véc-xai.

Câu 678 : Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là

A. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.

C. Khối liên minh công nông vững chắc, tập hp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống nhất.

D. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thân đấu tranh kiên cường bất khuất.

Câu 679 : Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào

A. cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông.

B. nông nghiệp, công nghiệp và quân sự.

C. ngoại thương, quân sự và giao thông.

D. phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp

Câu 680 : Ý nghĩa lớn nhất từ cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì?

A. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của Mỹ trên đất nước ta.

B. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước.

C. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

D. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945

Câu 681 : Việt Nam có thể học được bài học gì từ Chính sách kinh tế mới của Nga (1921) trong công cuộc đổi mới kinh tế đất nước hiện nay?

A. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn tài chính, các công ty lớn.

B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước

C. Chú trọng phát triển một số ngành kinh tế công nghiệp.

D. Chỉ tập trung đầu tư phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.

Câu 682 : Thủ đoạn thâm độc của Mĩ và cũng là điểm khác trước mà Mĩ đã triển khai khi thực hiện chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh"

A. là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.

B. thực hiện âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt".

C. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.

D. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.

Câu 683 : Khó khăn nào là lớn nhất, cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau cách mạng tháng Tám 1945?

A. Bọn nội phản.

B. Giặc ngoại xâm.         

C. Giặc dốt.

D. Giặc đói.

Câu 684 : Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do

A. các nước muốn tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.

B. các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình.

C. các nước muốn tạo ra tình trạng đối đầu Đông-Tây.

D. các nước có quan điểm khác nhau về việc nhanh chóng kết thúc chiến tranh

Câu 685 : Mục tiêu hoạt động của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)

A. hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.

B. hợp tác nhằm phát triên kinh tế và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn đinh khu vực.

C. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.

D. ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực.

Câu 686 : Kế hoạch Giôn xon - Mác Ñamara là một bước thụt lùi trong chiên lược chiến tranh đặc biệt vì

A. lực lượng quân đội Sài Gòn không thể đảm nhiệm được vai trò chủ lực.

B. Mĩ chấp nhận ngừng đánh phá miền Bắc.

C. quân Mĩ và đồng minh chuẩn bị vào miền Nam Việt Nam.    

D. quy mô và thời gian thực lạiện kế hoạch có sự thay đổi.

Câu 687 : Trong bối cảnh "Chiến tranh lạnh" căng thẳng, về quần sự Nhật Bản khác với các nước tư bản Tây Âu ở chỗ

A. không tham gia bất kì tổ chức quân sự nào của Mĩ.

B. không có quân đội thường trực.

C. không có lực lượng phòng vệ

D. không sản xuất vũ khí cho Mĩ.

Câu 688 : Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì?

A. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.

B. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang

C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.

D. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.

Câu 689 : Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?

A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp.

B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.

C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết "vụ Đuy-puy".

D. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".

Câu 690 : Hậu quả bao trùm về mặt xã hội ở Việt Nam mà cuộc khủng hoảng kinh tế gây ra trong những năm 1929 - 1933 là gì?

A. Số đông tư sản dần tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh.

B. Nhiều công nhân, viên chức bị sa thải, thợ thủ công thất nghiệp.

C. Nông dân phải chịu thuế cao, lãi nặng, bị mất ruộng đất, cuộc sống bần cùng.

D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.

Câu 691 : Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không bị các nước đế quốc biến thành thuộc địa vì

A. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn.

B. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp.

C. Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.

D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo

Câu 692 : "Tôi thà làm dân một nước tự do còn hơn làm vua một nước nô lệ" câu nói trên là của nhân vật nào?

A. Vua Bảo Đại.   

B. Phạm Văn Đồng.

C. Chủ tịch Hô Chí Minh.

D. Huỳnh Thúc Kháng.

Câu 693 : Đến cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX, EU là tiir chức liên kết như thế nào?

A. Là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh.

B. Là tổ chức liên kết chính trị - quân sự lớn nhất hành tinh.

C. Là tô chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh

D. Là tổ chức liên kết quân sự - kinh tế lớn nhất hành tinh.

Câu 694 : Mặc dù có sự giảm sút tương đối trong nền kinh tế thế giới, nhưng chính sách ngoại giao của Mỹ giai đoạn 1991-2000 là

A. lợi dụng sự sụp đổ trật tự 2 cực Ianta để theo đuổi và tìm cách thiết lập trật tự đơn cực.

B. tiếp nối chính sách Truman, theo đuổi chính sách thù địch với các nước XHCN.

C. tìm cách chi phối các tổ chức tài chính lớn thế giới như WTO, WB, IMF...

D. tập trung phát triển kinh tế mạnh mẽ để thống trị thế giới trên lĩnh vực kinh tế.

Câu 695 : Thực dân Pháp thực hiện chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam nhằm mục đích

A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giói lần thứ nhất gây ra.

B. chuẩn bị cho việc tham gia chiến tranh thế giới lần thứ hai.

C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ hai gây ra.

D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội ở Việt Nam.

Câu 696 : Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần Vương.

A. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình.

B. Mang tính tự phát.

C. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc

D. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.

Câu 697 : Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi về cơ bản bị tan rã là

A. năm 1960, có 17 nước được trao trả đôc lập.

B. năm 1975, Cách mạng Môdămbich và Ănggôla giành được độc lập.

C. năm 1990, Namibia giành được độc lâp.

D. năm 1962, Angiêri giành được độc lập.

Câu 699 : Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là gì?

A. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức.

B. Cách mạng Đông Dương lúc đầu là cách mầng tư sản dân quyền, bỏ qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN.

C. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.

D. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân.

Câu 700 : Điểm giống nhau giữa hai cuộc chiến tranh thế giới và Chiến tranh lạnh trong thế ki XX là

A. gây nên mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước.

B. diễn ra trên mọi lĩnh vực.

C. diễn ra quyết liệt, không phân thắng bại

D. để lại hậu quả nghiêm trọng cho nhân loại.

Câu 701 : Điền thêm từ còn thiếu trong câu sau: “Cơ sở cửa việc đình chiến là Việt Nam là Chính phủ Pháp… tôn trọng… thực sự của Việt Nam”

A. Thật lòng, chủ quyền.

B. Thật sự, chủ quyền.

C. Cam kết, hên độc lập.

D. Thật thà, hên độc lập.

Câu 702 : Quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã có sự chuyển biến như thế nào?

A. Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi đến tình trạng chiến tranh lạnh

B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.

C. Từ hợp tác với nhau trong chiến tranh chuyển sang đối đầu.

D. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.

Câu 703 : Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của

A. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.

B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ

C. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế

D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.

Câu 704 : Chọn cụm từ đúng điền chỗ trống câu sau đây:

A. Việt Nam hóa chiến tranh.

B. chiến tranh đơn phương.

C. chiến tranh đặc biệt.

D. chiến tranh cục bộ.

Câu 705 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (tháng 9-1960) đã chỉ rõ vai trò của cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc như thế nào?

A. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

B. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

C. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triến của cách mạng cả nước.

Câu 706 : Nhiệm vụ chính của cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga là

A. lật đổ Chính phủ lâm thời.

B. lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng

C. lật đổ bọn phản động trong nước.

D. lật đổ giai cấp tư sản và chế độ phong kiến Nga hoàng.

Câu 707 : Mặt trận Việt Minh là tên gọi tắt của tổ chức nào?

A. Việt Nam độc lập Đồng minh.

B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.

C. Đội cứu quốc dân.

D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.

Câu 708 : Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của Hội nghị Giơnevơ 1954?

A. Chiến thắng Tây Bắc.

B. Chiến thắng Biên Giới 1950.

C. Chiến thắng Đông-Xuân 1953-1954

D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.

Câu 709 : Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ (năm 1954) Hiệp định Pari (năm 1973) là

A. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.

B. thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.

C. các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cở bản của nhân dân Việt Nam.

D. quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.

Câu 710 : Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng?

A. Tư sản dân tộc. 

B. Tầng lớp tiểu tư sản.

C. Nông dân.

D. Công nhân.

Câu 711 : Phân tích nội dung nào sau đây trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo thể hiện tính đúng đắn và sáng tạo?

A. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và thấy được khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân.

B. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.

C. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.

D. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân.

Câu 712 : Đại hội Đại biếu tòan quốc lần II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào?

A. Tuyên Quang - 1951.

B. Điện Biên Phủ - 1954.

C. Bắc Sơn - 1940.

D. Bến Tre - 1960

Câu 713 : Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và chuyên cuộc kháng chiến chống Pháp từ phòng ngự sang thế tiến công. Đó là ý nghĩa của chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947

B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.

C. Chiến dịch Điện Biện Phủ 1954.

D. Cuộc tiến công Đông - Xuân 1953 -1954.

Câu 714 : Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương Tây với hi vọng

A. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.

B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.

C. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật vói các nước châu Âu.

D. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.

Câu 715 : Mục tiêu đấu tranh trong thời kỳ cách mạng 1930 - 1931 là gì?

A. Chống đế quốc và phát xít Pháp - Nhật, đòi độc lập cho dân tộc.

B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.

C. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình.

D. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.

Câu 716 : Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân nhượng Pháp?

A. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.

B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.

C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.

D. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.

Câu 717 : Những câu thơ sau nói đến sự kiện lịch sử nào: “Khi anh chưa ra đời/ Trái đất còn nức nở/ Nhân loại chưa thành người/ Đêm ngàn năm man rợ/ Từ khi anh đứng dậy/ Trái đất bắt đầu cười/...”?

A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai

B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.

C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.

D. Cách mạng tháng Tám thành công.

Câu 718 : Miền Bắc Việt Nam sau năm 1954, tiến hành xây dựng Chủ nghĩa xã hội trong hoàn cảnh nào?

A. Kinh tế có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.

B. Được Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa viện trợ về kinh tế

C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.

D. Các thế lực phản động trong và ngoài nước chống phá.

Câu 719 : Ý nghĩa lớn nhất từ cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì?

A. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước.

B. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

C. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.

D. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay trên đất nước ta.

Câu 720 : Tháng 8-1945, điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là

A. Sự đầu hàng của phát xít Italia và phát xít Đức

B. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.

C. Sự thắng lợi của phe Đồng minh

D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.

Câu 721 : Vấn đề quan trọng nhất trong đổi mới kinh tế của Đảng là gì?

A. Xóa bỏ cơ chế kinh tế quản lý tập trung, bao cấp, hình thành cơ chế thị trường.

B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.

C. Mở rộng kinh tế đối ngoại.

D. Cải tạo quan hệ sản xuất, các thành phần kinh tế lạc hậu

Câu 722 : Việc thực hiện “Kế hoạch Mácsan” đã tác động như thế nào đến đến mối quan hệ giữa các nước Tây Âu tư bản chủ nghĩa và các nước Đông Âu xã hội chủ nghĩa?

A. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị

B. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và quân sự.

C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế.

D. Tạo nên sự phân chia đối lập về chính trị.

Câu 723 : Hiệu lệnh chiến đấu trong toàn thủ đô Hà Nội, mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc là gì?

A. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.

B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.

C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.

D. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.

Câu 724 : Tác động mạnh mẽ nhất của chủ trương “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên, đó là

A. phong trào công nhân bước đầu chuyển từ đấu tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác”.

B. phong trào công nhân phát triều mạnh mẽ trở thành nòng cốt trong phong trào giải phóng dân tộc

C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên xây dựng được cơ sở khắp cả nước và cả hải ngoại.

D. chủ nghĩa Marx-Lenin phát triển, là cơ sở nòng cốt cho sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.

Câu 725 : Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định

A. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam

B. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam

C. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.

D. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.

Câu 726 : Sự ra đời của chủ nghĩa phát xít đã đưa đến nguy cơ nghiêm trọng nhất là

A. Một cuộc chiến tranh thế giới mới sắp bùng nổ.

B. Phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp

C. Các quyền tự do, dân chủ của nhân dân bị thủ tiêu.

D. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động.

Câu 727 : Nơi nào diễn ra trận chiến giằng co và ác liệt nhất trong chiến Điện Biên Phủ?

A. Sở chỉ huy Đờ Cat-xtơri

B. Cứ điểm Him Lam

C. Sân bay Mường Thanh

D. Đồi A1, C1.

Câu 728 : Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta?

A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm gải pháp quân độ phát xít.

C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.

D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh

Câu 729 : Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) đã

A. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.

B. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.

C. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc

D. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.

Câu 730 : Vì sao nói phong trào 1930 – 1931 là bước phát triển mới của cách mạng Việt Nam?

A. Lần đầu tiên đấu tranh có quy mô trên cả nước, do Đảng CỘng sản Việt Nam lãnh đạo, có tình thống nhất cao, công – nông cùng đoàn kết đấu tranh quyết liệt chống đế quốc phong kiến...

B. Lần đầu tiên phong trào dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo đã giành được thắng lợi, gây tiếng vang lớn, có ảnh hưởng mạnh mẽ đến đấu tranh của các dân tộc phương Đông.

C. Lần đầu tiên công – nông vùng lên, đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang tự vệ trên quy mô cả nước.

D. Lần đầu tiền trong cuộc đấu tranh chống đế quốc phong kiến, công nông đã giành được chính quyền ở trên toàn Nghệ - Tĩnh.

Câu 731 : Chiến thắng quân sự nào sau đây mở đầu cho quân và dân miền Nam chiến đấu chống “chiến tranh đặc biết” của Mĩ?

A. Chiến thắng Ấp Bắc.

B. Chiến thắng Ba Gia

C. Chiến thắng Đồng Xoài

D. Chiến thắng Vạn Tường

Câu 732 : Sự kiện tiêu biểu nhất của phong trào dân chủ trong những năm 1936 – 1939 là

A. thắng lợi trong cuộc bầu cử vào Viện Dân biểu Bắc Kì và Viện Dân biểu Trung Kì

B. cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1.5.1938 tại khu Đấu Xảo (Hà Nội).

C. sự ra đời của các ủy ban hành động năm 1936.

D. phong trào “đón rước” Gôđa và Brêviê năm 1937.

Câu 733 : Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã cam kết     

A. giao nộp mọi phương tiện chiến tranh cho quân Đồng minh.

B. không nghiên cứu và chế tạo bất cứ loại vũ khí chiến lược nào.

C. không duy trì quân đội thường trực và không đưa các lực lượng vũ trang ra nước ngoài.

D. không cho bất cứ nước nào đóng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật

Câu 734 : Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh là ai?

A. Chủ nghĩa thực dân cũ.

B. Chế độ phân biệt chủng tộc

C. Giai cấp địa chủ phong kiến.

D. Chế độ tay sai phản độc của chủ nghĩa thực dân mới.

Câu 735 : Từ sau 1978, đường lối của Đảng Cộng sản Trung Quốc có gì mới so với trước?

A. Kiên trì con đường Xã hội chủ nghĩa

B. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.

C. Thực hiện cải cách mở cửa

D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc

Câu 736 : Ảnh hưởng của Cách mạng Tân Hợi đến phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á như thế nào?

A. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

B. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng vô sản

C. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa.

D. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh vì mục tiêu kinh tế.

Câu 737 : Nguyên nhân trực tiếp làm hơn 2 triệu người miền Bắc chết đối cuối năm 1944 đầu năm 1945 là do

A. Nhật bắt Pháp phải vơ vét của nhân dân ta.

B. chính sách vơ vét bóc lột của Pháp, Nhật.

C. thu mua thực phẩm chủ yếu là lúa gạo với giá rẻ mạt.

D. Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay

Câu 738 : Lí giải nguyên nhân vì sao từ những năm 80 của thế kỉ XX trở đi, mối quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô chuyển sang đối thoại và hòa hoãn?

A. Kinh tế của Tây Âu và Nhật Bản vưon lên.

B. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang

C. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên Xô suy giảm.

D. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc.

Câu 739 : Giai cấp công nhân Việt Nam đấu tranh nhằm chống lại kẻ thù nào?

A. Quan lại

B. Địa chủ phong kiến

C. Nông dân 

D. Tư bản Pháp

Câu 740 : Để nhận được viện trợ của Mĩ sau Chiến tranh thế giới lần hai, các nước Tây Âu phải tuân theo những điều kiện nào do Mĩ đặt ra?

A. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.

B. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.

C. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ.

D. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ.

Câu 741 : Người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ “Bình Tây Đại nguyên soái”, lãnh đạo nghĩa quân chống Pháp là ai?

A. Nguyễn Tri Phương

B. Trương Định

C. Phạm Văn Nghị.

D. Nguyễn Trung Trực

Câu 742 : Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ thỏa hiệp đó là đặc điểm của giai cấp nào?

A. Tầng lớp tư sản mại bản.

B. Tầng lớp tư sản dân tộc

C. Giai cấp tư sản 

D. Giai cấp địa chủ phong kiến.

Câu 743 : Ý không phản ánh đúng hậu quả do Chiến tranh lạnh để lại là

A. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đau vũ trang.

B. cả hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đều thu được những nguồn lợi khổng lồ.

C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới.

D. các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở nhiều khu vực như Đông Nam Á, Triều Tiên, Trung Đông...

Câu 744 : Đặc điểm của phong trào Cần vương là

A. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân

B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.

C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

D. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.

Câu 745 : Sự kiện lịch sử nào gắn với việc thực dân Pháp cho máy bay đàn áp làm 217 người chết và 126 người bị thương?

A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy diêm Bến Thủy.

B. Các cuộc đấu tranh của nông dân ở huyện Đức Phổ, Sơn Tịnh (Quảng Ngãi)

C. Cuộc biểu tình của nhân dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).

D. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định

Câu 746 : Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược?

A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.

C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu 747 : Tại sao nói khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?

A. Vì khoa học là nguồn gốc chính của những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ.

B. Vì nhà máy là phòng nghiên cứu chính.

C. Vì tay nghề của công nhân ngày càng cao.

D. Vì sản xuất được nhiều sản phẩm hàng hóa.

Câu 748 : Điểm khác nhau cơ bản giữa Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 với Hiệp định Giơ-ne-vơ ngày 21/7/1954 là

A. về quyền dân tộc cơ bản

B. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình.

C. khu vực đóng quân của hai bên.

D. về thời gian rút quân.

Câu 749 : Mĩ tuyên bố ngừng hẳn ném bom, bắn phá miền Bắc lần thứ nhất vì

A. bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc cuối 1968.

B. bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.

C. bị thiệt hại trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”.

D. bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.

Câu 750 : Điểm khác biệt của phong trào công dân Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất so với trước chiến tranh là gì?

A. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình.

B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính trị.

C. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang.

D. Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang.

Câu 751 : Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972 là

A. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào và Campuchia.

B. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc của đế quốc Mĩ.

C. buộc Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tiến công chống phá miền Bắc.

D. buộc Mĩ kí Hiệp định Pari lập lại hòa bình ở Việt Nam.

Câu 752 : Con đường cách mạng của miền Nam được xác định trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 là

A. cách mạng bạo lực.     

B. đấu tranh ngoại giao

C. cách mạng vũ trang.

D. đấu tranh ôn hòa.

Câu 753 : Đến đầu nhưng năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đặt được thành tựu cơ bản gì thể hiện sự cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu?

A. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.     

B. Thế cân bằng về sức mạnh vũ trụ.

C. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.

D. Thế cân bằng về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.

Câu 754 : Từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868, tầng lớp nào trong xã hội Nhật Bản đã dần tư sản hóa?

A. Quý tộc.

B. Địa chủ vừa và nhỏ

C. Đaimyô (quý tộc phong kiến lớn)   

D. Samurai (võ sĩ).

Câu 755 : Trong các khó khăn mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đôi mặt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 thì khó khăn nào là chính yếu nhất?

A. Sự chống phá của bọ phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách

B. Nạn đói, nạn dốt.

C. Các thế lực ngoại xâm.

D. Khó khăn về tài chính.

Câu 756 : Bản Tạm ước ngày 14 - 9 – 1946 được ký với chính phủ Pháp nhằm mục đích gì?

A. Để đối phó với 20 vạn quân Tưởng.

B. Tạo cho ta thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng

C. Nhằm loại 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc ra khỏi nước ta

D. Để nhân nhượng cho Pháp quyền lợi trên đất nước ta.

Câu 757 : Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?

A. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.

B. Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.

C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.

D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân

Câu 758 : Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 – 1918), hình thức hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quang phục hội là

A. hô hào cải cách văn hóa, xã hội.

B. đẩy mạnh đấu tranh ngoại giao đòi độc lập

C. bạo động, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.

D. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị.

Câu 759 : Mục đích cơ bản trong phong trào Đông Du của Phan Bội Châu là

A. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.

B. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.

C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.

D. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.

Câu 760 : Sự khác biệt về phương hướng cách mạng ở miền Nam Việt Nam trong giai đoạn 1959 – 1965 so với giai đoạn 1954 – 1959 là

A. đấu tranh binh vận là chủ yếu.

B. đấu tranh chính trị là chủ yếu.

C. đấu tranh vũ trang là chủ yếu.

D. kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

Câu 761 : Các văn kiện hình thành nên đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là

A. Quân lệnh số 1, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và Chỉ thị toàn dân kháng chiến

B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.

C. Bức thư gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.

D. Tuyên ngôn Độc lập, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.

Câu 762 : Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, một trật tự thế giới mới đã được hình thành với đặc trưng lớn là

A. loài người đứng trước thảm họa “đung đưa trên miệng hố chiến tranh”.

B. thế giới chìm trong “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động.

C. Mĩ và Liên Xô tăng cường chạy đua vũ trang khắp nơi.

D. thế giới chia làm 2 phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.

Câu 763 : Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?

A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.

B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.

C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ.

D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

Câu 764 : Đến cuối thập kỉ 90 ( thế kỉ XX), EU trở thành tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh vì

A. quan hệ với hầu hết quốc gia trên thế giới.

B. sử dụng chung đồng tiền Châu Âu ( EURO).

C. chiếm hơn 1/4 GDP của toàn thế giới.

D. kết nạp nhiều thành viên tham gia vào tổ chức.

Câu 765 : Đại hội nào của Đảng đã quyết định tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập ở mối nước Việt Nam, Lào, Campuchia một đảng Mác-Lênin riêng?

A. Hội nghị lần thứ 8 ( 1941).

B. Hội nghị lần thứ 6 ( 1939).

C. Đại hội lần thứ I ( 1935).

D. Đại hội lần thứ II ( 1951).

Câu 766 : Ngay từ năm 1936, Đảng ta đã đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi gì?

A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.

B. Mặt trận Việt Minh.

C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.

Câu 767 : Ý nghĩa lớn nhất đối với nước Nga Xô Viết khi thực hiện thành công chính sách Kinh tế mới là gì?

A. Nhân dân Xô Viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.

B. Nước Nga phục hồi các công ti tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lớp nhân dân.

C. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách mạng.

D. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch từ bên ngoài bao vây, tấn công phá hoại thành quả cách mạng.

Câu 768 : “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười” của nhà thơ Chế Lan Viên nói đến sự kiện nào trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?

A. Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri.

B. Viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.

C. Dự Đại hội quốc tế Cộng sản lần thứ V ( 1924).

D. Đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa

Câu 769 : Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc bằng sự kiện nào?

A. Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta ( 12/1989).

B. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa ( ABM) năm 1972.

C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia ( 10/1991).

D. Định ước Henxinki năm 1975

Câu 770 : Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu của cách mạng Đông Dương thời kì 1939 – 1945 là

A. đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến.

B. đề cao nhiệm vụ dân chủ.

C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc.        

D. đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.

Câu 771 : Nét nổi bật của nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1929 – 1933 là

A. suy thoái, khủng hoảng

B. phát triển nhanh

C. có bước phát triển mới.

D. ổn định.

Câu 772 : Phong trào cách mạng 1930 – 1931 chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn nhưng có ý nghĩa lịch sử to lớn. Phong trào khẳng định 

A. đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng.

B. sự hèn nhát của quan lại phong kiến.

C. bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu.

D. quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo.

Câu 773 : Đội du kích Bắc Sơn – Vũ Nhai hợp nhất với đội du kích Thái Nguyên thành

A. Quân đội nhân dân.

B. Cứu quốc quân

C. Việt Nam giải phóng quân.

D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.

Câu 774 : Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước là

A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

B. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.

C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.

D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.

Câu 775 : Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất?

A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú. 

B. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.

C. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.

D. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới.

Câu 776 : Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?

A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành độc lập.

B. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả

C. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.

D. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.

Câu 777 : Vì sao nói: thắng lợi của quân và dân miền Bắc trong việc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng đường không của đế quốc Mĩ ( 14/12 – 29/12/1972) là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”?

A. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.

B. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.

C. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”.

D. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không"

Câu 778 : Ý nghĩa cơ bản nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là gì?

A. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.

B. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất, tiêu biểu nhất cho tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ

C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.

D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.

Câu 779 : Ba chương trình kinh tế lớn được đề ra trong kế hoạch 5 năm ( 1986 – 1990) ở Việt Nam là:

A. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng – hàng xuất khẩu.

B. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc.

C. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng.

D. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc – hàng xuất khẩu.

Câu 780 : Cuộc chiến tranh chống phát xít thắng lợi dựa vào nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới

B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bả

C. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử.

D. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch.

Câu 781 : Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ ở Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là gì?

A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.

B. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.

C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.

D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế

Câu 782 : Chính phủ Hítle đã tổ chức lại nền kinh tế trong nước theo hướng

A. tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất.

B. đầu tư vào các ngành dịch vụ.

C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.

D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp quân sự, quốc phòng.

Câu 783 : Lý do chủ yếu nhất Pháp đề ra kế hoạch Nava?

A. Vì phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông Dương lên cao.

B. Sau 8 năm chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính.

C. Vì Nava được Mĩ chấp nhận.

D. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.

Câu 784 : Hệ quả bao trùm nhất của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là gì?

A. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.

B. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước.

C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước dầu du nhập vào Việt Nam.

D. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.

Câu 785 : Cho các sự kiện sau:

A. 1, 2, 4, 3.

B. 4, 2, 1, 3.

C. 3, 4, 2, 1

D. 4, 2, 3, 1.

Câu 786 : Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng ( 9 -1960) đã xác định cách mạng miền Nam

A. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

B. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.

C. có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.

D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam.

Câu 787 : Cho các sự kiện sau:

A. 1, 2, 3, 4.

B. 1, 3, 2, 4.

C. 2, 1, 3, 4.

D. 2, 1, 4, 3.

Câu 788 : Chiến lược “Chiến tranh cục bộ: của Mỹ khác với “Chiến tranh đặc biệt” ở chỗ 

A. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến.

B. sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ.

C. Mĩ giữ vai trò cố vấn.

D. tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng

Câu 789 : Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế?

A. Xô – Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.

B. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ.

C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “Chiến tranh lạnh”.

D. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn.

Câu 790 : Việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa gì?

A. Tạo điều kiện thuân lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội.

B. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.

C. Là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân.

D. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.

Câu 791 : Cách đánh giặc nào của nhân dân ta khiến thực dân Pháp bị thất bại ở mặt trận Đà Nẵng?

A. Vườn không nhà trống.

B. Đánh vào tâm lí giặc.

C. Đánh thần tốc.  

D. Chủ động đánh giặc.

Câu 793 : Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ( 1945 – 1954)?

A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954

B. Việt Bắc thu – đông 1947

C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950

Câu 795 : Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã gặp phải những khó khăn gì cho quá trình phát triển kinh tế?

A. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.

B. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.

C. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.

D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên

Câu 796 : Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào?

A. 1995.

B. 1999.

C. 2004.

D. 2007.

Câu 797 : Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì?

A. Cung cấp luận cứ khoa học. 

B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn.

C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ

D. Xuất khẩu các phát minh.

Câu 798 : Mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế và trả tiền thuế nhằm mục đích gì?

A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng

B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.

C. Hạn chế việc sử dụng cho phát triển bền vững.

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chạn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.

Câu 799 : Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?

A. Giai cấp công nhân.

B. Giai cấp nông nhân.

C. Giai cấp tư sản.

D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin

Câu 800 : Đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Xây dựng nền văn hóa XHCN.

B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau.

C. Đã hình thành xong nền văn hóa XHCN.

D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa, xã hội cũ.

Câu 801 : Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?

A. Thời kì giữa xã hội CSNT.

B. Thời kì đầu CSNT.

C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX

D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.

Câu 802 : Vì sao phải tiên hành CNH, HĐH đất nước?

A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.

B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ.

C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

Câu 803 : Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?

A. Cung và cầu tăng.

B. Cung và cầu giảm

C. Cung tăng, cầu giảm

D. Cung giảm, cầu tăng.

Câu 804 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện như thế nào?

A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.

D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội

Câu 805 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra ở độ tuổi:

A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.      

B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Trên 18 tuổi.

Câu 806 : Văn bản nào sau đây có giá trị pháp lí cao nhất?

A. Nội quy

B. Thông tư.

C. Nghị quyết.

D. Hiến pháp

Câu 807 : Chọn ý đúng về Bình đẳng trong kinh doanh?

A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh

B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.

C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.

D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào.

Câu 808 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp

B. Ngành, nghề lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp

D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 809 : Chủ thể tố cáo bao gồm:

A. Cá nhân.

B. Cá nhân và tổ chức.

C. Cơ quan nhà nước

D. Tổ chức

Câu 810 : Các quyền tự do cơ bản của công đan được quy định trong:

A. Hiến pháp năm 2013.

B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.

C. Bộ luật hình sự. 

D. Luật dân sự.

Câu 811 : Điền vào chỗ trống: “Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ...”

A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

C. trật tự, an toàn xã hội.

D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

Câu 812 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân:

A. Mọi công đan đều phải học tập.

B. Mọi công đan đều phải đóng học phí

C. Mọi công đan đều được bình đẳng về cơ hội học tập.

D. Mọi công đan đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

Câu 813 : Hiến háp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều quyền ứng cử.

Câu 814 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người...

A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.

B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.

C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.     

D. đã thực hiện hành vi phạm tội.

Câu 815 : “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là gì?

A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

B. Hình thức dân chủ tập trung.

C. Hình thức dân chủ trực tiếp.

D. Hình thức dân chủ gián tiếp.

Câu 816 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể công dân.

B. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp

D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.

Câu 817 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý – chính trị quan trọng để ...

A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

D. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.

Câu 818 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Câu 819 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền ...

A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

Câu 820 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm:

A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.

B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.

C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.

Câu 822 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới dây của công dân?

A. Quyền tác giả

B. Quyền phát minh sáng chế.                        

C. Quyền sở hữu công nghiệp

D. Quyền được phát triển.

Câu 823 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu 824 : Những vấn đề gì cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.

C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới, và quốc phòng an ninh.

Câu 827 : Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Được chăm sóc sức khỏe

D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

Câu 828 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Tạo ra nhiều việc làm.

B. Tạo ra thu nhập cho người lao động

C. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.

D. Bảo vệ môi trường.

Câu 830 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền bí mật của công dân.

C. Quyền tự do của công dân.

D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Câu 836 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm?

A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.

B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.

C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.

D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.

Câu 838 : Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động, có nghĩa là:

A. Có việc làm ổn định.

B. Bắt đầu có thu nhập.

C. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.

D. Có vị trí đứng trong xã hội.

Câu 839 : Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân.

B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

D. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội

Câu 840 : Sự thay đổi của các hình thái kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?

A. Từ thấp đến cao.        

B. Từ cao đến thấp

C. Thay đổi về trình độ phát triển.

D. Thay đổi về mặt xã hội.

Câu 841 : Đâu là một mục đích cụ thể của cạnh tranh nhằm…

A. giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực SX khác.

B. giành khách hàng.

C. giành thị trường.

D. giành cơ sở hạ tầng và vốn.

Câu 842 : Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?

A. Đối tượng lao động

B. Công cụ lao động

C. Sản phẩm tự nhiên.    

D. Tư liệu sản xuất.

Câu 843 : Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỷ XIX.

B. Thế kỷ XX

C. Thế kỷ XXI

D. Thế kỷ XVII.

Câu 844 : "Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình". Điều này thể hiện:

A. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động

B. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

C. Quyền bình đẳng trong lao động

D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 845 : Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?

A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.

B. Kinh tế nhiều thành phần.

C. Chế độ công hữu về TLSX.

D. Chế độ tư hữu về TLSX.

Câu 847 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo?

A. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.

B. Thờ cúng đức chúa trời.

C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.

D. Thờ cúng ông Táo.

Câu 849 : Thế nào là vi phạm hình sự?

A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.

B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.

C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội

D. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.

Câu 850 : Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người:

A. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật.

B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.

C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.

D. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.

Câu 851 : Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỷ XIX.

B. Thế kỷ XX.

C. Thế kỷ XXI.

D. Thế kỷ XVIII.

Câu 852 : Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu:

A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.   

B. Là hành vi trái pháp luật.

C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

D. Lỗi của chủ thể.

Câu 853 : Yếu tố quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là yếu tố nào sau đây?

A. Phương thức sản xuất

B. Lực lượng sản xuất.

C. Quan hệ sản xuất

D. Công cụ lao động.

Câu 854 : Công an xã bắt người bị nghi là lấy trộm xe đạp là hành vi xâm phạm:

A. Thân thể của công dân.

B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.

C. Tính mạng, sức khoẻ của công dân.

D. Quyền công dân.

Câu 855 : Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là gì?

A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.

B. Pháp luật có tính bắt buộc chung.

C. Pháp luật có tính quy phạm.

D. Pháp luật có tính quyền lực.

Câu 856 : Nhân tố dẫn đến sự thay đổi từ chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là gì?

A. Phương thức sản xuất.

B. Lực lượng sản xuất.

C. Quan hệ sản xuất.       

D. Công cụ lao động.

Câu 857 : Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự..., là hình thức:

A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.

B. Thi hành pháp luật

C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý

D. Không làm những điều pháp luật cấm.

Câu 858 : Quyền ứng cử của công dân được hiểu là:

A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội.

B. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.

C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.

D. Công dân có quyền tự mình ra ứng của đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi

Câu 859 : Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

A. Trách nhiệm hình sự.

B. Trách nhiệm kỷ luật.

C. Dân sự.

D. Hành chính.

Câu 860 : Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây?

A. Quan hệ hôn nhân - gia đình

B. Quan hệ kinh tế

C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ.

D. Quan hệ lao động.

Câu 862 : Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cc ra đường chơi (Có đội mũ bảo hiểm), được xem là:

A. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.

B. Không vi phạm pháp luật và thực hiện quyền tự do đi lại.

C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.

D. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.

Câu 863 : Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân.

B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

C. Người thừa hành trong xã hội.

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 864 : Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ sau khi họ:

A. Hai người chung sống với nhau.

B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.

C. Được toà án nhân dân ra quyết định.

D. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.

Câu 865 : Tìm câu phát biểu sai:

A. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.

B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

C. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm. 

D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.

Câu 868 : Hết giờ học, T mượn điện thoại của M để gọi mẹ đến đón. Vì tò mò, T đã tự ý đọc tin nhắn của M rồi phát tán nội dung đó lên trang thông tin cá nhân. Hôm sau, trong lúc T ra ngoài, M đã tìm cách lấy thư của T rồi đọc cho cả lớp nghe. T và M vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.

B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể.

C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản

D. Được bảo đảm an toàn về nơi cư trú hợp pháp.

Câu 871 : Trong quá trình thực hiện lệnh khám nhà đối với gia đình ông A, vì bị ông A chống đối và xúc phạm nên cán bộ T đã đập vỡ bình hoa rồi tiếp tục lăng mạ và đánh ông A gãy tay. Cán bộ T không vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.      

B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.

C. Được bảo hộ về sức khỏe.

D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân. 

Câu 874 : Sau khi mua xe ô tô, anh A đến cơ quan chức năng làm thủ tục đăng kí xe là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.     

B. Tuân thủ pháp luật.

C. Thi hành pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 877 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?

A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.

B. Sức lao động, đối tượng lao động tư liệu lao động

C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.

D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.

Câu 878 : Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?

A. Tư liệu lao động.        

B. Công cụ lao động.

C. Đối tượng lao động.

D. Tài nguyên thiên nhiên.

Câu 881 : Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỷ VII.

B. Thế kỷ XVIII

C. Thế kỷ XIX.

D. Thế kỷ XX.

Câu 882 : Sự thay đổi của các hình thái kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?

A. Từ thấp đến cao.        

B. Từ cao đến thấp.

C. Thay đổi về trình độ phát triển

D. Thay đổi về mặt xã hội.

Câu 884 : Lực lượng quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là yếu tố nào sau đây?

A. Quan hệ sản xuất

B. Công cụ lao động.

C. Phương thức sản xuất.

D. Lực lượng sản xuất.

Câu 885 : Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

B. Người thừa hành trong xã hội.

C. Giai cấp công nhân.

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

Câu 886 : Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?

A. Chế độ công hữu về TLSX.

B. Chế độ tư hữu về TLSX.

C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa

D. Kinh tế nhiều thành phần.

Câu 889 : “Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình”. Điều này thể hiện:

A. Quyền bình đẳng trong lao động

B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động

D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 890 : Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ sau khi họ:

A. Được toà án nhân dân ra quyết định.

B. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.

C. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận

D. Hai người chung sống với nhau.

Câu 891 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo? 

A. Thờ cúng tổ tiên, ông bà.

B. Thờ cúng ông Táo.

C. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.

D. Thờ cúng đức chúa trời.

Câu 892 : Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

A. Trách nhiệm hình sự.

B. Trách nhiệm kỷ luật.

C. Trách nhiệm hành chính.

D. Trách nhiệm dân sự.

Câu 893 : Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây?

A. Quan hệ hôn nhân - gia đình

B. Quan hệ kinh tế.

C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ.

D. Quan hệ lao động

Câu 894 : Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự..., là hình thức:

A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp

B. Không làm những điều pháp luật cấm.

C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.   

D. Thi hành pháp luật.

Câu 895 : Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động, có nghĩa là:

A. Có việc làm ổn định.

B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.

C. Có vị trí đứng trong xã hội.

D. Bắt đầu có thu nhập.

Câu 896 : Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cc ra đường chơi (Có đội mũ bảo hiểm), được xem là:

A. Không vi phạm pháp luật và thực hiện quyền tự do đi lại.

B. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý

C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.

D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.

Câu 897 : Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người:

A. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.

B. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.

C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.

D. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật.

Câu 898 : Tìm câu phát biểu sai:

A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.

B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.

C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.

Câu 899 : Quyền ứng cử của công dân được hiểu là:

A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội.

B. Công dân có quyền tự mình ra ứng của đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.

C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.

D. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.

Câu 900 : Quyền bầu cử của công dân được hiểu là:

A. Mọi người đều có quyền bầu cử

B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử.

C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử.

D. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật.

Câu 901 : Năng lực hành vi dân sự được công nhận cho

A. Người chưa trưởng thành.

B. Người mắc bệnh Down.

C. Người bị phạt tù giam.

D. Người dân tộc thiểu số.

Câu 903 : Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là gì?

A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.

B. Pháp luật có tính quyền lực.

C. Pháp luật có tính bắt buộc chung

D. Pháp luật có tính quy phạm.

Câu 904 : Thế nào là vi phạm hình sự?

A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.

B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.

C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội

D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.

Câu 905 : Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu:

A. Là hành vi trái pháp luật.

B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

C. Lỗi của chủ thể.

D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

Câu 910 : Cho rằng trong quá trình xây nhà, ông A đã lấn chiếm một phần lối đi chung của xóm nên bà C bực tức xông vào nhà ông A chửi mắng và bị con ông A bắt rồi nhốt trong nhà kho hai ngày. Con ông A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bất khả xâm phạm về danh tính.

B. Bất khả xâm phạm về thân thể.

C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.    

D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.

Câu 916 : Nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân.

B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

D. Giai cấp thống trị.

Câu 917 : Hàng hoá có mấy đặc trưng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 918 : Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.

B. Hàng hóa, người mua, người bán.

C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả.

D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả.

Câu 919 : Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì sao?

A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động.

B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân.

C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo

Câu 920 : Một trong những chức năng của thị trường là gì?

A. Kiểm tra hàng hóa.     

B. Trao đổi hàng hóa.

C. Thực hiện giá trị.        

D. Đánh giá

Câu 921 : Những chức năng của thị trường là gì?

A. Thông tin, điều tiết.

B. Kiểm tra, đánh giá.

C. Thừa nhận.

D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị.

Câu 922 : Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?

A. Quy luật cung cầu.     

B. Quy luật cạnh tranh.

C. Quy luật giá trị. 

D. Quy luật kinh tế.

Câu 924 : Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.

B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.

C. Tự phát từ quy luật giá trị.

D. Điều tiết trong lưu thông

Câu 925 : Nội dung cốt lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

A. Tính chất của cạnh tranh.

B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.

C. Mục đích của cạnh tranh.

D. Tính chất của cạnh tranh, các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh, mục đích của cạnh tranh.

Câu 926 : Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân?

A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.

B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.

C. Xây dựng gia đình hạnh phúc.

D. Củng cố tình yêu lứa đôi.

Câu 927 : Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và ứng cử nhằm mục đích:

A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.

C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.

D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân.

Câu 928 : Chính sách quan trọng nhất của Nhà nước góp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát triển là:

A. Xúc tiến các hoạt động thương mại

B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng.

C. Khuyến khích người dân tiêu dùng.

D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp.

Câu 929 : Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ...

A. 18 tuổi.

B. 15 tuổi.

C. 14 tuổi.

D. 16 tuổi.

Câu 930 : Vi phạm kỉ luật là hành vi:

A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước

B. Xâm phạm đến hành chính.

C. Xâm phạm các quan hệ về kỉ luật lao động

D. Xâm phạm các quan hệ dân sự.

Câu 933 : "Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín không được giao nhầm cho người khác, không được để mất thư, điện tín của nhân dân." là một nội dung thuộc...

A. ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

B. nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

C. khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

D. bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

Câu 934 : "Pháp luật qui định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm ngăn chặn mọi hành vi tuỳ tiện bắt giữ người trái với qui định của pháp luật." là một nội dung thuộc...

A. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

B. nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

C. bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

D. khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 935 : Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?

A. Chính phủ.       

B. Thủ tướng chính phủ

C. Quốc hội.

D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.

Câu 936 : Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu như thế nào?

A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển.

B. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật bảo vệ.

C. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng.

D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.

Câu 937 : Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến:

A. Quy tắc quản lí XH.

B. Quy tắc kỉ luật lao động.

C. Nguyên tắc quản lí hành chính

D. Quy tắc quản lí của nhà nước.

Câu 938 : Pháp luật là:

A. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

B. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.

C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.

D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.

Câu 939 : "Tính mạng và sức khoẻ của con người được bảo đảm an toàn, không ai có quyền xâm phạm tới." là một nội dung thuộc.

A. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

B. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

C. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

D. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

Câu 940 : "Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí - chính trị quan trọng để hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình thông qua các đại diện do nhân bầu ra..." là một nội dung thuộc...

A. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

B. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử

C. nội dung quyền bầu cử, ứng cử

D. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử

Câu 941 : Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước PL là trách nhiệm của:

A. Nhà nước và XH        

B. Nhà nước

C. Nhà nước và công dân

D. Nhà nước và PL

Câu 942 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là :

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.

C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.

Câu 943 : Nội dung nào sau đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh?

A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong SX.

B. Xúc tiến các hoạt động thương mại.

C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp.

D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.

Câu 944 : Nhận định nào sai? Công dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt...

A. thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.

B. giới tính, dân tộc, tôn giáo

C. trình độ văn hoá, nghề nghiệp

D. tình trạng pháp lý

Câu 945 : Nghi ngờ ông A lấy tiền của mình ông B cùng con trai tự ý vào nhà ông A khám xét, hành vi này xâm phạm quyền nào sau đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền nhân thân của công dân.

C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.

Câu 948 : Trường X trang bị hệ thống phòng cháy, chữa cháy đạt chuẩn trong khuôn viên nhà trường là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Vận dụng pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật.

C. Thi hành pháp luật.

D. Sử dụng pháp luật.

Câu 949 : Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành bác sĩ nhưng A lại đăng kí vào trường sư phạm. A đã vận dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây?

A. Học vượt cấp, vượt lớp

B. Học thường xuyên, liên tục.

C. Học theo chỉ định.      

D. Học bất cứ ngành, nghề nào.

Câu 956 : Ngày 17/06 /2017 1 USD đổi được 22437 VNĐ, điều này được gọi là gì?

A. Tỷ giá hối đoái. 

B. Tỷ giá trao đổi.

C. Tỷ giá giao dịch.        

D. Tỷ lệ trao đổi.

Câu 957 : Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?

A. Người sản xuất

B. Thị trường

C. Nhà nước

D. Người làm

Câu 959 : Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?

A. Luôn ăn khớp với giá trị

B. Luôn thấp hơn giá trị.

C. Luôn xoay quanh giá trị.

D. Luôn cao hơn giá trị.

Câu 960 : Cạnh tranh là gì?

A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

Câu 961 : Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là gì?

A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu.

B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.

C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.

D. lợi nhuận khác nhau.

Câu 962 : Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?

A. Nhu cầu của mọi người.

B. Nhu cầu của người tiêu dùng

C. Nhu cầu có khả năng thanh toán

D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.

Câu 963 : Thực chất quan hệ cung - cầu là gì?

A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường

B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường

C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sx và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ.

D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược lại.

Câu 966 : Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỷ VII.

B. Thế kỷ XVIII.

C. Thế kỷ XIX.

D. Thế kỷ XX.

Câu 967 : Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?

A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân.

B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể.

C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân.

D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản

Câu 968 : Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong:

A. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.

B. Hiến pháp năm 2013.

C. Bộ luật Hình sự.         

D. Luật Dân sự.

Câu 969 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 970 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

C. Được pháp luật bảo hộ vê danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 971 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền...

A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 972 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.

B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Câu 973 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người...

A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.

B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện

C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.

D. đã thực hiện hành vi phạm tội.

Câu 974 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.

C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.

Câu 975 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để..

A. thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".

B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

D. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

Câu 976 : Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ......"

A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

B. trật tự, an toàn xã hội.

C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

Câu 977 : "Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước." là gì?

A. Hình thức dân chủ trực tiếp.

B. Hình thức dân chủ gián tiếp

C. Hình thức dân chủ tập trung.

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.

Câu 979 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tác giả.  

B. Quyền sở hữu công nghiệp

C. Quyền phát minh sáng chế

D. Quyền được phát triển

Câu 980 : Chủ thế tố cáo bao gồm:

A. Cá nhân.

B. Cá nhân và tổ chức

C. Tổ chức. 

D. Cơ quan nhà nước.

Câu 981 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập

C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D. Mọi công dân đều phải học tập.

Câu 982 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm:

A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước

C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội.

D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.

Câu 983 : Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh

C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.

Câu 984 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.

B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh

C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.

D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 985 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Bảo vệ môi trường.

B. Tạo ra nhiều việc làm

C. Tạo ra thu nhập cho người lao động.

D. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.

Câu 989 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang face book của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên face book của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền tự do của công dân.

C. Quyền bí mật của công dân.

D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Câu 994 : Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Được chăm sóc sức khoẻ.

D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

Câu 996 : Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?

A. Tư liệu lao động.        

B. Công cụ lao động

C. Đối tượng lao động.

D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 997 : Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lí?

A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế

B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại

C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế

D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.

Câu 998 : Nhiệm vụ của giáo dục - đào tạo nước ta hiện nay là gì?

A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.

C. Phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước

D. Phát triển kinh tế.

Câu 999 : Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì?

A. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.

B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.

C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.

D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.

Câu 1000 : Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng.

B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí.

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.

Câu 1001 : Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.

C. Giai cấp công nhân.

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

Câu 1002 : Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.

Câu 1003 : Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dân

B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức

C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.

D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.

Câu 1004 : Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là gì?

A. Các bên cùng có lợi.

B. Bình đẳng.

C. Đoàn kết giữa các dân tộc.

D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.

Câu 1005 : Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng

B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.

C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.

D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.

Câu 1006 : Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:

A. 18 tuổi.

B. 15 tuổi.

C. 14 tuổi

D. 16 tuổi.

Câu 1007 : Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong

A. Hiến pháp.

B. Hiến pháp và luật.

C. Luật hiến pháp.

D. Luật và chính sách.

Câu 1008 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.

B. Bảo vệ môi trường.

C. Tạo ra nhiều việc làm.

D. Tạo ra thu nhập cho người lao động.

Câu 1009 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...

A. thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".

B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng cua mình.

D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

Câu 1010 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân:

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B. Mọi công dân đều phải học tập.

C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 1011 : Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ..."

A. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

B. trật tự, an toàn xã hội.

C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

Câu 1012 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.

B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp

C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.

D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

Câu 1013 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm

A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước

B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.

C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội.

D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 1014 : Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.

C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

Câu 1015 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu 1016 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tác giả.

B. Quyền được phát triển.

C. Quyền sở hữu công nghiệp.

D. Quyền phát minh sáng chế.

Câu 1017 : Công ty V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Được chăm sóc sức khoẻ.

D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

Câu 1018 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền...

A. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 1020 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.

B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

Câu 1021 : Chủ thể tố cáo bao gồm:

A. Tổ chức  

B. Cơ quan nhà nước.

C. Cá nhân và tổ chức.

D. Cá nhân.

Câu 1022 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.

B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Câu 1023 : "Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước." là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung

B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.

C. Hình thức dân chủ gián tiếp.

D. Hình thức dân chủ trực tiếp.

Câu 1024 : Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong:

A. Hiến pháp năm 2013.

B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.

C. Bộ luật hình sự.

D. Luật dân sự.

Câu 1025 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

Câu 1026 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người...

A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.

B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện

C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.

D. đã thực hiện hành vi phạm tội.

Câu 1029 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang face book của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên face book của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền tự do của công dân.

B. Quyền bí mật của công dân.

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Câu 1036 : Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn

A. quy ước của tập thể.

B. nguyên tắc của cộng đồng.

C. các quyền của mình.

D. nội quy của nhà trường.

Câu 1040 : Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là

A. ủy quyền.

B. đại diện

C. tự nguyện

D. định hướng

Câu 1041 : Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do

A. pháp luật quy định. 

B. cá nhân đề xuất.

C. cơ quan phê duyệt.     

D. tập thể yêu cầu

Câu 1042 : Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được

A. niêm phong và cất trữ

B. phổ biến rộng rãi và công khai.

C. đảm bảo an toàn và bí mật

D. phát hành và lưu giữ.

Câu 1044 : Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các

A.  lĩnh vực xã hội.          

B. quy trình hội nhập.

C. kế hoạch truyền thông.

D. nguyên tắc ứng xử.

Câu 1045 : Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là

A. hệ thống bình chứa

B. công cụ sản xuất

C. kết cấu hạ tầng

D. nguồn lực tự nhiên.

Câu 1046 : Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động

A. xã hội cần thiết. 

B. thường xuyên biến động.

C. cá thế riêng lẻ

D. ổn định bền vững.

Câu 1047 : Câu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với

A. chiến lược và kế hoạch phát triển

B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt

C. giá cả và thu nhập xác định. 

D. sở thích và khả năng lao động.

Câu 1048 : Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các

A. quy chế đơn vị sản xuất.

B. quy tắc quản lí nhà nước

C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia.

D. quy ước trong các doanh nghiệp.

Câu 1051 : Công dân xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Bắt đối tượng bị truy nã. 

B. Trấn áp bằng bạo lực

C. Điều tra tội phạm.      

D. Theo dõi con tin.

Câu 1053 : Theo quy đinh của pháp luật, nội dung nào dưói đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?

A. Tham gia hoạt động văn hóa.         

B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.

C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.   

D. Tiếp cận thông tin đại chúng

Câu 1054 : Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng

A. mua - bán trên thị trường.

B. ngoài quá trình lưu thông.

C. thuộc nền sản xuất tự nhiên.

D. đáp ứng nhu cầu tự cấp.

Câu 1055 : Canh tranh lành mạnh giữ vai trò là một động lực kinh tế của sản xuất và 

A. lưu thông hàng hóa.

B. san bằng lợi nhuận.

C. thúc đẩy đc quyền.

D. xóa bỏ giàu - nghèo.

Câu 1056 : Chị M chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.     

B. Tuân thủ quy định.

C. Thi hành pháp luật.

D. Áp dụng Nghị định.

Câu 1060 : Công ty X thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng. 

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

D. Được chăm sóc sức khỏe

Câu 1076 : Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bên vững?

A. Phát triển đô thị.

B. Phát triển chăn nuôi gia đình.

C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ.

D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ.

Câu 1077 : Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều này thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm.

B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý.

C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.

D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.

Câu 1078 : Hiện nay tài nguyên đất đang bị xói mòn nghiêm trọng là do đâu?

A. Mưa lũ, hạn hán.

B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới.

C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới.

D. Xây dựng quá nhiều thủy điện.

Câu 1079 : Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là gì?

A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế.

B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.

C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường.

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phất triển kinh tế - xã hội bền vững.

Câu 1080 : Đảng và Nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo?

A. Quốc sách hàng đầu

B. Quốc sách.

C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước.

D. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia

Câu 1081 : Trong bối cảnh hên kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, Đảng và Nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì?

A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.

B. Điều kiện để phát triển đất nước.

C. Tiền đề đế xây dựng đất nước.

D. Mục tiêu phát triển của đất nước.

Câu 1082 : Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì?

A. Báo vệ tổ quốc.

B. Phát triển nguồn nhân lực.

C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra.

D. Phát triển khoa học.

Câu 1083 : Phương án nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ?

A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, 'chính sách của Đảng và Nhà nước.

B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH, HĐH.

C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất

D. Tiền đề để phát triển đất nước.

Câu 1084 : Nhờ dâu mà các nước phát triển nhanh, hên kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. Nguồn nhân lực dồi dào

C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của KHCN.

D. Không có chiến tranh.

Câu 1085 : Một yếu tố không thể thiếu để xây dụng nền dân chủ XHCN là gì?

A. Pháp luật, ký luật.      

B. Pháp luật, kl luật, ki cương

C. Pháp luật, nhà tù.       

D. Pháp luật, quân đội.

Câu 1086 : Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.

Câu 1087 : Quy mô dân số là gì?

A. Là số người dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.

B. Là số người dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.

C. Là số người sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định

D. Là số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định.

Câu 1088 : "Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác." là một nội dung thuộc...

A. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

B. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

C. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

D. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

Câu 1089 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để :

A. Thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

Câu 1090 : Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm PL đều phải……………….. về hành vi vi phạm của mình trước PL

A. nhận trách nhiệm.      

B. bị bắt.

C. chịu trách nhiệm.       

D. chịu tội

Câu 1091 : Điền vào chổ trống:

A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

B. trật tự, an toàn xã hội.

C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta

Câu 1092 : Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp và đất nước?

A. Tốt đời đẹp đạo.

B. Đạo pháp dân tộc

C. Buôn thần bán thánh.

D. Kính chúa yêu nước.

Câu 1093 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:

A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lóp trong xã hội.

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.

D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

Câu 1094 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. Tứ đủ 16 tuổi trở lên.

C. Từ 18 tuổi trở lên.      

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 1095 : "Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung.

B. Hình thức dân chủ gián tiếp.

C. Hình thức dần chủ trực tiếp.

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.

Câu 1096 : Nhận định nào sau đây đúng? 

A. khác nhận đúng.

B. nghe kể.

C. chứng kiến nói lại.      

D. chính mắt trông thấy.

Câu 1097 : Hiến pháp 2013 qui định mọi công dân...

A. đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử

B. từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.

C. đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cừ và ứng cử.

D. đủ 16 trở lên quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử.

Câu 1098 : Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm :

A. Quy định các hành vi không được làm

B. Quy định các bổn phận của công dân

C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm

D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.

Câu 1099 : Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng mấy cách?

A. Ba cách.

B. Hai cách.

C. Một cách.

D. Bốn cách.

Câu 1100 : Việc đưa ra những quy định riêng đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta?

A. An sinh XH.

B. Tiền lương

C. Đại đoàn kết dân tộc.

D. Bình đẳng giới.

Câu 1101 : "Qui định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân" là một nội dung thuộc...

A. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.

B. nội dung quyền bầu cử, ứng cử.      

C. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.

D. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.

Câu 1102 : Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản nào?

A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.

B. Những tài sản có trong gia đình.

C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng.

D. Tài sản do thừa kế của vợ hoặc chồng.

Câu 1103 : "Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc...

A. ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận

B. khái niệm về quyền tự do ngôn luận.

C. nội dung về quyền tự do ngôn luận

D. bình đẳng về quyền tự do ngôn luận

Câu 1104 : Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc:

A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.

B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.

C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.

Câu 1105 : Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở...

A. phạm vi cơ sở và địa phương.

B. phạm vi cơ sở.

C. phạm vi địa phương.

D. phạm vi cả nước

Câu 1106 : Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là...

A. những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.

B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.

C. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.

D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.

Câu 1107 : Vi phạm hình sự là hành vi như thế nào?

A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.

B. Hành vi đặc biệt nguy hiếm cho xã hội.

C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.

D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.

Câu 1108 : Ớ phạm vi cơ sở, xây dụng hương ước, qui ước ... là:

A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.

B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.

C. Nhũng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.

Câu 1116 : Khi Cung lớn hơn Cầu thì giá cả hàng hóa sẽ biến động như thế nào?

A. Tăng

B. Vừa tăng vừa giảm.

C. Tăng đột biến

D. Giảm.

Câu 1117 : Nền văn hóa tiên tiến của nước ta thể hiện tinh thần nào dưới đây?

A. Yêu nước và tiến bộ.

B. Khoan dung và nhân nghĩa.

C. Ý thức cộng đồng

D. Tinh tế trong ứng xử.

Câu 1118 : Trong quá trình sản xuất thì yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đối tượng lao động

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Công cụ lao động

Câu 1119 : Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định nước ta hiện nay có

A. ba thành phần kinh tế.

B. năm thành phần kinh tế.

C. sáu thành phần kinh tế.

D. bốn thành phần kinh tế.

Câu 1120 : Những nơi như: chùa, nhà thờ, thánh đường, thánh nhất được gọi chung là

A. cơ sở truyền bá tôn giáo.

B. cơ sở đào tạo tôn giáo.

C. cơ sở văn hóa.   

D. cơ sở tôn giáo.

Câu 1121 : Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là

A. tăng trưởng kinh tế

B. công bằng xã hội.

C. tiến bộ xã hội

D. phát triển kinh tế.

Câu 1122 : Một trong những phương hướng để phát triển giáo dục và đào tạo là

A. nâng cao dân trí của nhân dân.

B. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước

C. mở rộng quy mô giáo dục.

D. đào tạo nhân lực cho đất nước

Câu 1124 : Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là 

A. tỷ giá giao dịch

B. tỷ giá hối đoái

C. tỷ lệ trao đổi

D. tỷ lệ quy đổi.

Câu 1125 : Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động của công dân được thể hiện thông qua nội dung nào dưới đây?

A. Sử dụng lao động.      

B. Kí hợp đồng lao động.

C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp

D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.

Câu 1127 : Giải đáp kịp thời những vấn đề do lí luận và thực tiễn cuộc sống đặt ra là nội dung nói về nhiệm vụ của

A. khoa học và công nghệ.

B. kinh tế, chính trị.

C. giáo dục và đào tạo

D. văn hóa, xã hội.

Câu 1128 : Chủ thể vi phạm hình sự là 

A. xã hội

B. cá nhân

C. cơ quan

D. tổ chức

Câu 1130 : Nội dung nào sau đây không thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị?

A. Quyền được thông tin.

B. Quyền tự do ngôn luận.

C. Quyền tự do báo chí.

D. Quyền bình đẳng nam nữ.

Câu 1131 : Pháp luật mang bản chất xã hội và bản chất

A. dân tộc.

B. nhân văn.

C. nhân dân.

D. giai cấp.

Câu 1133 : Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta?

A. Kinh tế tập thể. 

B. Kinh tế nhà nước.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D. Kinh tế tư nhân

Câu 1134 : Công dân thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau khi vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật là bình đẳng về

A. trách nhiệm pháp lí     

B. quyền và nghĩa vụ.

C. quyền và lợi ích.         

D. tầng lớp trí thức.

Câu 1135 : Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của

A. giai cấp nông dân.      

B. giai cấp công nhân.

C. nhân dân lao động.     

D. tầng lớp trí thức.

Câu 1136 : Cảng Hải phòng, sân bay Tân Sơn Nhất, ga Hà Nội thuộc yếu tố nào dưới đây của quá trình sản xuất?

A. Cơ sở vật chất

B. Đối tượng lao động.

C. Yếu tố nhân đạo.

D. Tư liệu lao động

Câu 1137 : Anh N có bố và anh trai là sĩ quan đang phục vụ tại ngũ trong quân đội. Trong đợt quân đội tuyển người, anh được tạm hoãn gọi nhập ngũ. Việc tạm hoãn gọi nhập ngũ đối với anh N thể hiện

A. sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.

B. sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.

C. sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.

D. sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.

Câu 1144 : Bạn L làm đồ lưu niệm để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó để mua sách vở. Trong trường hợp này, tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện giao dịch.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 1145 : Cửa hàng của ông N được cấp giấy phép bán thuốc tân dược. Do nhu cầu của khách hàng đối với mặt hàng sữa bột tăng cao nên ông N đã bày bán thêm mặt hàng này. Ông N đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh thuộc nội dung nào sau đây?

A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh

B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh.

C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài.

D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.

Câu 1147 : Bà con nhân dân thôn X tham gia họp bàn xây dựng quy ước thôn là thực hiện hình thức dân chủ

A. trực tiếp.

B. tập trung.

C. gián tiếp.

D. đại diện

Câu 1151 : Anh N cùng các anh chị M, L điều khiển xe mô tô chạy quá tốc độ cho phép, bị cảnh sát giao thông xử phạt. Việc xử phạt của cảnh sát giao thông trong trường hợp này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính cưỡng chế của pháp luật.

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

C. Tính quy phạm phổ biến.

D. Tính quyền lực bắt buộc chung

Câu 1155 : Bạn B thường xuyên đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 1156 : Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào?

A. 1995.

B. 1999.

C. 2004.

D. 2007.

Câu 1157 : Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì?

A. Cung cấp luận cứ khoa học

B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn.

C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.

D. Xuất khẩu các phát minh.

Câu 1158 : Mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế và trả tiền thuế nhằm mục đích gì?

A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng

B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.

C. Hạn chế việc sử dụng cho phát triển bền vững

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chạn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.

Câu 1159 : Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?

A. Giai cấp công nhân.

B. Giai cấp nông nhân.

C. Giai cấp tư sản. 

D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin

Câu 1160 : Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?

A. Thời kì giữa xã hội CSNT.

B. Thời kì đầu CSNT

C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX

D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.

Câu 1161 : Đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Xây dựng nền văn hóa XHCN.

B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau.

C. Đã hình thành xong nền văn hóa XHCN.

D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa, xã hội cũ.

Câu 1162 : Vì sao phải tiên hành CNH, HĐH đất nước?

A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.

B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ.

C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

Câu 1163 : Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?

A. Cung và cầu tăng.      

B. Cung và cầu giảm

C. Cung tăng, cầu giảm

D. Cung giảm, cầu tăng.

Câu 1164 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện như thế nào?

A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.

D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.

Câu 1165 : Văn bản nào sau đây có giá trị pháp lí cao nhất?

A. Nội quy.

B. Thông tư. 

C. Nghị quyết.

D. Hiến pháp

Câu 1166 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra ở độ tuổi:

A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.

B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Trên 18 tuổi.

Câu 1167 : Chọn ý đúng về Bình đẳng trong kinh doanh?

A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.

B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.

C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.

D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào.

Câu 1168 : Chủ thể tố cáo bao gồm:

A. Cá nhân.

B. Cá nhân và tổ chức

C. Cơ quan nhà nước.

D. Tổ chức.

Câu 1169 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp

B. Ngành, nghề lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp. 

D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 1170 : Các quyền tự do cơ bản của công đan được quy định trong:

A. Hiến pháp năm 2013.

B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.

C. Bộ luật hình sự

D. Luật dân sự.

Câu 1171 : Điền vào chỗ trống: “Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ...”

A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta

B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

C. trật tự, an toàn xã hội.

D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

Câu 1172 : Hiến háp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều quyền ứng cử.

Câu 1173 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân:

A. Mọi công đan đều phải học tập.

B. Mọi công đan đều phải đóng học phí.

C. Mọi công đan đều được bình đẳng về cơ hội học tập.

D. Mọi công đan đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

Câu 1174 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người...

A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.

B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.

C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt

D. đã thực hiện hành vi phạm tội.

Câu 1175 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể công dân.

B. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.

D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.

Câu 1176 : “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là gì?

A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

B. Hình thức dân chủ tập trung.

C. Hình thức dân chủ trực tiếp.

D. Hình thức dân chủ gián tiếp.

Câu 1177 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý – chính trị quan trọng để ...

A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp

C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

D. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.

Câu 1178 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Câu 1179 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền ...

A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

Câu 1180 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm:

A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.

B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.

C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.

Câu 1182 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới dây của công dân?

A. Quyền tác giả.  

B. Quyền phát minh sáng chế.   

C. Quyền sở hữu công nghiệp

D. Quyền được phát triển.

Câu 1183 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu 1184 : Những vấn đề gì cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.

C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới, và quốc phòng an ninh.

Câu 1187 : Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng.     

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Được chăm sóc sức khỏe.

D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

Câu 1188 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Tạo ra nhiều việc làm.

B. Tạo ra thu nhập cho người lao động.

C. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.

D. Bảo vệ môi trường.

Câu 1190 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền bí mật của công dân.

C. Quyền tự do của công dân

D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247