Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khoa xã hội Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn: Khoa Học Xã Hội chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục !!

Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn: Khoa Học Xã Hội chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục !!

Câu 1 : Sắp xếp các sự kiện sau đây theo thứ tự thời gian từ trước cho tới sau:

A. 1, 4, 3, 2.

B. 4, 3, 1, 2.

C. 2, 4, 3, 1.

D. 2, 4, 1, 3.

Câu 2 : Vì sao tháng 8 -1908 phong trào Đông du tan rã?

A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước. 

B. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước 

C. Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản. 

D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt.

Câu 3 : Để tránh sự sụp đổ như Liên Xô và Đông Âu, Việt Nam cần phải thực hiện điều cơ bản nhất nào dưới đây?

A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật. 

B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị. 

C. Ngăn chặn diễn biến hòa bình. 

D. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo.

Câu 4 : Nét nổi bật của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là

A. Đảng ta đã tập hợp đông đảo quần chúng và dùng phương pháp đấu tranh phong phú. 

B. chủ trương của Đảng ta được nhân dân hưởng ứng mạnh mẽ. 

C. buộc Pháp phải nhượng bộ cho nhân dân các quyền về dân sinh, dân chủ. 

D. uy tín của Đảng ta được nâng cao và cán bộ được rèn luyện trưởng thành.

Câu 5 : Mục tiêu chung của Liên minh Châu Âu là

A. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung. 

B. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung. 

C. sử dụng đồng tiền chung (Euro). 

D. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại.

Câu 6 : Nguyên nhân nào khiến thực dân Pháp phải mất gần 30 năm mới hoàn thành xâm lược Việt Nam?

A. Lực lượng xâm lược của thực dân Pháp quá mỏng. 

B. Cuộc chiến đấu bền bỉ, quyết liệt của quần chúng nhân dân. 

C. Đường lối chỉ đạo đúng đắn và quyết tâm kháng chiến của triều đình nhà Nguyễn 

D. Nước Việt Nam quá rộng.

Câu 7 : Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong đông - xuân 1953 -1954?

A. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh. 

B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh. 

C. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự. 

D. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.

Câu 8 : So sánh phương thức, tổ chức chiến đấu chống Pháp của quan lại triều đình nhà Nguyễn và các cuộc chiến đấu chống Pháp của nhân dân trong giai đoạn 1882- 1884?

A. Phương thứ  chiến đấu của quan quân triều đình và quần chúng nhân dân đều rập khuôn, lạc hậu khó thành công. B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc,thiếu sáng tạo. Nhân dân thì linh hoạt đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp. C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo, phong phú. D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo; quan quân Triều đình thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.

B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc,thiếu sáng tạo. Nhân dân thì linh hoạt đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp. 

C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo, phong phú. 

D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo; quan quân Triều đình thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.

Câu 9 : Nội dung nào sau đây không có trong "Trật tự 2 cực Ianta"?

A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta. 

B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai. 

C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác... 

D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.

Câu 10 : Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của các cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?

A. Mang tính tự phát. 

B. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh. 

C. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào. 

D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh.

Câu 11 : Hình ảnh dưới đây thể hiện sự kiện nào?

A. Quân ta giải phóng Sài Gòn. 

B. Quân ta giải phóng Tây Nguyên 

C. Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng. 

D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đô Huế.

Câu 12 : Khi tham gia vào tổ chức ASEAN, Việt Nam sẽ phải đối đầu với nguy cơ nào dưới đây?

A. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá. 

B. Sự chống phá của các thế lực thù địch 

C. Mất quyền tự chủ về kinh tế. 

D. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên.

Câu 13 : Hành động khiêu khích nghiêm trọng, trắng trợn nhất thể hiện thực dân Pháp đã bội ước, tiến công quân ta là hành động nào?

A. Gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội. 

B. Pháp tiến đánh các vùng tự do của ta ở Nam bộ và Nam Trung Bộ 

C. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương. 

D. Khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.

Câu 14 : Chứng minh rằng sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là bước ngoặt vĩ đại đối với cách mạng Việt Nam?

A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam. 

B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo đối với cách mạng Việt Nam. 

C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo, là bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam. 

D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, đưa cách mạng tiến lên một bước mới.

Câu 15 : Sự kiện nào sau đây không thuộc thời kì cao trào "kháng Nhật cứu nước"?

A. Khởi nghĩa Ba Tơ. 

B. "Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói", 

C. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc. 

D. Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh.

Câu 16 : Cho các dữ liệu sau:

A. 2, 1, 3

B. 3, 2, 1

C. 2, 3, 1

D. 3, 1, 2

Câu 17 : Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được cải tổ từ

A. ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.

B. Tổng bộ Việt Minh 

C. ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam

D. ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.

Câu 18 : Sau Chiến tranh thế giới thứ II, khu vực Đông Nam Á có biến đổi quan trọng về

A. kinh tế, quan hệ hợp tác.

B. chính trị, quan hệ hợp tác 

C. kinh tế, chính trị.

D. chính trị, kinh tế, quan hệ hợp tác.

Câu 19 : Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 -1954)?

A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. 

B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954). 

C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954. 

D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.

Câu 20 : Tháng 6 – 1940, tại Pháp diễn ra sự kiện nào ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình Việt Nam?

A. Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức. 

B. Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp. 

C. Lực lượng kháng chiến Pháp hình thành. 

D. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức.

Câu 21 : Từ sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Ngày nay, thế hệ thanh niên cần phải duy trì và phát huy truyền thống nào của dân tộc?

A. Truyền thống anh hùng.

B. Truyền thống đấu tranh bất khuất. 

C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết.

D. Truyền thống cần cù.

Câu 22 : Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng toàn cầu hóa đối với Việt Nam?

A. Xu hướng toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam. 

B. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam. 

C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc. 

D. Xu hướng toàn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt nam vươn lên hiện đại hóa đất nước.

Câu 23 : Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930-1931 là?

A. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít, chống chiến tranh". 

B. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày" 

C. "Tự do dân chủ" và "cơm áo hòa bình". 

D. "Giải phóng dân tộc" và "tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian".

Câu 24 : Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp đến Việt Nam?

A. Khống chế các nước tư bản Đồng minh. 

B. Đàn áp phong trào không liên kết. 

C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế. 

D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.

Câu 25 : Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?

A. Hai bên thực hiện hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ. 

B. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là 1 quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp. 

C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp. 

D. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Trung Hoa dân quốc.

Câu 26 : Mâu thuẫn chủ yếu hàng đầu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. giữa nông dân với địa chủ. 

B. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai. 

C. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp. 

D. giữa công nhân với tư sản.

Câu 27 : Trọng tâm của đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng toàn quốc lần VI (12-1986) là gì?

A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa. 

B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN. 

C. Mở rộng quan hệ với Mỹ. 

D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác.

Câu 28 : Bài học kinh nghiệm về lực lượng cách mạng được rút ra trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là gì?

A. Xây dựng khối liên minh công nông. 

B. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. 

C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc. 

D. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất

Câu 29 : . "Chiến tranh lạnh" được đánh dấu bằng sự kiện

A. sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng CNXH (1949). 

B. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8/1945). 

C. khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do" (3/1947). 

D. Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6/1947).

Câu 30 : Chiếu Cần Vương ra đời trong hoàn cảnh nào?

A. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại. 

B. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài. 

C. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn. 

D. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển.

Câu 31 : Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì

A. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế. 

B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. 

C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. 

D. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.

Câu 32 : Biện pháp của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ nhất là gì?

A. Dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ". 

B. Chiến tranh bằng không quân và hải quân. 

C. Phong tỏa các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc. 

D. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.

Câu 33 : Để giải quyết nạn dốt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí sắc lệnh thành lập

A. Nha bình dân học vụ.

B. cơ quan Giáo dục quốc gia. 

C. hũ gạo cứu đói.

D. ty bình dân học vụ.

Câu 34 : Câu nói của Nguyễn Trung Trực "Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây" thể hiện điều gì?

A. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam. 

B. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam. 

C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam. 

D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.

Câu 35 : Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga giải quyết nhiệm vụ chính là

A. lật đổ chế độ Nga hoàng. 

B. đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc. 

C. thành lập chính quyền tư sản. 

D. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.

Câu 36 : Cho các dữ liệu sau:

A. 2, 3, 4, 1

B. 1, 3, 2, 4

C. 3, 1, 4, 2

D. 4, 1, 2, 3

Câu 37 : Âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là

A. dùng người Việt đánh người Việt. 

B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới. 

C. chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc. 

D. để chống lại phong trào cách mạng miền Nam.

Câu 38 : Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta là

A. Bắc Sơn - Võ Nhai.

B. Thanh - Nghệ - Tĩnh, 

C. Cao Bằng.

D. Liên khu V.

Câu 39 : Việc đầu tư để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học- kĩ thuật của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai có nét khác biệt so với các nước tư bản khác là

A. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu. 

B. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ 

C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học. 

D. khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc.

Câu 40 : Hãy xác định nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pa-ri?

A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do. 

B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. 

C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước. 

D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.

Câu 41 : Hình thức đấu tranh của cách mạng miền Nam sau khi ký Hiệp đinh Pa-ri năm 1973 khác với thời kỳ sau khi ký Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 là miền Nam

A. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao. 

B. không có đấu tranh quân sự. 

C. chỉ tập trung đấu tranh chính trị. 

D. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.

Câu 42 : Nguyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhất đưa nền kinh tế của Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh. 

B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú. 

C. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật. 

D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.

Câu 43 : Đại hội nào dưới đây được xem là "Đại hội kháng chiến thắng lợi"?

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960). 

B. Đại hội đại biểu toàn quốc Íần thứ IV (12-1976). 

C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951). 

D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3-1935).

Câu 44 : Những thành tựu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX có ý nghĩa

A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển. 

B. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực. 

C. mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người. 

D. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.

Câu 45 : Sau chiến thắng Đường 14 - Phước Long, Bộ chính trị Trung ương đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976 vì

A. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam. 

B. quân ta ngày càng trưởng thành. 

C. sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế. 

D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn.

Câu 46 : Hãy chỉ ra nét khác biệt của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ những năm 1905 - 1908 so với thời gian trước đó.

A. Mang đậm tính dân chủ. 

B. Mang đậm ý thức dân tộc. 

C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế. 

D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị.

Câu 47 : Cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò quyết định nhất đối cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của dân tộc Việt Nam được thể hiện như thế nào?

A. Bảo vệ vững chắc chế độ xã hội chủ nghĩa, đáp ứng yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền. 

B. Đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ, phối hợp chiến đâu và chi viện cho miền Nam. 

C. Phối hợp chiến đấu với miền Nam, góp phần đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ

D. Hoàn thành nghĩa vụ hậu phưong với miền Nam và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.

Câu 48 : Tình hình kinh tế Trung Quốc (1979-1998) là

A. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện. 

B. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp. 

C. Kinh tế phát triển mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa đựoc cải thiện. 

D. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai.

Câu 49 : Xác định đâu là mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc đại lần thứ nhất?

A. Nông dân - Địa chủ phong kiến.

B. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp. 

C. Vô sản - Tư sản.

D. Tư sản - thực dân Pháp.

Câu 50 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (tháng 9-1960) đã chỉ rõ vai trò của cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam như thế nào?

A. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam. 

B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam. 

C. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam. 

D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối vói sự nghiệp giải phóng miền Nam.

Câu 51 : Đặc điểm này chỉ có trong khởi nghĩa Yên Thế mà không xuất hiện trong phong trào Cân Vưong là đặc điểm nào?

A. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì. 

B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp. 

C. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa. 

D. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài.

Câu 52 : Quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì nổi bật?

A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi. 

B. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra. 

C. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế. 

D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường XÔ-MĨ.

Câu 53 : Chiến dịch nào của ta trong kháng chiến chống Pháp đã làm phá sản kế hoạch Rơve?

A. Chiến dịch Biên Giới thu-đông 1950.

B. Chiến dịch Tây Bắc 1952. 

C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.

D. Chiến dịch Hòa Bình 1951-1952.

Câu 54 : Năm 1930, Nghệ - Tĩnh là nơi có phong trào cách mạng phát triêh mạnh nhất vì đây là nơi

A. có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam đông nhất. 

B. bị thực dân Pháp khủng bố tàn khóc nhất. 

C. có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh.

D. lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã sinh ra và trưởng thành.

Câu 55 : Biện pháp của quân Đồng minh để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật là

A. phá hủy toàn bộ cơ sở vật chất của nền cồng nghiệp quốc phòng Nhật. 

B. lập nhiều nhà lao để giam giữ và cải tạo quân đội phát xít. 

C. thẳng tay trừng trị những tên tham gia quân đội phát xít Nhật. 

D. giải thể quân đội và ngành công nghiệp quân sự, xét xử tội phạm chiến tranh.

Câu 56 : Phát xít Nhật đầu hàng thì quân Nhật ở Đông Dương cũng bị tê liệt, chính phủ tay sai thân Nhật - Trần Trọng Kim hoang mang. Đây là thời cơ ngàn năm có một cho nhân dân ta giành độc lập. Đó là hoàn cảnh vô cùng thuận lợi cho việc

A. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước. 

B. cao trào kháng Nhật cứu nước. 

C. phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói. 

D. hưởng ứng chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.

Câu 57 : Thủ đoạn của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ nhất là

A. dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ". 

B. ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển. 

C. phong tỏa các cửa sông, Ịồng lạch, vùng biển miền Bắc. 

D. chiến tranh bằng không quân và hải quân.

Câu 58 : Giai đoạn thứ hai của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A. Từ những năm 80 của thế kỉ XX đến nay. 

B. Từ cuộc khủng hoảng năng lượng 1973 đến nay 

C. Từ những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX. 

D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.

Câu 59 : Trong "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" có đoạn: "Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới." Đoạn trích trên thể hiện nội dung gì?

A. Giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc. 

B. Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi. 

C. Nêu cao quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta. 

D. Kêu gọi toàn dân Việt Nam đứng lên kháng chiến.

Câu 60 : Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 -1954)?

A. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953—1954. 

B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. 

C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. 

D. Hiệp đinh Gionevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).

Câu 61 : Sau khi Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì ở Việt Nam?

A. Chính sách "Thuộc địa thời chiến".

B. Chính sách "Kinh tế mới" 

C. Chính sách "Kinh tế thời chiên".

D. chính sách "Kinh tế chỉ huy".

Câu 62 : Cho các dữ liệu sau:

A. 2,3,1.

B. 3,2,1.

C. 1,2,3.

D. 2,1, 3.

Câu 63 : Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy" vì

A. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ. 

B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này. 

C. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập. 

D. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.

Câu 64 : Trước những hạn chế của khuynh hướng cứu nước của các chí sĩ yêu nước đi trước, Nguyễn Tất Thành đã có quyết định gì?

A. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ. 

B. Quyết đinh ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc. 

C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm. 

D. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ.

Câu 65 : Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là

A. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh. 

B. tư tưởng và chủ trưong của Đảng được phô biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao

C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phưong pháp đấu tranh phong phú. 

D. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.

Câu 66 : Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là

A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. 

B. thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới 

C. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế.

D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực

Câu 67 : Khi chuyển hướng tấn công vào Gia Định, quân Pháp đã thay đổi kế hoạch xâm lược Việt Nam như thế nào?

A. Chuyển từ kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" sang "chinh phục từng gói nhỏ". 

B. Chuyển từ kế hoạch "đánh chớp nhoáng" sang "đánh lâu dài". 

C. Chuyển từ kế hoạch "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh thắng nhanh". 

D. Chuyển từ kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ" sang "đánh nhanh thắng nhanh".

Câu 68 : Sau cách mạng tháng tám 1945, để giải quyết căn bản nạn đói. Đảng và nhân dân ta đã thực hiện biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài nào?

A. Phát động phong trào "nhường cơm sẻ áo", " hũ gạo cứu đói" 

B. Kêu gọi "tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!" 

C. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo. 

D. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.

Câu 69 : Dưới thời kì cầm quyền của Hít-le, hên kinh tế Đức được phát triển theo hướng

A. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu. 

B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự. 

C. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp. 

D. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.

Câu 71 : Vì sao nói cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8/1925) đã "đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam"?

A. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình. 

B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo. 

C. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam.

D. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiên tranh thế giới thứ nhất.

Câu 72 : Tháng 3 - 1921, Đảng Bôsêvích Nga quyết định thực hiện chính sách gì?

A. Chính sách cộng sản thời chiến

B. Hợp tác hóa nông nghiệp 

C. Cải cách ruộng đất.

D. Chính sách kinh tế mói. 

Câu 73 : Điểm khác biệt giữa chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" với chiến lược "chiến tranh cục bộ" là

A. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu. 

B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp vói quân các nước đồng minh Mĩ. 

C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu. 

D. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.

Câu 74 : Hãy chọn cụm từ thích họp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh là một sự kiện lịch sử trọng đại trong lịch sử cách mạng nước ta. Phong trào đã...".

A. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai. 

B. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn. 

C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945. 

D. Đánh bại hoàn toàn bộn thực dân Pháp và bọn phong kiến.

Câu 75 : Hình ảnh lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập đã báo hiệu điều gì?

A. Chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng. 

B. Mở đầu chiến dịch Hô Chí Minh. 

C. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh. 

D. Miền Nam" được hoàn toàn giải phóng.

Câu 76 : Từ 1973 -1991, kinh tế của các nước tư bản Tây Âu

A. phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao. 

B. vươn lên hàng thứ hai thế giói. 

C. phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa. 

D. lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định.

Câu 77 : Đánh giá về vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng?

A. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. 

B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ. 

C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp. 

D. vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp.

Câu 78 : Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ về quan điểm đổi mới của Đảng ta? 

A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội. 

B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế. 

C. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng. 

D. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.

Câu 80 : Biểu hiện đầu tiên của xu thế hòa hoãn Đông - Tây là

A. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược. 

B. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức. 

C. Việt Nam bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau. 

D. hiệp đinh đình chiến của hai nước Triều Tiên được kí kết.

Câu 81 : Điểm giống nhau cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là

A. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp. 

B. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản. 

C. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dần quyền. 

D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến.

Câu 82 : Đnh cao trong chính sách nhân nhượng của Anh, Pháp, Mĩ đối với chủ nghĩa phát xít là:

A. Mĩ thực hiện chính sách trung lập. 

B. Để Nhật tự do đánh Đông Bắc-Trung Quốc. 

C. Kí Hiệp định Muy-ních. 

D. Để cho Đức "xóa bỏ" hòa ước Véc-xai.

Câu 83 : Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là

A. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai. 

B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. 

C. Khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống nhất. 

D. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thân đấu tranh kiên cường bất khuất.

Câu 84 : Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào

A. cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông. 

B. nông nghiệp, công nghiệp và quân sự. 

C. ngoại thương, quân sự và giao thông. 

D. phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp.

Câu 85 : Ý nghĩa lớn nhất từ cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì?

A. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của Mỹ trên đất nước ta. 

B. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước. 

C. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. 

D. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.

Câu 86 : Việt Nam có thể học được bài học gì từ Chính sách kinh tế mới của Nga (1921) trong công cuộc đổi mới kinh tế đất nước hiện nay?

A. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn tài chính, các công ty lớn. 

B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước. 

C. Chú trọng phát triển một số ngành kinh tế công nghiệp. 

D. Chỉ tập trung đầu tư phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.

Câu 87 : Thủ đoạn thâm độc của Mĩ và cũng là điểm khác trước mà Mĩ đã triển khai khi thực hiện chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh"

A. là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam. 

B. thực hiện âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt". 

C. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN. 

D. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.

Câu 88 : Khó khăn nào là lớn nhất, cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau cách mạng tháng Tám 1945?

A. Bọn nội phản.

B. Giặc ngoại xâm.

C. Giặc dốt.

D. Giặc đói.

Câu 89 : Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do

A. các nước muốn tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. 

B. các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình. 

C. các nước muốn tạo ra tình trạng đối đầu Đông-Tây. 

D. các nước có quan điểm khác nhau về việc nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

Câu 90 : Mục tiêu hoạt động của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)

A. hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội. 

B. hợp tác nhằm phát triên kinh tế và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn đinh khu vực. 

C. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung. 

D. ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực.

Câu 91 : Kế hoạch Giôn xon - Mác Ñamara là một bước thụt lùi trong chiên lược chiến tranh đặc biệt vì

A. lực lượng quân đội Sài Gòn không thể đảm nhiệm được vai trò chủ lực. 

B. Mĩ chấp nhận ngừng đánh phá miền Bắc. 

C. quân Mĩ và đồng minh chuẩn bị vào miền Nam Việt Nam. 

D. quy mô và thời gian thực lạiện kế hoạch có sự thay đổi.

Câu 92 : Trong bối cảnh "Chiến tranh lạnh" căng thẳng, về quần sự Nhật Bản khác với các nước tư bản Tây Âu ở chỗ

A. không tham gia bất kì tổ chức quân sự nào của Mĩ. 

B. không có quân đội thường trực. 

C. không có lực lượng phòng vệ. 

D. không sản xuất vũ khí cho Mĩ.

Câu 93 : Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì?

A. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch. 

B. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang. 

C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến. 

D. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.

Câu 94 : Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?

A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp. 

B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân. 

C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết "vụ Đuy-puy". 

D. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".

Câu 95 : Hậu quả bao trùm về mặt xã hội ở Việt Nam mà cuộc khủng hoảng kinh tế gây ra trong những năm 1929 - 1933 là gì?

A. Số đông tư sản dần tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh. 

B. Nhiều công nhân, viên chức bị sa thải, thợ thủ công thất nghiệp. 

C. Nông dân phải chịu thuế cao, lãi nặng, bị mất ruộng đất, cuộc sống bần cùng. 

D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.

Câu 96 : Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không bị các nước đế quốc biến thành thuộc địa vì

A. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn. 

B. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp. 

C. Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo. 

D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo

Câu 97 : "Tôi thà làm dân một nước tự do còn hơn làm vua một nước nô lệ" câu nói trên là của nhân vật nào?

A. Vua Bảo Đại.

B. Phạm Văn Đồng. 

C. Chủ tịch Hô Chí Minh.

D. Huỳnh Thúc Kháng.

Câu 98 : Đến cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX, EU là tiir chức liên kết như thế nào?

A. Là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh. 

B. Là tổ chức liên kết chính trị - quân sự lớn nhất hành tinh. 

C. Là tô chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh. 

D. Là tổ chức liên kết quân sự - kinh tế lớn nhất hành tinh.

Câu 99 : Mặc dù có sự giảm sút tương đối trong nền kinh tế thế giới, nhưng chính sách ngoại giao của Mỹ giai đoạn 1991-2000 là

A. lợi dụng sự sụp đổ trật tự 2 cực Ianta để theo đuổi và tìm cách thiết lập trật tự đơn cực. 

B. tiếp nối chính sách Truman, theo đuổi chính sách thù địch với các nước XHCN. 

C. tìm cách chi phối các tổ chức tài chính lớn thế giới như WTO, WB, IMF... 

D. tập trung phát triển kinh tế mạnh mẽ để thống trị thế giới trên lĩnh vực kinh tế.

Câu 100 : Thực dân Pháp thực hiện chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam nhằm mục đích

A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giói lần thứ nhất gây ra. 

B. chuẩn bị cho việc tham gia chiến tranh thế giới lần thứ hai. 

C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ hai gây ra. 

D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội ở Việt Nam.

Câu 101 : Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần Vương.

A. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình. 

B. Mang tính tự phát. 

C. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc. 

D. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.

Câu 102 : Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi về cơ bản bị tan rã là

A. năm 1960, có 17 nước được trao trả đôc lập. 

B. năm 1975, Cách mạng Môdămbich và Ănggôla giành được độc lập. 

C. năm 1990, Namibia giành được độc lâp. 

D. năm 1962, Angiêri giành được độc lập.

Câu 104 : Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là gì?

A. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức. 

B. Cách mạng Đông Dương lúc đầu là cách mầng tư sản dân quyền, bỏ qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN. 

C. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp. 

D. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân.

Câu 105 : Điểm giống nhau giữa hai cuộc chiến tranh thế giới và Chiến tranh lạnh trong thế ki XX là

A. gây nên mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước. 

B. diễn ra trên mọi lĩnh vực. 

C. diễn ra quyết liệt, không phân thắng bại. 

D. để lại hậu quả nghiêm trọng cho nhân loại.

Câu 106 : Điền thêm từ còn thiếu trong câu sau : “Cơ sở cửa việc đình chiến là Việt Nam là Chính phủ Pháp… tôn trọng… thực sự của Việt Nam”

A. Thật lòng, chủ quyền.

B. Thật sự, chủ quyền. 

C. Cam kết, hên độc lập.

D. Thật thà, hên độc lập.

Câu 107 : Quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã có sự chuyển biến như thế nào?

A. Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi đến tình trạng chiến tranh lạnh.

B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại. 

C. Từ hợp tác với nhau trong chiến tranh chuyển sang đối đầu. 

D. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.

Câu 108 : Chọn cụm từ đúng điền chỗ trống câu sau đây:

A. Việt Nam hóa chiến tranh.

B. chiến tranh đơn phương. 

C. chiến tranh đặc biệt.

D. chiến tranh cục bộ.

Câu 109 : Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của

A. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. 

B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. 

C. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. 

D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.

Câu 110 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (tháng 9-1960) đã chỉ rõ vai trò của cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc như thế nào?

A. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. 

B. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. 

C. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. 

D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triến của cách mạng cả nước.

Câu 111 : Nhiệm vụ chính của cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga là

A. lật đổ Chính phủ lâm thời. 

B. lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng. 

C. lật đổ bọn phản động trong nước. 

D. lật đổ giai cấp tư sản và chế độ phong kiến Nga hoàng.

Câu 112 : Mặt trận Việt Minh là tên gọi tắt của tổ chức nào?

A. Việt Nam độc lập Đồng minh. 

B. Mặt trận dân chủ Đông Dương. 

C. Đội cứu quốc dân. 

D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.

Câu 113 : Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của Hội nghị Giơnevơ 1954?

A. Chiến thắng Tây Bắc. 

B. Chiến thắng Biên Giới 1950. 

C. Chiến thắng Đông-Xuân 1953-1954. 

D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.

Câu 114 : Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ (năm 1954) Hiệp định Pari (năm 1973) là

A. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến. 

B. thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực. 

C. các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cở bản của nhân dân Việt Nam. 

D. quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.

Câu 115 : Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng?

A. Tư sản dân tộc.

B. Tầng lớp tiểu tư sản. 

C. Nông dân.

D. Công nhân.

Câu 116 : Phân tích nội dung nào sau đây trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo thể hiện tính đúng đắn và sáng tạo?

A. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và thấy được khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân. 

B. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam. 

C. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam. 

D. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân.

Câu 117 : Đại hội Đại biếu tòan quốc lần II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào?

A. Tuyên Quang - 1951.

B. Điện Biên Phủ - 1954. 

C. Bắc Sơn - 1940.

D. Bến Tre - 1960.

Câu 118 : Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và chuyên cuộc kháng chiến chống Pháp từ phòng ngự sang thế tiến công. Đó là ý nghĩa của chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.

B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950. 

C. Chiến dịch Điện Biện Phủ 1954.

D. Cuộc tiến công Đông - Xuân 1953 -1954.

Câu 119 : Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương Tây với hi vọng

A. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế. 

B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu. 

C. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật vói các nước châu Âu. 

D. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.

Câu 120 : Mục tiêu đấu tranh trong thời kỳ cách mạng 1930 - 1931 là gì?

A. Chống đế quốc và phát xít Pháp - Nhật, đòi độc lập cho dân tộc. 

B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình. 

C. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình. 

D. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.

Câu 121 : Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

A. nội thủy.

B. vùng đặc quyền kinh tế. 

C. vùng tiếp giáp lãnh hải.

D. thềm lục địa.

Câu 122 : Đồng bằng sông Cừu Long có các vùng trũng lớn chưa được bồi đắp xong như

A. dải đất dọc sông Tiền, sông Hậu. 

B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. 

C. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên. 

D. khu vực ven biển Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng.

Câu 124 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C. 

B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo. 

C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. 

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.

Câu 125 : Khí hậu đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là

A. mát mẻ, nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C. 

B. lạnh lẽo quanh năm, không có tháng nào nhiệt độ trên 10°C. 

C. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C)/ mùa đông lạnh dưới 10°C. 

D. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C.

Câu 126 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thống sông lớn ở nước ta?

A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã. 

B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả. 

C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã. 

D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.

Câu 127 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.

B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn. 

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.

D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn.

Câu 128 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang gồm

A. sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón. 

B. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí. 

C. chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng. 

D. cơ khí, hoá chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản.

Câu 129 : Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng

A. thuận chiều kim đồng hồ. 

B. từ phải sang trái. 

C. từ tây sang đông. 

D. ngược với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Câu 130 : Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở

A. miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm. 

B. miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới 

C. miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới. 

D. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh.

Câu 131 : Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm

A. nước trên lục địa, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển. 

B. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, nước trên lục địa. 

C. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. 

D. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển.

Câu 132 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có nhóm đất chính là

A. nâu và xám.

B. đen

C. đài nguyên

D. pôtdôn

Câu 133 : Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm

A. độ tuổi chưa thể lao động.

B. trên độ tuổi lao động, 

C. trong độ tuổi lao động.

D. dưới độ tuổi lao động.

Câu 134 : Cây công nghiệp có đặc điểm là

A. biên độ sinh thái rộng, không có những đòi hỏi đặc biệt về đối với khí hậu, đất trồng, chế độ chăm sóc. 

B. trồng bất cứ đâu có dân cư và có thể trồng trọt được, ở cả các nước phát triển và đang phát triển. 

C. biên độ sinh thái hẹp, có những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, đất trồng, chế độ chăm sóc. 

D. phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đặc biệt về đất, nhưng cần nhiều lao động phổ thông.

Câu 135 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. 

B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. 

C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. 

D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.

Câu 136 : Môi trường sống của con người bao gồm

A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí. 

B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội. 

C. môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất. 

D. môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí.

Câu 137 : Cho bảng số liệu:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng chậm nhất. 

B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất. 

C. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất. 

D. Tây Nguyên tăng ít nhất.

Câu 138 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên. 

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 139 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Nha Trang, Quy Nhơn.

B. Vinh, Nha Trang, 

C. Vinh, Đồng Hới.

D. Nha Trang, Phan Thiết.

Câu 140 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Huế (năm 2007) gồm

A. dệt, may, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng. 

B. cơ khí, dệt, may, chế biến nông sản. 

C. chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí. 

D. cơ khí, dệt, may, khai thác, chế biến lâm sản.

Câu 141 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng gia cầm từ 3 đến 6 triệu con ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là

A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang. 

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An. 

C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang. 

D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh.

Câu 142 : Cho biểu đồ:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm. 

B. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ tăng. 

C. Bắc Trung Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Bắc Trung Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.

Câu 143 : Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta?

A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng. 

B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước. 

C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới. 

D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.

Câu 144 : Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

A. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. 

B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ. 

C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. 

D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.

Câu 145 : Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá ở các tỉnh nào của nước ta có vai trò lớn hơn ?

A. Đồng bằng sông Hồng và Băsc Trung Bộ. 

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ. 

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. 

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 146 : Các ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng lại phát triển mạnh ở Nam Bộ LÀ

A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí. 

B. cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất. 

C. dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chất. 

D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuat ô tô.

Câu 147 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc tăng nhanh nhất. 

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng nhiều nhất. 

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản và Trung Quốc giảm, của Hoa Kì tăng. 

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Trung Quốc giảm.

Câu 148 : Dân số thế giới tăng nhanh nhất là ở nửa sau của thế kỉ:

A. thế kỉ XVIII

B. thế kỉ XIX

C. thế kỉ XX

D. thế kỉ XXI

Câu 149 : Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là 

A. ven biển Đỏ.

B. ven biển Địa Trung Hải 

C. ven vinh Ô - man

D. ven vinh Péc-xích

Câu 150 : Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1967?

A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. 

C. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

D. Cộng đồng châu Âu (EC).

Câu 151 : Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông

A. đường sắt cao tốc.

B. đường bộ (ô tô) siêu tốc. 

C. đường hàng không.

D. đường xe điện ngầm.

Câu 152 : Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản

A. kim loại đen.

B. nhiên liệu 

C. kim loại quý, hiếm.

D. kim loại màu.

Câu 153 : Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan. 

B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a 

C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam. 

D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.

Câu 154 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin đều tăng. 

B. Sản lượng cao su của Thái Lan nhiều nhất, của Việt Nam ít nhất. 

C. Sản lượng cao su của Phi-líp-pin tăng nhanh nhất. 

D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng chậm nhất.

Câu 155 : Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 5 bao gồm

A. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng. 

B. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trừ Long An. 

D. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng, Bình Thuận.

Câu 156 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta?

A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng. 

B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay. 

C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX. 

D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế.

Câu 157 : Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây?

A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc. 

B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực. 

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm. 

D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 158 : Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua tất cả các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. 

B. quốc lộ 1 và đường 19. 

C. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam. 

D. đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh.

Câu 159 : Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là

A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. 

B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. 

C. dọc bờ biển có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu. 

D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng.

Câu 160 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểụ đồ miền. 

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 161 : Lãnh hải là vùng biển

A. giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. 

B. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. 

C. được quy định nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền nước ta trên biển. 

D. nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhung tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không.

Câu 162 : Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là

A. cao ở phía bắc và tây bắc, thấp trũng ở phía đông. 

B. có nhiều ô trũng ngập nước, cồn cát, đầm phá. 

C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. 

D. có nhiều đồi núi sót ở rìa phía bắc và đông bắc.

Câu 163 : Vào nửa sau mùa đông ở nước ta, mưa phùn thường xuất hiện ở

A. vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc. 

B. các vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc và Trường Sơn Bắc. 

C. vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. 

D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 164 : Nhiệt độ và biên độ nhiệt của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là

A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn. 

B. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ 

C. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn. 

D. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

Câu 165 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta?

A. Đất chủ yếu là đất mùn thô. 

B. Có ờ Hoàng Liên Son và khối núi Kon Tum. 

C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°c, mùa đông xuống dưới 5°c. 

D. Có các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.

Câu 166 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các tháng nào sau đây là các tháng mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội)?

A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8.

B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9. 

C. Tháng 6, 7, 8, 9,10. 

D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11.

Câu 168 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long.

B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long. 

C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế.

D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa.

Câu 169 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở

A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.

B. . TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu. 

C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

Câu 170 : Mọi nơi ở bề mặt Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối, gây nên hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do

A. Trái Đất có dạng hình khối cầu. 

B. Trái Đất tự quay quanh trục. 

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. 

D. trục Trái Đất nghiêng với mặt phắng quỹ đạo.

Câu 172 : Trên lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở

A. trên khắp lưu vực sông.

B. thượng ưu sông. 

C. trung lưu sông.

D. hạ lưu sông.

Câu 173 : Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là

A. thảo nguyên.

B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. 

C. rừng cận nhiệt ẩm.

D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

Câu 174 : Cơ cấu dân số theo lao động cho biết

A. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế. 

B. dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế. 

C. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế. 

D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

Câu 176 : Môi trường tự nhiên có đặc điểm là

A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người. 

B. sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người. 

C. kết quả của lao động con người. 

D. phát triển theo quy luật tự nhiên.

Câu 177 : Được gọi là xuất siêu khi 

A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu. 

B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. 

C. giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu. 

D. giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu.

Câu 178 : Cho bảng số liệu:

A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ. 

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất. 

C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất. 

D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.

Câu 181 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác. 

B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng. 

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn sản lượng thủy sản khai thác. 

D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.

Câu 182 : Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là

A. trình độ đô thị hóa thấp. 

B. tỉ lệ dân thành thị giảm. 

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. 

D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

Câu 183 : Đặc trung của hên nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. phần lớn sản phẩm là đê tiêu dùng tại chỗ. 

B. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. 

C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. 

D. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 184 : Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta (năm 2005) là 

A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre. 

B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định. 

C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. 

D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang.

Câu 186 : Cho bảng số liệu

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm. 

B. Tống giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc và Liên bang Nga tăng. 

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm. 

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.

Câu 187 : Dân số thế giới đang có xu hướng già đi, thể hiện ở

A. ti lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. 

B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp. 

C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. 

D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.

Câu 188 : Trung Á là khu vực

A. có mật độ dân số cao.

B. có nền văn minh cổ đại rực rõ. 

C. giàu tài nguyên thiên nhiên.

D. tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao.

Câu 189 : Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) ở

A. Pa-ri (Pháp).

B. Rô-ma (Italia).

C. Brúc-xen (Bi).

D. Béc-ĩin (Đức).

Câu 190 : Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là

A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan.

B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc. 

C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.

D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.

Câu 191 : Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là

A. đất, rừng, thủy năng.

B. rừng, đồng cỏ, khoáng sản. 

C. rừng, thủy năng, khoáng sản. 

D. đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa.

Câu 192 : Ở Đông Nam Á, trâụ, bò được nuôi nhiều ở 

A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin. 

B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan. 

C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam. 

D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.

Câu 193 : Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng

A có điều nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. 

B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta. 

C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta. 

D. có số trang trại lớn nhất nước ta.

Câu 194 : Đất ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho việc phát triển

A. lúa, cây ăn quả nhiệt đới.

B. cây công nghiệp lâu năm 

C. cây công nghiệp hàng năm.

D. cây cây lương thực, đặc biệt là lúa.

Câu 195 : Vùng Tây Nguyên bao gồm các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận. 

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng. 

C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. 

D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.

Câu 196 : Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp trong chiến lược phát triêh dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta nhằm

A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số. 

B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi. 

C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. 

D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang.

Câu 197 : Ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta về mặt an ninh quốc phòng là

A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản. 

B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 

C. phát triển giao thông vận tải biển. 

D. tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo.

Câu 198 : Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp trong chiến lược phát triêh dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta nhằm

A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số. 

B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi. 

C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. 

D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang.

Câu 199 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng nội thủy thụộc vùng biển của nước ta?

A. Tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở. 

B. Là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam. 

C. Được tính từ mép nước ven bờ đến bờ ngoài của rìa lục địa. 

D. Vùng nội thủy cũng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.

Câu 200 : So với đồng bằng sông Hồng, địa hình đồng bằng sông Cửu Long

A. cao hơn và bằng phẳng hơn.

B. thấp hơn và bằng phẳng hơn. 

C. cao hơn và ít bằng phẳng hơn.

D. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn.

Câu 201 : Khí hậu trong năm của phần lãnh thổ phía Bắc có mùa đông lạnh với 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C, thể hiện rõ nhất ở

A. đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. 

B. khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. 

C. Bắc Trung Bộ và trung du và miền núi Bắc Bộ. 

D. trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ.

Câu 202 : Ở độ cao từ 600 - 700m đến 1600 - 1700m có

A. đất feralit có mùn. 

B. các loài cây ôn đới như đỗ quyên, lãnh Sam, thiết sam. 

C. các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya. 

D. nhiệt độ quanh năm dưới 15°C.

Câu 203 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, ba sông chính của hệ thống sông Hồng là

A. sông Hồng (sông Thao), sông Chảy, sông Đà. 

B. sông Hồng (sông Thao), sông Lô, sông Đà. 

C. sông Hồng (sông Thao), sông Gâm, sông Đà. 

D. sông Hồng (sông Thao), sông Phó Đáy, sông Đà.

Câu 204 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Sông Thu Bồn.

B. Sông Trà Khúc.

C. Sông Bến Hải.

D. Sông Đà Rằng.

Câu 205 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) ở mức trên 18 triệu đồng?

A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội. 

B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ. 

C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa. 

D. TP. Hồ Chí Minh, Cân Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 206 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007)?

A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh. 

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương. 

C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên. 

D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai.

Câu 207 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. 

C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội.

Câu 208 : Chuyển động biếu kiến hằng năm của Mặt Trời là

A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến. 

B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực. 

C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực. 

D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến.

Câu 209 : Địa hình xâm thực do dòng chảy thường xuyên là

A. các rãnh nông.

B. bề mặt đá rỗ tổ ong. 

C. khe rãnh xói mòn.

D. các thung lũng sông, suối.

Câu 210 : Sông Nin chảy theo hướng

A. tây - đông.

B. nam - bắc. 

C. tây bắc - đông nam.

D. đông bắc - tây nam.

Câu 211 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có nhóm đất chính là

A. đỏ vàng.

B. nâu và xám.

C. đen.

D. pôtdôn.

Câu 212 : Nhân tố ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố dân cư là

A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chuyển cư. 

B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế. 

C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ. 

D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi.

Câu 213 : Ở phần lớn các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là do

A. dịch vụ thú y chưa phát triển. 

B. cơ sở thức ăn chưa ổn định. 

C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. 

D. nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi chưa cao.

Câu 214 : Dịch vụ là một khu vực có

A. chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trên thế giới. 

B. vai trò rất lớn trong việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội. 

C. ít ngành hơn so với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. 

D. cơ cấu ngành hết sức phức tạp.

Câu 215 : Vai trò quyết định sự phát triêh của xã hội loài người thuộc về

A. môi trường tự nhiên. 

B. môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên. 

C. môi trường xã hội và môi trường tự nhiên. 

D. phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Câu 216 : Cho bảng số liệu:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất. 

B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất. 

C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất. 

D. Bắc Trung Bộ tăng nhanh nhất.

Câu 217 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường nào sau đây không phải là tuyến đường sắt ở nước ta?

A. Hà Nội - Tháỉ Nguyên.

B. Hà Nội - Hà Giang. 

C. Hà Nội - Hải Phòng.

D. Hà Nội - Lào Cai.

Câu 218 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cao su ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng

A. Nghệ An, Quảng Trị.

B. Quảng Bình, Nghệ An. 

C. Quảng Bình, Quáng Trị.

D. Quảng Trị, Thanh Hóa.

Câu 219 : Cho biểu đồ:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ giảm. 

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng hằng sông Cửu Long tăng, Đông Nam Bộ giảm. 

C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng. 

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.

Câu 220 : Trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta có giải pháp là đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để

A. huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu. 

B. cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng. 

C. tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới. 

D. mở rộng thị trường xuất khẩu lao động.

Câu 221 : Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình

A. đổi mới và hiện đại hóa công nghệ. 

B. hội nhập vào nền kinh tế thế giới. 

C. phát triển các thành phần kinh tế mới. 

D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu 222 : Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?

A. Hệ thống sông ngòi khác nhau.

B. Độ cao địa hình khác nhau. 

C. Sự phân hóa đất đai theo kinh độ.

D. Sự phân hóa khí hậu.

Câu 223 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng lên trong những năm gần đây là do

A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi đế phát triển nuôi trồng thủy sản. 

B. các dịch vụ phục vụ cho việc nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh. 

C. sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác. 

D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn.

Câu 224 : Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 225 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm. 

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Hoa Kì và Liên bang Nga tăng. 

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm. 

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Hoa Kì giảm, của Nhật Bản tăng.

Câu 226 : Nguyên nhân làm cho tầng ôdôn bị thủng là do

A. nhiệt độ Trái Đất tăng. 

B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển 

C. khí thải CFCs quá lớn trong khí quyển. 

D. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí.

Câu 227 : Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây vì

A. tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu. 

B. từng có "Con đường tơ lụa" đi qua. 

C. có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định cư. 

D. có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh.

Câu 228 : EU là bạn hàng lớn của các nước

A. phát triển.

B. đang phát triển. 

C. chậm phát triển.

D. công nghiệp mới (NICs).

Câu 229 : Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư.

B. Kiu-xiu.

C. Hô-cai-đô.

D. Hôn-su.

Câu 230 : Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao

A. nhất thế giới.

B. thứ nhì thế giới. 

C. thứ ba thế giới.

D. thứ tư thế giới.

Câu 231 : Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po. 

B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin. 

C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a. 

D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.

Câu 232 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam đều tăng. 

B. Sản lượng cao su của Việt Nam luôn lớn hơn Trung Quốc. 

C. lượng cao su của Trung Quốc tăng nhiều hơn Việt Nam. 

D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng nhanh hơn Trung Quốc.

Câu 233 : Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ

A. cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ. 

B. cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau. 

C. cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn. 

D. cửa khâu Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu 234 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là

A. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm. 

B. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác. 

C. chính sách ưu tiên phát triển miền núi. 

D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 235 : Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi của vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ suy giảm rõ rệt là do

A. không có các bãi tôm, bãi cá lớn. 

B. môi trường biển bị ô nhiễm. 

C. biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém. 

D. tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính.

Câu 236 : Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về

A. nông nghiệp và công nghiệp.

B. công nghiệp và dịch vụ. 

C. nông nghiệp và lâm nghiệp.

D. lâm nghiệp và công nghiệp.

Câu 237 : Ý nghĩa về mặt kinh tế của việc đánh bắt xa bờ ở nước ta là

A. bảo vệ vùng thềm lục địa. 

B. khai tốt nguồn lợi hải sản. 

C. bảo vệ vùng trời. 

D. bảo vệ vùng biển.

Câu 238 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ cột ghép.

Câu 239 : Quá trình phong hoá hoá học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở

A. hiện tượng đất bị xói mòn, rửa trôi.

B. hiện tượng xâm thực bề mặt địa hình. 

C. sự hình thành địa hình cacxtơ.

D. đất trượt, đá lở ở sườn núi dốc

Câu 240 : Cho bảng số liệu:

A. Quy mô GDP Hoa Kì tăng gấp 1,5 lần.

B. Tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP giảm. 

C. Giá trị ngành dịch vụ tăng.

D. Giá trị ngành nông nghiệp- lâm - thủy sản giảm.

Câu 241 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số Việt Nam ?

A. Cơ cấu dân số có sự thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng của nhóm tuổi từ 60 trở lên. 

B. Cơ cấu dân số có sự thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng của nhóm tuổi 0-14. 

C. Dân số còn tăng nhanh. 

D. Đông dân.

Câu 242 : Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới trên đất liền giữa Trung Quốc với các nước là

A. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc

B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng. 

C. chủ yếu là núi và cao nguyên

D. chủ yếu là núi cao và hoang mạc

Câu 243 : Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển

A. cây công nghiệp lâu năm.

B. cây lúa nước 

C. cây công nghiệp hàng năm.

D. các loại cây rau ôn đới.

Câu 244 : Ranh giới bên ngoài của vùng nào chính là đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam?

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. Nội thuỷ. 

C. Lãnh hải.

D. Vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 246 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?

A. Gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo xen giữa biển và vịnh biển rất phức tạp. 

B. Nằm ở phía đông nam châu Á. 

C. Cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a 

D. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn và nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.

Câu 247 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đặc điểm nào là đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Có cửa ngõ giao lưu với thế giới.

B. Giáp 2 vùng kinh tế, 2 nước, giáp biển. 

C. Có biên giới chung với 2 nước, giáp biển.

D. Giáp Lào, giáp biển.

Câu 248 : Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Công nghiệp năng lượng.

B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. 

C. Công nghiệp luyện kim đen, màu.

D. Công nghiệp cơ khí- điện tử.

Câu 249 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và kiến thức đã học, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm.

B. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su. 

C. Công nghiệp cơ khí- điện tử.

D. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu.

Câu 250 : Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là

A. Châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.

B. Tây Âu và Đông Bắc Á. 

C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.

D. Trung Quốc, Ca-na-đa

Câu 251 : Các cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng, hoàn thiện ở Bắc Trung Bộ là :

A. Vũng Áng, Dung Quất, Chân Mây

B. Chân Mây, Nghi Sơn, Vũng Áng. 

C. Dung Quất, Nghi Sơn, Chân Mây.

D. Nghi Sơn, Vũng Áng, Dung Quất.

Câu 252 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.

B. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng. 

C. Hoa Kì là nước xuất siêu.

D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.

Câu 253 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ miền.

Câu 256 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. 

B. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. 

C. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. 

D. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.

Câu 257 : Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sống của nước ta là :

A. Bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch. 

B. Sống ngắn, có nhiều ghềnh thác . 

C. Chỉ phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.

Câu 258 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng. 

B. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta tăng nhanh. 

C. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước 

D. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 259 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng. 

B. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta tăng nhanh. 

C. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước 

D. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 260 : Loại hình giao thông vận tải có khối lượng hàng hoá luân chuyển lớn nhất ở nước ta hiện nay là

A. đường hàng không.

B. đường biển.

C. đường bộ.

D. đường sông.

Câu 262 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18,19 cho biết lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng | nào sau đây ?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 263 : Cà phê chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên?

A. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.

B. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. 

C. Gia Lai, Kon Tum, Đắc Nông.

D. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắc

Câu 264 : Vùng nào nổi tiếng với các loại cây thuốc quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng, hồi, thảo quả)?

A. Cao Bằng, Lạng Sơn, vùng núi cao Hoàng Liên Sơn. 

B. Sơn La, cánh cung sông Gâm. 

C. Điện Biên và vùng trung du. 

D. Quảng Ninh và Hà Giang.

Câu 265 : Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của

A. bão đến muộn so với miền Bắc

B. các dãy núi đâm ngang ra biển. 

C. frông lạnh vào thu - đông.

D. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ.

Câu 266 : Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là

A. gió mùa Đông Bắc

B. Tín phong bán cầu Bắc 

C. gió Tây Nam

D. gió mùa Tây Nam.

Câu 267 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A. Cà Mau, Bạc Liêu.

B. Kiên Giang, Bạc Liêu.

C. Kiên Giang, Cà Mau.

D. Cà Mau, Đồng Tháp.

Câu 268 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi đánh giá ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?

A. Giảm tính khắc nghiệt lạnh khô trong mùa đông, làm dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hạ. 

B. Làm cho độ ẩm không khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm. 

C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn. 

D. Khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng.

Câu 269 : Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. xây dựng công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. 

B. thay đổi giống cây trồng. 

C. phát triển các mô hình kinh tế trang trại. 

D. nâng cao chất lượng lao động.

Câu 270 : Địa hình đồi núi thấp (dưới 1000m) ảnh hưởng đến cảnh quan thiên nhiên nước ta là

A. đất feralit chiếm ưu thế. 

B. bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam. 

C. tạo nên sự phân hóa cảnh quan theo đai cao. 

D. cảnh quan rừng nhiệt đới gió mùa chiếm ưu thế.

Câu 271 : Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp, chủ yếu do

A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. 

B. nguồn lợi cá đang bị suy thoái. 

C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới. 

D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.

Câu 272 : Vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn. 

B. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư. 

C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế các huyện phía Tây. 

D. đảm bảo cơ sở chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 273 : Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ

A. cao áp chí tuyến tây Thái Bình Dương.

B. cao áp chí tuyến bán cầu Nam. 

C. cao áp Bắc Ân Độ Dương.

D. cao áp Xibia

Câu 274 : Việc xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp ở nước ta nhằm

A. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. 

B. khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước 

C. đẩy mạnh tuyên truyền chủ trương, chính sách của nhà nước về dân số và kế hoạch hoá gia đình. 

D. thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.

Câu 275 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa (năm 2007) đứng vào loại hàng đầu cả nước?

A. Kiên Giang, Đồng Tháp.

B. An Giang, Kiên Giang. 

C. Thái Bình, Sóc Trăng

D. Thanh Hóa, Thái Bình

Câu 276 : Phương hướng hợp lí nhất để khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là

A. đánh bắt gần bờ.

B. đánh bắt xa bờ. 

C. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.

D. trang bị vũ khí quân sự.

Câu 277 : Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta những năm gần đây là

A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.

B. điều kiện tự nhiên thuận lợi. 

C. tiến bộ khoa học – kĩ thuật.

D. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

Câu 278 : Tác động chính của ngành công nghiệp dầu khí đến nền kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng nhanh tổng sản phẩm trong nước 

B. làm thay đổi cơ cấu lao động trong vùng. 

C. làm thay đổi cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng. 

D. đảm bảo an ninh quốc phòng.

Câu 280 : Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển

A. mang lại hiệu quả kinh tế cao.

B. đa dạng về ngành. 

C. gắn liền với vùng ven biển.

D. tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác

Câu 281 : Cho biểu đồ về đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017

A. Cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017. 

B. Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017. 

C. Qui mô đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017. 

D. Chuyển dịch cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.

Câu 282 : Sản xuất với trình độ thâm canh khá cao, sử dụng nhiều lao động là đặc điểm của vùng nông nghiệp

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. 

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ. 

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 283 : Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế trong việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?

A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp. 

B. Năng suất lao động thấp so với thế giới. 

C. Quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để. 

D. Phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.

Câu 285 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, các nhà máy thuỷ điện của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi. 

B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi. 

C. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim. 

D. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.

Câu 286 : Cho biểu đồ về đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017

A. Cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017. 

B. Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017. 

C. Qui mô đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017. 

D. Chuyển dịch cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.

Câu 287 : Sản xuất với trình độ thâm canh khá cao, sử dụng nhiều lao động là đặc điểm của vùng nông nghiệp

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. 

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ. 

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 288 : Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế trong việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?

A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp. 

B. Năng suất lao động thấp so với thế giới. 

C. Quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để. 

D. Phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.

Câu 290 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, các nhà máy thuỷ điện của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi. 

B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi. 

C. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim. 

D. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.

Câu 292 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ. 

B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một. 

C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu. 

D. Hải Phòng, Biên Hoà, Cần Thơ, Thủ Dầu Một.

Câu 293 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng nước ta?

A. Các nhà máy nhiệt điện phân bố chủ yếu ở Nam Bộ và Bắc Bộ. 

B. Số bậc thang thủy điện trên sông Xrê Pôk nhiều hơn sông Xê Xan. 

C. Nhà máy nhiệt điện ở Bắc Bộ sử dụng nguồn nhiên liệu khí đốt. 

D. Số lượng nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên lớn hơn Bắc Trung Bộ.

Câu 294 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về nhiệt độ và lượng mưa của Thanh Hóa và Nha Trang?

A. Nhiệt độ trung bình năm của Thanh Hóa thấp hơn Nha Trang. 

B. Tháng mưa cực đại của Nha Trang đến sớm hơn Thanh Hóa. 

C. Số tháng mùa mưa của Thanh Hóa nhiều hơn Nha Trang. 

D. Biên độ nhiệt năm của Nha Trang thấp hơn Thanh Hóa.

Câu 295 : Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam nước ta xuất phát từ áp cao

A. chí tuyến vịnh Bengan.

B. cận chí tuyến bán cầu Nam. 

C. cận chí tuyến bán cầu Bắc.

D. ôn đới lục địa Xibia.

Câu 296 : Lợi thế của Duyên hải Nam Trung Bộ so với Bắc Trung Bộ trong phát triển du lịch biển là

A. đường bờ biển dài, khí hậu nóng quanh năm.

B. dọc bờ biển có nhiều bãi tắm và vịnh biển đẹp. 

C. nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu nóng quanh năm.

D. vùng biển rộng với nhiều đảo gần bờ và xa bờ.

Câu 297 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm đất của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn. 

B. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu. 

C. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây. 

D. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển.

Câu 299 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặn lớn nhất?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 301 : Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm đô thị nước ta?

A. Phân bố đô thị không đồng đều giữa các vùng.

B. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức thấp so với khu vực. 

C. Đa số các đô thị do Trung ương quản lí.

D. Nhiều đô thị ở các vùng được nâng loại.

Câu 302 : Hoạt động kinh tế biển ở nước ta hiện nay đa dạng gồm

A. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác khoáng sản, lọc dầu, du lịch và giao thông biển. 

B. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác khoáng sản, du lịch và giao thông biển. 

C. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác khoáng sản, du lịch và giao thông biển, khai thác năng lượng. 

D. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác và chế biến khoáng sản, du lịch và giao thông biển.

Câu 303 : Cho biểu đồ

A. Sản lượng than và điện giảm liên tục.

B. Sản lượng dầu thô và điện tăng liên tục. 

C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn than.

D. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh hơn điện.

Câu 304 : Cho bảng số liệu

A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Hoa Kì và Nhật Bản giảm liên tục 

B. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Nhật Bản luôn thấp hơn Hoa Kì. 

C. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Hoa Kì và Trung Quốc biến động. 

D. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Trung Quốc luôn lớn hơn Nhật Bản.

Câu 305 : Vận động Tân kiến tạo làm địa hình nước ta

A. trẻ lại và cấu trúc gồm 2 hướng chính.

B. được trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt. 

C. có nhiều đồi núi và phân hóa đa dạng.

D. có nhiều đồi núi và tính phân bậc rõ rệt.

Câu 306 : Ý nghĩa chủ yếu của ngành nông nghiệp đối với khu vực Đông Nam Á là

A. cạnh trạnh với các khu vực khác trong việc xuất khẩu nông sản. 

B. xuất khẩu thu ngoại tệ, tạo vốn cho quá trình công nghiệp hóa. 

C. đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm cho số dân đông. 

D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.

Câu 307 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành thương mại nước ta?

A. Phần lớn các tỉnh của Đồng bằng sông Cửu Long đều xuất siêu. 

B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên. 

C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Bắc Trung Bộ thấp hơn Đồng bằng sông Hồng. 

D. Phần lớn các tỉnh của Đông Nam Bộ, Tây Nguyên đều nhập siêu.

Câu 308 : Phân bố sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp hợp lí nhất ở Bắc Trung Bộ theo hướng từ Đông sang Tây là

A. khai thác thủy sản; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng đầu nguồn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn. 

B. khai thác thủy sản; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn. 

C. khai thác thủy sản; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn. 

D. khai thác thủy sản; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.

Câu 309 : Phát biểu nào sau đây không đúng với các nhiệm vụ của Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường ở nước ta?

A. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu về đời sống con người, kiểm soát, cải tạo môi trường. 

B. Phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số ở mức cân bằng với khả năng sử dụng hợp lí các tài nguyên thiên nhiên. 

C. Đảm bảo việc sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên tự nhiên, điều khiển việc sử dụng trong giới hạn có thể phục hồi được. 

D. Tăng cường khai thác các tiềm năng tự nhiên của đất nước để đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 310 : Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi nước ta chưa phát triển mạnh chủ yếu do

A. không phải là ngành truyền thống.

B. thu nhập thấp nên sức mua yếu. 

C. cơ sở nguyên liệu còn hạn chế.

D. thiếu nguồn lao động có kĩ thuật.

Câu 311 : Mục đích chính của việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất ở nước ta là

A. nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao công nghệ từ nhóm nước kinh tế phát triển. 

B. tạo mặt hàng xuất khẩu chủ lực thu ngoại tệ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu. 

D. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho lực lượng lao động đông đảo.

Câu 312 : Vấn đề đặt ra chủ yếu đối với ngành công nghiệp mía đường ở nước ta hiện nay là

A. hạn chế các lò đường thủ công, phát triển nhà máy tinh luyện. 

B. đảm bảo cân đối giữa vùng nguyên liệu với các cơ sở chế biến. 

C. mở rộng diện tích, tạo các giống mía có hàm lượng đường cao. 

D. nâng cao chất lượng lao động và thu hút đầu tư từ nước ngoài.

Câu 313 : Vận tải đường ô tô chiếm ưu thế ở nước ta hiện nay do

A. tính cơ động cao ở nhiều dạng địa hình. 

B. thích hợp với địa hình nhiều đồi núi. 

C. hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết bất ổn. 

D. hoạt động hiệu quả trên cự li vận chuyển dài.

Câu 314 : Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo nước ta, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn vì các đảo

A. có thể tổ chức xây dựng điểm quần cư và phát triển hoạt động sản xuất. 

B. là cơ sở khẳng định chủ quyền với vùng biển, thềm lục địa quanh đảo. 

C. là hệ thống căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. 

D. tạo thành hệ thống tiền tiêu để bảo vệ phần lãnh thổ trên đất liền.

Câu 315 : TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn hơn Hà Nội chủ yếu do

A. nhiệt độ cao nên lượng nước bốc hơi mạnh, gây mưa nhiều. 

B. hoạt động của frông và dải hội tụ nhiệt đới mạnh hơn. 

C. vị trí tiếp giáp Biển Đông nên độ ẩm tương đối cao hơn. 

D. trực tiếp đón gió mùa Tây Nam đến sớm, kết thúc muộn.

Câu 316 : Vấn đề chủ yếu cần phải giải quyết để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. nước ngọt trong mùa khô.

B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

C. cải tạo đất phèn, mặn.

D. thâm canh, tăng vụ.

Câu 317 : Phương hướng chủ yếu để đẩy mạnh phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A. xây dựng công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. 

B. thay giống mới năng suất cao, xây dựng công trình thủy lợi. 

C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, xây dựng công trình thủy lợi. 

D. xây dựng công trình thủy lợi, ứng dụng công nghệ trồng mới.

Câu 318 : Biểu hiện nào sau đây không thể hiện tính chất khép kín của Biển Đông?

A. Các hải lưu khép kín, chạy vòng tròn.

B. Sóng biển Đông không lớn, trừ khi có bão. 

C. Thủy triều có chế độ bán nhật triều là chính.

D. Đàn cá không có hiện tượng di cư lớn.

Câu 319 : Công nghiệp điện ở nước ta được phát triển đi trước một bước chủ yếu do

A. nhu cầu điện cho các ngành sản xuất tăng nhanh. 

B. có tài nguyên năng lượng phong phú, đa dạng. 

C. đây là ngành cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng. 

D. nguồn vốn, khoa học kĩ thuật được đảm bảo hơn.

Câu 320 : Phương hướng chính để đẩy mạnh chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, cải tạo các đồng cỏ. 

B. đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, nhập các giống chất lượng. 

C. tăng cường hệ thống chuồng trại, đẩy mạnh việc việc chăn nuôi theo hình thức công nghiệp. 

D. cải tạo, nâng cao năng suất các đồng cỏ, phát triển hệ thống chuồng trại, dịch vụ thú y.

Câu 321 : Công suất các nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do

A. cơ sở hạ tầng yếu kém.

B. lưu lượng nước sông nhỏ. 

C. thiếu nguồn vốn đầu tư.

D. mùa khô sâu sắc kéo dài.

Câu 322 : Sản lượng thủy sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc Trung Bộ chủ yếu do

A. vùng biển rộng, thềm lục địa sâu hơn.

B. nguồn lợi thủy sản phong phú hơn. 

C. bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh hơn.

D. bão hoạt động với tần suất nhỏ hơn.

Câu 323 : Cần phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo nước ta nhằm

A. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa giữ gìn an ninh - quốc phòng. 

B. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa chống ô nhiễm và suy thoái môi trường. 

C. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa giải quyết việc làm cho người lao động. 

D. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa bảo vệ chủ quyền vùng biển.

Câu 324 : Ngành trồng trọt của Trung Quốc phân bố chủ yếu ở miền Đông là do

A. tập trung nhiều lao động có kinh nghiệm sản xuất. 

B. vị trí thuận lợi cho việc mở rộng thị trường tiêu thụ. 

C. có nền nhiệt độ cao và số giờ nắng tương đối lớn. 

D. địa hình đồi núi thấp và đồng bằng dễ canh tác.

Câu 325 : Cho bảng số liệu

A. Cột ghép.

B. Miền.

C. Kết hợp.

D. Cột chồng.

Câu 326 : Trình độ thâm canh của vùng đồng bằng sông Hồng là:

A. Tương đối thấp.

B. Khá cao.

C. Cao.

D. Thấp.

Câu 327 : Ý nào dưới đây thể hiện cấu trúc địa hình Việt Nam đa dạng?

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ 

C. Địa hình thấp dần từ Tây bắc xuống Đông Nam

D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích

Câu 329 : Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác động

A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng. 

B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. 

C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị. 

D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.

Câu 330 : Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta

A. Hơn một nửa đã được trải nhựa

B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực 

C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.

D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.

Câu 331 : Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở

A. Thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quỷ 

B. Số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý 

C. Giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý 

D. Số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý

Câu 332 : Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng

A. Bắc Trung Bộ.

B. Vịnh Thái Lan.

C. Vịnh Bắc Bộ.

D. Nam Trung Bộ

Câu 333 : Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta

A. Phan Thiết (Bình Thuận), Nha Trang (Khánh Hoà), Tuy Hoà (Phú Yên). 

B. Cát Hải (Hải Phòng), Phan Thiết (Bình Thuận), Phú Quốc (Kiên Giang). 

C. Phú Quốc (Kiên Giang), Long Xuyên (An Giang), Vũng Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu). 

D. Cát Hải (Hải Phòng), Nam Ô(Đà Nẵng), Tuy Hoà (Phú Yên).

Câu 334 : Cho bảng số liệu:

A. 10,8%, 49,8%, 39,4%.

B. 18.0% 33,1%, 48,9%.

C. 19,0%, 47,9%, 33,1%.

D. 19,1%, 38,9%, 42,0%.

Câu 335 : Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do

A. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa 

B. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông. 

C. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều 

D. Biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành

Câu 337 : Vùng có mật độ dân số thấp nhất là:

A. Cực Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Bắc 

D. Tây Bắc

Câu 338 : Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 339 : Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là

A. Đảm bảo việc khai thác tài nguyên thiên nhiên đi đôi với sự phát triển kinh tế - xã hội. 

B. Duy trì các hệ sinh thái và các quá trình sinh thái chủ yếu. 

C. Phòng, chống, khắc phục các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán... 

D. Phát triển dân số và tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên sạch.

Câu 340 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

A. Phố cổ Hội An

B. Vịnh Hạ Long. 

C. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên

D. Phong Nha - Kẻ Bàng.

Câu 341 : Quá trình đô thị hoá của nước ta 1954 - 1975 có đặc điểm:

A. Quá trình đô thị hoá bị chủng lại do chiến tranh. 

B. Phát triển rất mạnh trên cả hai miền. 

C. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau. 

D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại.

Câu 342 : Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có:

A. Phương tiện đánh bắt hiện đại.

B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. 

C. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

D. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

Câu 343 : Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ( chè, trầu, sở, hồi,...) là đặc điểm của vùng:

A. Tây Nguyên

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 344 : Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào :

A. Sự phân bố dân cư.

B. Sự phân bố các ngành sản xuất. 

C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch.

D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.

Câu 346 : Đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta

A. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. 

B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A. 

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. 

D. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.

Câu 348 : Cho bảng số liệu:

A. 3,3 lần.

B. 9,6 lần.

C. 2,2 lần

D. 6,9 lần.

Câu 349 : Gió Phơn Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời gian

A. Cuối mùa xuân đầu mùa hè

B. Nửa cuối mùa hạ. 

C. Đầu mùa thu - đông.

D. Nửa đầu mùa hạ.

Câu 350 : Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:

A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá 

B. Nền nhiệt độ cao, chan hòa ảnh nắng 

C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều 

D. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.

Câu 351 : Khoáng sản kim loại đen ở nước ta bao gồm:

A. Quặng bôxit, mangan, titan, sắt.

B. Quặng crôm, titan, apatit, bôxit. 

C. Quặng titan, crôm, sắt, mangan.

D. Quặng sắt, bôxit, niken, mangan.

Câu 352 : Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh - Thái Nguyên là

A. Hoá chất và vật liệu xây dựng.

B. Vật liệu xây dựng và cơ khí. 

C. Cơ khí và luyện kim.

D. Dệt may, xi măng và hoá chất.

Câu 353 : Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì

A. Trong năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt.

B. Có 3/4 diện tích đồi núi. 

C. Nước ta chủ yếu là vùng đồi núi thấp. 

D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm

Câu 354 : Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ

A. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. 

B. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. 

C. Dân cư đang có xu hướng chuyển từ nông thôn lên thành thị 

D. Việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.

Câu 356 : Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là:

A. Cà Mau và Bạc Liêu.

B. Ninh Thuận và Bình Thuận. 

C. An Giang và Đồng Tháp.

D. Bến Tre và Tiền Giang.

Câu 357 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ suất tử của nước ta không biến động. 

B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng. 

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng. 

D. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.

Câu 358 : Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở.

A. Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp 

B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp 

C. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp 

D. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp

Câu 359 : Vùng núi Trường Sơn Bắc có đặc điểm

A. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc - Đông nam 

B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi có hướng Tây bắc - Đông Nam 

C. Gồm có khối núi và các cao nguyên xếp tầng. 

D. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông

Câu 360 : Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lý tưởng vì

A. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển. 

B. Có thềm lục địa thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a 

C. Không có bão lại không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc 

D. Có nhữngdãy núi ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh.

Câu 361 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng:

A. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới 

B. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài. 

C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa 

D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 363 : Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?

A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang. 

B. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh. 

C. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh. 

D. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa

Câu 364 : Ý nào sau đây không phải là một đặc điểm của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác 

B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. 

C. Có thế mạnh lâu dài để phát triển. 

D. Chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.

Câu 365 : Quần đảo Kiên Hải thuộc tỉnh nào của nước ta?

A. Cà Mau

B. Sóc Trăng

C. Bạc Liêu.

D. Kiên Giang.

Câu 366 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực đồi núi nước ta?

A. Các loại đất khác và núi đá.

B. Đất feralit trên đá badan. 

C. Đất feralit trên các loại đá khác.

D. Đất feralit trên đá vôi.

Câu 367 : Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm

A. vùng đất, hải đảo, vùng trời.

B. vùng đất, vùng biển, vùng núi. 

C. vùng đất, vùng biển, vùng trời.

D. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa

Câu 368 : Nhiệt độ trung bình năm nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có sự phân hóa theo không gian.

B. Phân hóa theo thời gian. 

C. Giảm dần từ Bắc vào Nam.

D. Trên 20°C (trừ các vùng núi cao).

Câu 369 : Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi là

A. mùn.

B. feralit có mùn. 

C. feralit.

D. mùn thô.

Câu 370 : Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?

A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng.

B. Phía bắc có khí hậu ôn đới. 

C. Nghèo tài nguyên khoáng sản.

D. Hay xảy ra thiên tai.

Câu 371 : Điểm giống nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc - đông nam. 

B. ở vùng ven biển có nhiều cồn cát và đầm phá. 

C. địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đại cao. 

D. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh.

Câu 374 : Nhân tố nào sau đây gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch, công nghiệp khai khoáng ở nước ta?

A. Sự phân mùa của chế độ nước sông

B. Độ ẩm của không khí cao. 

C. Sự phân mùa khí hậu.

D. Tính thất thường của chế độ nhiệt.

Câu 377 : Đặc trưng cơ bản về khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. mùa đông lạnh kéo dài 2-3 tháng.

B. mùa mưa và mùa khô phân hóa sâu sắc 

C. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.

D. gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh.

Câu 378 : Đặc điểm chung của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là

A. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.

B. cả đồng bằng được phù sa bồi đắp hàng năm. 

C. có hệ thống để sống, để biển ngăn lũ lớn.

D. diện tích đất phèn, đất ngập mặn rất lớn.

Câu 379 : Rừng ngập mặn ven biển của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng

A. Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Nam Bộ.

D. Bắc Bộ.

Câu 380 : Tín phong bán cầu Bắc hoạt động mạnh vào thời kì

A. gió mùa đông hoạt động mạnh.

B. gió mùa hạ hoạt động mạnh. 

C. giữa và cuối mùa hạ.

D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.

Câu 381 : Cảnh quan tiêu biểu của thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam là

A. rừng cận nhiệt đới gió mùa

B. rừng nhiệt đới gió mùa 

C. rừng cận xích đạo gió mùa

D. rừng xích đạo gió mùa

Câu 382 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc vào nam như sau

A. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mợ Nông, Di Linh.

B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông. 

C. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.

D. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh.

Câu 383 : Thiên nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan. 

B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, mùa đông lạnh nhất nước ta 

C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm. 

D. Có cấu trúc địa chất - địa hình khá phức tạp, bờ biển khúc khuỷu.

Câu 384 : Thành phần dân cư của Hoa Kì chủ yếu có nguồn gốc từ

A. Châu Phi.

B. Châu Âu.

C. Mỹ La Tinh.

D. Châu Á.

Câu 385 : Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương do

A. biển kín, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa. 

B. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa. 

C. biển rộng và chế độ thủy triều phức tạp. 

D. nhiệt độ cao, chế độ thủy triều phức tạp và biển kín.

Câu 386 : Sinh vật biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh vật nào?

A. Nhiệt đới.

B. Xích đạo.

C. Ôn đới.

D. Cận nhiệt đới.

Câu 387 : Hệ sinh thái ở độ cao từ 1600 - 1700m đến 2600m có đặc điểm là

A. thực vật chủ yếu là đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam. 

B. chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. 

C. rừng kém phát triển, chủ yếu là rêu và địa y. 

D. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim phát triển.

Câu 388 : Địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.

B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. 

C. Hướng chính tây bắc - đông nam và bắc - nam.

D. Địa hình tương đối thấp và bằng phẳng.

Câu 389 : Vị trí địa lí của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai.

B. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. 

C. Nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc

D. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.

Câu 390 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sông ngòi nước ta?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Sông ngòi giàu phù sa 

C. Chủ yếu là sông lớn.

D. Chế độ nước theo mùa

Câu 391 : Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung bộ là do

A. sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới.

B. càng về phía nam càng gần xích đạo. 

C. sự suy yếu dần của gió phơn Tây Nam.

D. sự mạnh lên của gió mùa Đông Bắc

Câu 392 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa của Đà Lạt và Nha Trang?

A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang. 

B. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai. 

C. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang. 

D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.

Câu 393 : Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần

A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc

B. chống suy thoái và ô nhiễm đất. 

C. ngăn chặn nạn du canh, du cư.

D. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.

Câu 394 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

A. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa 

B. Địa hình cắt xẻ mạnh và có lượng mưa lớn. 

C. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào. 

D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn

Câu 395 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do

A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. 

B. các sông miền Trung ngắn, nhỏ, ít phù sa sông. 

C. biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành. 

D. địa hình thấp, thủy triều thường xuyên lấn sâu.

Câu 396 : Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Huế có lượng mưa nhiều nhất.

B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi nhiều nhất. 

C. Hà Nội có cân bằng ẩm cao nhất.

D. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng âm nhỏ nhất.

Câu 397 : Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào tháng IX - X là do

A. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về.

B. mưa nhiều và có đê bao bọc 

C. mưa lớn, mặt đất thấp và có đê bao bọc

D. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.

Câu 398 : Nguyên nhân gây mưa cho khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta vào đầu mùa hạ, do hoạt động của khối khí

A. từ Bắc Ấn Độ Dương.

B. gió mùa Đông Bắc 

C. từ Nam Ấn Độ Dương.

D. Tín Phong bán cầu Bắc

Câu 399 : Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được thể hiện là

A. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.

B. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh. 

C. thành tạo địa hình caxtơ.

D. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông

Câu 400 : Cho bảng số liệu:

A. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất. 

B. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản. 

C. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đểu nhỏ hơn khu vực II. 

D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản.

Câu 401 : Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta do

A. mật độ dân số cao nhất nước ta

B. lượng mưa lớn nhất nước 

C. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc

D. địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.

Câu 402 : Cho biểu đồ về GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015:

A. Tốc độ tăng trưởng GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. 

B. Quy mô và cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. 

C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000-2015. 

D. Quy mô GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 403 : Ở nước ta, thiên nhiên miền núi phân hóa theo động - tây chủ yếu do

A. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau. 

B. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi. 

C. tác động ngày càng mạnh mẽ của con người. 

D. độ dốc của địa hình theo hướng tây - đông.

Câu 404 : Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2017

A. Cột.

B. Miền.

C. Tròn.

D. Đường.

Câu 405 : Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước?

A. Chống ô nhiễm môi trường.

B. Đóng cửa các vườn quốc gia. 

C. Quy định về việc khai thác.

D. Ban hành sách đỏ Việt Nam

Câu 406 : Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.

B. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới. 

C. rìa phía đông bán đảo Đông Dương.

D. rìa phía đông nam Thái Bình Dương.

Câu 407 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa

B. Có cao nguyên đá vôi cao đồ sộ. 

C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.

D. Địa hình thấp và hẹp ngang.

Câu 408 : Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

A. tháng VI - X.

B. tháng VII - X.

C. tháng X - XII.

D. tháng IX - I.

Câu 413 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu?

A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.

B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a 

C. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.

D. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a

Câu 416 : Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đông nam về mùa hạ. 

B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông. 

C. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô. 

D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.

Câu 418 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát triển nhanh trong thời gian gần đây?

A. Hình thành được các thương hiệu mạnh.

B. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài. 

C. Lao động lành nghề ngày càng đông.

D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.

Câu 419 : Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là

A. trồng rừng phòng hộ ven biển.

B. khai thác đi đôi với tu bổ rừng. 

C. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.

D. chế biến gỗ và lâm sản khác

Câu 420 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển nhanh trong thời gian gần đây?

A. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.

B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng. 

C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.

D. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.

Câu 421 : Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do

A. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.

B. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa 

C. các doanh nghiệp nước ngoài có thu nhập cao.

D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.

Câu 422 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến ảnh hưởng của đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?

A. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế. 

C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.

D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.

Câu 423 : Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi

A. gió phơn Tây Nam.

B. Tín phong bán cầu Bắc 

C. gió mùa Đông Bắc

D. gió mùa mùa hạ.

Câu 424 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?

A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.

B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích. 

C. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa

D. Có hệ thống sông ngòi khá dày đặc

Câu 425 : Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là

A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.

B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi. 

C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.

D. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.

Câu 426 : Loại hình giao thông vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu là do

A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông. 

B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sông chính. 

C. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật. 

D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.

Câu 427 : Cho biểu đồ:

A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.

B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a 

C. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.

D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.

Câu 428 : Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước ta?

A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.

B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường. 

C. Phát triển giao thông vận tải.

D. Mở rộng các sân bay quốc tế.

Câu 429 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?

A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.

B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. 

C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.

D. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.

Câu 430 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí. 

B. Giá trị sản xuất công nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh. 

C. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng tăng. 

D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.

Câu 431 : Cho bảng số liệu:

A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.

B. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma 

C. Lào cao hơn Bru-nây.

D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia

Câu 432 : Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do

A. thiếu nguồn lao động có tay nghề.

B. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn. 

C. chưa có các mỏ khoáng sản lớn.

D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.

Câu 433 : Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

A. lên nhanh rút nhanh.

B. lên chậm rút nhanh.

C. lên chậm rút chậm.

D. lên nhanh rút chậm.

Câu 434 : Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. vị trí địa lí thuận lợi.

B. giàu tài nguyên thiên nhiên. 

C. thị trường tiêu thụ lớn.

D. cơ sở vật chất hiện đại.

Câu 435 : Phát biểu nào sau đây không đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.

B. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác 

C. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.

D. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn

Câu 436 : Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

A. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016. 

B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016. 

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016. 

D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.

Câu 437 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?

A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm. 

B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm. 

C. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm. 

D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.

Câu 438 : Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do

A. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.

B. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển. 

C. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.

D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.

Câu 439 : Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?

A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. 

B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có. 

C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân. 

D. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia

Câu 440 : Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là

A. dân số quá đông, mật độ dân số cao.

B. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão. 

C. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp. 

D. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.

Câu 441 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông nghiệp nước ta?

A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần. 

B. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%. 

C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh. 

D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng ít nhiều hơn số lượng trâu.

Câu 442 : Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung giải quyết vấn đề nào sau đây?

A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.

B. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.

C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.

D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.

Câu 443 : Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là

A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

B. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản. 

C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.

Câu 444 : Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.

B. sử dụng điện qua đường dây 500KV. 

C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện. 

D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia

Câu 445 : Cho bảng số liệu:

A. Miền.

B. Cột.

C. Đường.

D. Kết hợp.

Câu 446 : Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.

B. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. 

C. gió mùa Đông Bắc hoạt độngở mùa đông.

D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.

Câu 447 : Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?

A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.

B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. 

C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.

D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa

Câu 448 : Cho bảng số liệu:

A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.

B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a 

C. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a

D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.

Câu 449 : Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có

A. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. 

B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập. 

C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động. 

D. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp

Câu 450 : Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông

A. Sông Hinh.

B. Thái Bình.

C. Hồng.

D. Đồng Nai.

Câu 451 : Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ năm

A. 1986.

B. 1985.

C. 1987.

D. 1988.

Câu 452 : Cho bảng số liệu:

A. Miền.

B. Tròn.

C. Đường.

D. Kết hợp.

Câu 453 : Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây?

A. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên.

B. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. 

C. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển.

D. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước

Câu 454 : Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

A. Hà Nội – Thái Nguyên.

B. Hà Nội – Lào Cai. 

C. Hà Nội – Đồng Đăng.

D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

Câu 455 : Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Biển đóng vai trò hình thành chủyếu.

B. Đất thường nghèo, có ít phù sa sông. 

C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn.

D. Hẹp ngang và bịcác dãy núi chia cắt

Câu 456 : Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :

A. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước 

B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường. 

C. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ. 

D. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phát triển đất nước

Câu 457 : Trung tâm công nghiệp nào sau đây có ý nghĩa địa phương?

A. Hải Phòng, Cần Thơ.

B. Hà Nội, Hải Phòng. 

C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

D. Thái Nguyên, Việt Trì.

Câu 458 : Than nâu phân bố nhiều nhất ở

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 459 : Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?

A. Số đô thị giống nhau ở các vùng.

B. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. 

C. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp.

D. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.

Câu 461 : Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016:

A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016. 

B. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016. 

C. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016. 

D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016.

Câu 462 : Điều kiện nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Yếu tố thị trường.

B. Dân cư và nguồn lao động. 

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.

D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 464 : Vùng có sản lượng lương thực đứng đầu nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ. 

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 465 : Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 466 : Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa?

A. Có khí hậu chủ yếu là nhiệt đới gió mùa

B. Nhiều đồi núi và núi, sông ngòi ngắn. 

C. Tập trung rất nhiều đảo và các quần đảo.

D. Chủ yếu là đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.

Câu 467 : Cho biểu đồ:

A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng. 

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm. 

C. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng. 

D. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.

Câu 468 : Một trong những biểu hiện về khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là:

A. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. 

B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp. 

C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân. 

D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn.

Câu 469 : Vùng biển nước ta rất giàu nguồn lợi hải sản với tổng trữ lượng vào khoảng

A. 3-3,5 triệu tấn.

B. 3,9-4,0 triệu tấn.

C. 2-3 triệu tấn.

D. trên 4,0 triệu tấn.

Câu 470 : Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?

A. Trồng cây theo băng.

B. Làm ruộng bậc thang.

C. Chống nhiễm mặn.

D. Đào hố kiểu vẩy cá.

Câu 471 : Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các

A. đảo ven bờ.

B. đảo xa bờ.

C. hải đảo.

D. quần đảo.

Câu 472 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây?

A. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng. 

B. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng. 

C. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt. 

D. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.

Câu 475 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho mức tiêu thụ điện bình quân đầu người ở Đông Nam Á còn thấp?

A. Ngành điện hoạt động còn hạn chế.

B. Công nghiệp chưa phát triển mạnh. 

C. Trình độ đô thị hóa còn chưa cao.

D. Chất lượng cuộc sống dân cư thấp.

Câu 477 : Nguyên nhân chủ yếu làm tăng thêm tính bấp bênh của nông nghiệp nước ta là

A. khí hậu phân hóa theo Bắc -Nam và theo độ cao. 

B. địa hình, đất trồng, sông ngòi có sự phân hóa rõ. 

C. thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa 

D. đất trồng có nhiều loại và sinh vật rất phong phú.

Câu 479 : Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có

A. 2 nhóm với 19 ngành công nghiệp.

B. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp. 

C. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.

D. 5 nhóm với 32 ngành công nghiệp

Câu 480 : Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển ở nước ta là

A. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn. 

B. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng. 

C. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam. 

D. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.

Câu 481 : Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào

A. đặc điểm địa hình.

B. hướng dòng chảy. 

C. độ dài của các con sông.

D. chế độ mưa theo mùa

Câu 482 : Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có

A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.

B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. 

C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.

D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước

Câu 483 : Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?

A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.

B. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. 

C. Phương tiện sản xuất được đầu tư.

D. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.

Câu 484 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A. Sản phẩm chăn nuôi.

B. Đường sữa, bánh kẹo. 

C. Rượu, bia, nước giải khát.

D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.

Câu 485 : Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do

A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa

B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng. 

C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.

D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.

Câu 486 : Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do

A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa

B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng. 

C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.

D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.

Câu 487 : Đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là

A. đất mùn.

B. đất mùn thô.

C. đất feralit có mùn.

D. đất feralit.

Câu 489 : Thiên tai nào sau đây gây tác hại rất lớn cho sản xuất và đời sống nhân dân ở vùng ven biển nước ta?

A. Cát bay, cát chảy.

B. Xâm nhập mặn.

C. Bão.

D. Sạt lở bờ biển.

Câu 492 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2007?

A. Tỉ lệ dân nông thôn đạt 80% năm 2007.

B. Dân số thành thị tăng, nông thôn giảm. 

C. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn nông thôn.

D. Tỉ lệ dân số thành thị có xu hướng tăng.

Câu 493 : Khu vực nào sau đây có thiên nhiên mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?

A. Vùng núi Đông Bắc

B. Vùng núi thấp Tây Bắc 

C. Bán bình nguyên Đông Nam Bộ.

D. Đồi núi thấp Bắc Trung Bộ.

Câu 496 : Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, thứ tự các đô thị theo quy mô dân số giảm dần là

A. Hội An, Đông Hà, Vinh.

B. Vinh, Hội An, Đông Hà. 

C. Đông Hà, Vinh, Hội An.

D. Vinh, Đông Hà, Hội An.

Câu 497 : Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 14, thứ tự các cao nguyên từ bắc xuống nam là

A. Pleiku, Lâm Viên, Kon Tum, Di Linh.

B. Kon Tum, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh. 

C. Di Linh, Lâm Viên, Kon Tum, Pleiku.

D. Kon Tum, Pleiku, Lâm Viên, Di Linh.

Câu 498 : Hạn chế nào sau đây là chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Thiếu nguyên nhiên liệu, năng lượng.

B. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế. 

C. Trình độ người lao động chưa cao.

D. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện.

Câu 499 : Dân số nước ta tập trung đông ở nông thôn không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. Lao động nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn.

B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. 

C. Nghề lúa nước cần nhiều lao động.

D. Diện tích đồng bằng châu thổ rộng.

Câu 500 : Vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm và nuôi trồng thủy sản?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Tây Nguyên. 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 501 : Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Nam, đô thị hóa thực chất

A. là dân nông thôn ồ ạt di cư vào thành thị.

B. là dồn dân phục vụ chiến tranh. 

C. gắn liền quá trình công nghiệp hóa

D. gắn liền việc phát triển dịch vụ.

Câu 502 : Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Chiếm 16,8% giá trị sản xuất công nghiệp năm 2005. 

B. Có 2 trung tâm công nghiệp quy mô rất lớn. 

C. Tập trung mật độ cao ở vùng Đông Nam Bộ. 

D. Ngành dệt, may chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu.

Câu 503 : Lượng khách du lịch nội địa ở nước ta không ngừng tăng lên chủ yếu do

A. chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao. 

B. dịch vụ du lịch đa dạng và được cải thiện. 

C. loại hình giao thông vận tải đa dạng. 

D. đẩy mạnh tổ chức lễ hội truyền thống.

Câu 504 : Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. GDP bình quân đạt 17,2 triệu đồng/người năm 2007. 

B. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. 

C. Hải Dương có GDP bình quân đầu người cao nhất. 

D. Có 2 trung tâm công nghiệp quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng.

Câu 505 : Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam chủ yếu do

A. nhiều dãy núi cao đón gió.

B. mùa mưa kéo dài hơn. 

C. mưa phùn vào cuối mùa đông.

D. dải hội tụ nhiệt đới hoạt động mạnh.

Câu 506 : Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước ở nước ta?

A. Đóng góp chủ yếu vào các mặt hàng xuất khẩu. 

B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. 

C. Chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu GDP. 

D. Có số lượng doanh nghiệp nhiều nhất trên cả nước

Câu 507 : Cho biểu đồ:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ nuôi nhiều bò hơn Bắc Trung Bộ. 

B. Trâu được nuôi nhiều ở miền Bắc hơn miền Trung. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ có số lượng bò nhiều nhất và trâu ít nhất. 

D. Trung du miền núi Bắc Bộ có số lượng trâu nhiều nhất

Câu 508 : Điểm giống nhau về tự nhiên giữa vùng ven biển Nam Trung Bộ và vùng Tây Nguyên là

A. có một mùa khô sâu sắc

B. mưa chủ yếu vào mùa hè. 

C. mưa chủ yếu vào mùa thu đông.

D. có gió Tây khô nóng về mùa hạ.

Câu 509 : Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước về quốc phòng là

A. cơ sở khai thác nguồn lợi biển đảo.

B. phát triển các ngành kinh tế biển.

C. hệ thống tiên tiêu bảo vệ đất liền.

D. căn cứ tiền ra biển và đại dương

Câu 510 : Cho bảng số liệu:

A. Indonesia luôn cao hơn mức trung bình thế giới. 

B. Việt Nam luôn thấp hơn mức trung bình thế giới. 

C. Singapore luôn ở mức thấp nhất. 

D. Campuchia đã giảm thấp hơn mức trung bình thế giới.

Câu 511 : Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biển động. 

B. Góp phần thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài. 

C. Khai thác hợp lí hơn sự đa dạng của điều kiện tự nhiên. 

D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.

Câu 512 : Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành nông nghiệp ở Đông Nam Á?

A. Chăn nuôi chưa là ngành sản xuất chính.

B. Lúa nước là cây lương thực chủ yếu. 

C. Chỉ có sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới.

D. Thủy sản là ngành kinh tế truyền thống.

Câu 513 : Đâu không phải là khó khăn chủ yếu của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

A. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.

B. hình thức chăn nuôi quảng canh còn phổ biến. 

C. lao động ít có kinh nghiệm trong sản xuất.

D. dịch bệnh còn lây lan trên diện rộng.

Câu 514 : Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu của Đông Nam Bộ do nguyên nhân

A. Thu hút vốn, khoa học, công nghệ.

B. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao. 

C. Cơ cấu kinh tế tương đối đủ các ngành.

D. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.

Câu 515 : Ý nghĩa xã hội quan trọng nhất trong phát triển thủy điện ở Tây Nguyên là

A. cấp điện cho phát triển công nghiệp.

B. nâng cao chất lượng đời sống. 

C. cung cấp nước tưới trong mùa khô.

D. phát triển du lịch, nuôi thủy sản.

Câu 517 : Chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng diễn ra theo hướng

A. tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả. 

B. tăng tỉ trọng cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây thực phẩm. 

C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả. 

D. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực

Câu 518 : Địa hình ở Đông Nam Á lục địa mang lại cho sông ngòi đặc điểm nào sau đây?

A. Hàm lượng phù sa lớn.

B. Tổng lượng dòng chảy lớn. 

C. Sông nhiều thác ghềnh.

D. Chế độ nước sông phân mùa

Câu 521 : Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của tuyến quốc lộ 1?

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở phía Tây đất nước 

B. Nối hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước 

C. Nối các vùng kinh tế của cả nước (trừ Tây Nguyên) 

D. Là tuyến đường xương sống của hệ thống đường bộ

Câu 522 : Cho biểu đồ sau đây:

A. Sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á đều tăng liên tục 

B. Sản lượng cao su của Đông Nam Á chiếm 80% của thế giới năm 2017. 

C. Sản lượng cao su của Đông Nam Á tăng ít hơn thế giới. 

D. Sản lượng cao su của Đông Nam Á luôn chiếm trên 70% của thế giới.

Câu 523 : Tiềm năng nổi bật nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. vị trí thuận lợi, gắn với các cảng biển.

B. có thủ đô Hà Nội, trung tâm lớn cả nước 

C. lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta

D. nguồn lao động đông, chất lượng cao.

Câu 524 : Cho bảng số liệu:

A. Cột.

B. Miền.

C. Kết hợp.

D. Tròn.

Câu 525 : Giải pháp quan trọng nhất để ngành công nghiệp nước ta đáp ứng được nhu cầu của thị trường là

A. phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất.

B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị. 

C. đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm

D. xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt.

Câu 527 : Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển đánh bắt thủy sản hơn các vùng khác nhờ

A. có nhiều bãi tôm, bãi cá với các ngư trường lớn. 

B. đường bờ biển dài, có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. 

C. tất cả các tỉnh đều giáp biển, ít thiên tai. 

D. khí hậu cận xích đạo, số giờ nắng nhiều.

Câu 529 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định?

A. Lương thực không đảm bảo.

B. Thị trường không ổn định. 

C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế.

D. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi.

Câu 530 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000-2007?

A. Tỉ trọng gia súc luôn nhỏ nhất.

B. Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt tăng. 

C. Tỉ trọng gia cầm giảm.

D. Tỉ trọng gia súc giảm.

Câu 531 : Cho biểu đồ sau:

A. Giai đoạn 2000 – 2015, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng 5,1 lần. 

B. Sản lượng thủy sản đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng. 

C. Sản lượng thủy sản đánh bắt tăng nhiều hơn nuôi trồng. 

D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn đánh bắt.

Câu 532 : Cho bảng số liệu sau:

A. Tròn.

B. Đường.

C. Cột.

D. Miền.

Câu 534 : Thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là do

A. có nhiều cao nguyên đá vôi bằng phẳng, rộng lớn. 

B. khí hậu nhiệt đới ấm gió mùa với một mùa đông lạnh. 

C. phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác 

D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng

Câu 535 : Vùng nội thủy được xem như

A. vùng nước tiếp giáp với đất liền.

B. vùng nước nằm bên trong đất liền. 

C. bộ phận lãnh thổ trên đất liền.

D. một phần lãnh hải của nước ven biển.

Câu 536 : Mục tiêu chung của ASEAN là

A. đời sống nhân dân được nâng cao.

B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. 

C. hợp tác và cạnh tranh giữa các nước

D. hòa bình, ổn định và cùng phát triển.

Câu 537 : Các khu công nghiệp tập trung ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. 

B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung. 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. 

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Duyên hải miền Trung.

Câu 538 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường nào sau đây không phải là tuyến đường sắt ở nước ta?

A. Hà Nội-Thái Nguyên.

B. Hà Nội-Hà Giang.

C. Hà Nội-Hải Phòng.

D. Hà Nội-Lào Cai.

Câu 539 : Địa hình vùng núi Đông Bắc có đặc điểm là

A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc-đông nam. 

B. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc-đông nam. 

C. có địa hình cao nhất nước ta 

D. thấp dần từ phía tây bắc xuống đông nam.

Câu 540 : Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây của nước ta là đô thị loại 4?

A. Cao Bằng, Đồng Hới, Cam Ranh, Hưng Yên.

B. Cẩm Phả,Tân An, Trà Vinh, Sơn La 

C. Sầm Sơn, Hà Tiên, Kom Tum, Vĩnh Long

D. Quảng Trị, Đồng Xoài,Vị Thanh, Hà Giang.

Câu 541 : Giao thông vận tải của vùng Bắc Trung Bộ đóng vai trò đặc biệt quan trọng do

A. nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam. 

B. là địa bàn trung chuyển giữa Bắc – Nam và Đông - Tây. 

C. có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào. 

D. có quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đi qua

Câu 542 : Mục đích chính của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A. thay thế cây lương thực 

B. khai thác thế mạnh về đất đai. 

C. đáp ứng nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. 

D. xuất khẩu thu ngoại tệ.

Câu 543 : Căn cứ vào Át Lát Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các sông nào sau đây có hướng chủ yếu là tây bắc - đông nam?

A. sông Đà, sông Hồng, sông Mã, sông Cả. 

B. sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà, sông Hồng. 

C. sông Mã, sông Kì Cùng, sông Hồng, sông Đà. 

D. sông Hồng, sông Lục Nam, sông Đà, sông Mã.

Câu 544 : Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?

A. Điều kiện về địa hình.

B. Trình độ thâm canh.

C. Khí hậu và đất đai.

D. Tập quán sản xuất.

Câu 545 : Nhận định nào sau đây không đúng với ngành ngoại thương nước ta sau Đổi mới?

A. Thị trường buôn bán được mở rộng theo theo hướng đa phương hóa,đa dạng hóa 

B. Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay là khu vực châu Á-Thái Bình Dương và châu Âu. 

C. Hiện có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới. 

D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới.

Câu 547 : Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta?

A. Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành 3 vùng. 

B. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế. 

C. Hình thành từ những năm 70 của thế kỷ XX. 

D. Chỉ thực sự phát triển nhanh từ đầu năm 2000 đến nay.

Câu 548 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây của nước ta chạy bằng khí tự nhiên?

A. Cà Mau, Thủ Đức, Bà Rịa.

B. Cà Mau, Bà Rịa, Ninh Bình. 

C. Bà Rịa, Phả Lại, Cà Mau.

D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.

Câu 549 : Nhân tố tác động mạnh mẽ nhất tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta là

A. nguồn nhiên liệu và lao động trình độ cao.

B. thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu. 

C. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển

D. nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường.

Câu 550 : Hàng không là ngành non trẻ ở nước ta nhưng có bước phát triển nhanh nhờ

A. sự phát triển mạnh của công nghiệp chế tạo máy bay. 

B. tận dụng toàn bộ các sân bay sẵn có. 

C. mở nhiều đường bay đến tất cả các nước trên thế giới. 

D. nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.

Câu 551 : Cảnh quan thiên nhiên mùa đông của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là

A. bầu trời ít mây, tiết trời lạnh, mưa ít, nhiều loài cây rụng lá. 

B. trời mát dịu, tiết trời lạnh, mưa nhiều, cây cối xanh tốt. 

C. trời nắng nóng, tiết trời lạnh, mưa nhiều, cây cối xanh tươi. 

D. bầu trời nhiều mây, tiết trời lạnh, ít mưa, nhiều loài cây rụng lá

Câu 552 : Đảm bảo tốt nhu cầu về lương thực, thực phẩm cho nông dân vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là biện pháp để

A. thu hút lao động từ các vùng khác đến.

B. xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống dân cư. 

C. phát triển ổn định, vững chắc cây công nghiệp.

D. thu hút đầu tư, hợp tác của nước ngoài.

Câu 553 : Khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?

A. Có sự phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt.

B. Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. 

C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút

D. Mang tính chất cận xích đạo gió mùa

Câu 554 : Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân đòi hỏi nước ta cần phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo?

A. Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng. 

B. Vùng biển nước ta rất rộng lớn. 

C. Môi trường đảo rất nhạy cảm với tác động của con người. 

D. Môi trường biển là không thể chia cắt được

Câu 555 : Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do

A. chính sách đầu tư phát triển của nhà nước về di tích, lễ hội, làng nghề. 

B. có nhiều thành phần dân tộc cùng sinh sống 

C. có lịch sử khai phá lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất lúa nước phát triển. 

D. nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu di lịch lớn.

Câu 556 : Đô thị hóa phát triển theo hai xu hướng khác nhau ở hai miền Nam, Bắc là đặc điểm của quá trình đô thị hóa nước ta

A. từ 1954 đến 1975.

B. thời Pháp thuộc 

C. từ năm 1945 đến năm 1954

D. từ 1975 đến nay.

Câu 557 : Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. 

B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp khai thác dầu khí. 

C. phát triển công nghiệp theo chiều sâu đi đôi với bảo vệ môi trường. 

D. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.

Câu 559 : Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước dựa trên thế mạnh về

A. diện tích rộng lớn, điều kiện tự nhiên thích hợp. 

B. nguồn lao động đông đảo, nhiều kinh nghiệm trồng lúa 

C. khí hậu cận xích đạo, giao thông thuận lợi. 

D. áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật, ít thiên tai.

Câu 560 : Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta được thuận lợi hơn nhờ

A. các dịch vụ về giống, kĩ thuật phát triển rộng khắp. 

B. xây dựng hệ thống các cảng cá, đóng thêm tàu thuyền. 

C. phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến thủy sản. 

D. sự cải thiện môi trường và nguồn lợi thủy hải sản.

Câu 561 : Sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất của vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ là

A. Đậu tương, đay, cói.

B. Cây ăn quả, cây dược liệu. 

C. Cây công nghiệp lâu năm.

D. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.

Câu 562 : Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là

A. môi trường bị ô nhiễm nghiêm trọng. 

B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là Bão. 

C. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển. 

D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới về công nghệ.

Câu 563 : Cho bảng số liệu sau:

A. So với năm 2005, tổng số dân của nước ta năm 2017 tăng 1,1 lần. 

B. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 2005-2017 là 102,9 %. 

C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 2005-2017 tăng 7,2%. 

D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2017 là 34,7 %.

Câu 565 : Nước ta có nền nhiệt cao, chan hòa ánh nắng là do

A. gió phơn Tây Nam khô nóng hoạt động thường xuyên. 

B. mọi địa điểm quanh năm đều có mặt trời lên thiên đỉnh. 

C. bề mặt đệm chủ yếu là đồi núi, chiếm 3/4 diện tích. 

D. nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc

Câu 566 : Vườn quốc gia đồng thời là khu dự trữ sinh quyển nổi tiếng ở vùng Đông Nam Bộ:

A. Côn Đảo.

B. U Minh Hạ.

C. Tràm Chim.

D. Yok Đôn.

Câu 568 : Về nông nghiệp, Đông Nam Bộ là vùng

A. chuyên canh cây lương thực hàng đầu nước ta

B. chăn nuôi gia súc hàng đầu của nước ta 

C. chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu nước ta

D. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu nước ta

Câu 569 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam?

A. Bắc Trung Bộ.

B. TD&MN Bắc Bộ. 

C. Duyên hải Miền Trung.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 572 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục 

B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm liên tục 

C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn nhỏ hơn lâu năm 

D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm không ổn định.

Câu 573 : Vùng đồng bằng có lịch sử khai thác lâu đời nhất ở nước ta là:

A. đồng bằng sông Cửu Long.

B. đồng bằng Bình - Trị - Thiên. 

C. đồng bằng Thanh Hóa

D. đồng bằng sông Hồng.

Câu 574 : Đặc điểm không phải là thế mạnh của ngành trồng lúa ở ĐB sông Cửu Long so với ĐB sông Hồng là:

A. sản lượng lúa lớn.

B. bình quân lương thực cao. 

C. năng suất lúa cao.

D. diện tích trồng lúa lớn

Câu 575 : Nhà máy điện Phú Mỹ được cung cấp nguồn khí thiên nhiên từ bể trầm tích

A. Nam Côn Sơn.

B. Thổ Chu - Mã Lai.

C. Cửu Long.

D. Sông Hồng.

Câu 577 : Thế mạnh nông nghiệp nổi bật nhất ở ĐB sông Hồng so với các vùng khác là

A. sản xuất lương thực

B. phát triển chăn nuôi.

C. nuôi trồng thủy sản.

D. trồng rau vụ đông.

Câu 578 : Mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất của nước ta thuộc tỉnh

A. Tuyên Quang.

B. Hà Tĩnh.

C. Thái Nguyên.

D. Quảng Nam.

Câu 579 : Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp ở miền Trung là

A. trình độ lao động kém.

B. tài nguyên thiên nhiên hạn chế. 

C. lãnh thổ nhỏ hẹp, kéo dài.

D. cơ sở hạ tầng còn yếu kém.

Câu 580 : Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là:

A. trung tâm kinh tế.

B. trung tâm hành chính. 

C. trung tâm tổng hợp.

D. trung tâm văn hóa - giáo dục

Câu 581 : Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta tập trung tại:

A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên, TD&MN Bắc Bộ. 

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

D. Đông Nam Bộ, TD&MN Bắc Bộ.

Câu 582 : Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 30, tỉnh/ thành phố nào dưới đây có GDP bình quân đầu người cao nhất?

A. TP. Hồ Chí Minh.

B. Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Bình Dương.

D. Quảng Ninh.

Câu 585 : Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo thuộc tỉnh

A. Quảng Trị.

B. Thừa Thiên - Huế.

C. Hà Tĩnh.

D. Quảng Bình.

Câu 586 : Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp Tây Nguyên là

A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.

B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu. 

C. hiện tượng khí nóng quanh năm.

D. khí hậu diễn biến thất thường.

Câu 587 : Nhân tố không đúng khi nói về thuận lợi đối với việc sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. địa hình bờ biển có nhiều vùng vịnh.

B. người dân có nhiều kinh nghiệm. 

C. không có các hệ thống sông ngòi lớn.

D. số giờ nắng và gió trong năm nhiều.

Câu 588 : Ở TD & MN Bắc Bộ, tỉnh có diện tích cây ăn quả đáng kể nhất là

A. Lào Cai.

B. Lạng Sơn.

C. Phú Thọ.

D. Bắc Giang.

Câu 589 : Cho bảng số liệu:

A. biểu đồ miền.

B. biểu đồ cột.

C. biểu đồ tròn.

D. biểu đồ kết hợp

Câu 590 : Cho đến năm 2015, quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?

A. Mi - an – ma

B. Đông Ti-mo.

C. Bru – nây.

D. Lào.

Câu 592 : Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp sau đây của vùng Đông bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô ( năm 2007)

A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Phúc Yên.

B. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định. 

C. Hà Nội, Phúc Yên, Hải Phòng, Nam Định.

D. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Phúc Yên.

Câu 593 : Cho bảng số liệu:

A. GDP của Trung Quốc tăng chậm hơn GDP của toàn thế giới. 

B. Quy mô GDP của Trung Quốc hiện nay đứng đầu thế giới 

C. Trung Quốc ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới. 

D. GDP của Trung Quốc tăng nhanh nhưng không liên tục

Câu 596 : Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là

A. Campuchia và Trung Quốc

B. Trung Quốc và Lào. 

C. Thái Lan và Campuchia

D. Lào và Campuchia

Câu 597 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa (năm 2007) lớn nhất nước ta là:

A. An Giang, Kiên Giang.

B. An Giang, Long An. 

C. Kiên Giang, Đồng Tháp.

D. Kiên Giang, Long An.

Câu 598 : Cảnh quan xavan cây bụi ở nước ta xuất hiện chủ yếu ở khu vực

A. cực Nam Trung Bộ.

B. Quảng Bình - Quảng Trị. 

C. Tây Nguyên.

D. sơn nguyên Đồng Văn.

Câu 600 : Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của:

A. hệ thống sông Hồng và sông Thương.

B. hệ thống sông Hồng và sông Cầu. 

C. hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.

D. hệ thống sông Hồng và sông Lục Nam.

Câu 601 : Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi:

A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc

B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. 

C. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc

D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 602 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. 

B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. 

C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. 

D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2010.

Câu 603 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác

B. có dân số đông nhất so với các vùng khác 

C. có đường biên giới với cả Trung Quốc và Lào.

D. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

Câu 604 : Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là:

A. Đông Nam Bộ.

B. duyên hải miền Trung. 

C. đồng bằng sông Cửu Long.

D. đồng bằng sông Hồng.

Câu 605 : Loại hình giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất nước ta

A. đường bộ.

B. đường sông.

C. đường biển.

D. đường hàng không

Câu 606 : Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có cả sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt là

A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 607 : Cho bảng số liệu:

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP.Hồ Chí Minh. 

B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Hà Nội thấp hơn TP.Hồ Chí Minh. 

C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP.Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội. 

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP.Hồ Chí Minh.

Câu 608 : Ý nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất sự phát triển của ngành nội thương?

A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng nhanh. 

B. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa người dân tăng cao. 

C. Hàng hóa phong phú, đa dạng. 

D. Thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

Câu 609 : Ý nào dưới đây không đúng về thế mạnh của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất phù sa ngọt giàu dinh dưỡng chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất. 

B. Tài nguyên biên hết sức phong phú với nhiều bãi cá, tôm và diện tích nuôi trồng thủy sản lớn. 

C. Tài nguyên sinh vật có giá trị cao như rừng ngập mặn, cá và chim. 

D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông đường thủy.

Câu 610 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn giá trị nhập khẩu. 

B. Giá trị xuất khẩu có sự biến động, giá trị nhập khẩu tăng liên tục. 

C. Cán cân xuất nhập khẩu Nhật Bản có sự thay đổi từ xuất siêu liên tục sang nhập siêu trong giai đoạn 2008-2016. 

D. Giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2016 lớn nhất.

Câu 611 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết hàng xuất khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta năm 2007 là

A. thủy sản.

B. công nghiệp nặng và khoáng sản. 

C. nông, lâm sản.

D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

Câu 612 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây. 

B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng. 

C. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh. 

D. Phân bố dân cư không đều giữa các tỉnh trong vùng.

Câu 613 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào không đúng về cơ cầu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2000-2007?.

A. Năm 2000 và 2007 du khách Trung Quốc luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất. 

B. Ngành du lịch ngày càng thu hút được nhiều du khách quốc tế đến từ các quốc gia có thu nhập cao. 

C. Tỉ trọng du khách từ Đông Nam Á tăng, Trung Quốc và Đài Loan giảm. 

D. Tỉ trọng du khách từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Pháp, Hoa Kỳ, Ôxtrâylia tăng.

Câu 614 : Nguyên nhân chủ yếu góp phần vào việc phát triển kinh tế - xã hội hiện nay ở các huyện đảo là

A. thường xuyên có các tuyến vận tải hàng hóa, hành khách nối liền các đảo với đất liền. 

B. phát triển các hoạt động dịch vụ, chú ý thích đáng đến sự phát triển ngành du lịch. 

C. đẩy mạnh các hoạt động nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản trên các huyện đảo. 

D. đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng nhất là phát triển mạng lưới điện tại mỗi huyện đảo.

Câu 616 : Nguyên nhân nào dưới đây là quan trọng nhất làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 đến nay?

A. Nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn được đưa vào khai thác. 

B. Hệ thống cơ sở lưu trú, dịch vụ du lịch ngày càng phát triển. 

C. Chính sách Đổi mới của nhà nước. 

D. Môi trường hòa bình, người dân thân thiện, mến khách.

Câu 617 : Đặc điểm chung trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ. 

B. đã hình thành được chuỗi các trung tâm công nghiệp ven biển. 

C. ngành công nghiệp chủ yếu là khai thác khoáng sản. 

D. hạn chế về tài nguyên nhiên liệu và năng lượng.

Câu 618 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm

A. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng. 

B. Ngành công nghiệp, xây dựng ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng. 

C. Ngành dịch vụ ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng. 

D. Quy mô GDP lớn nhất là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Câu 619 : Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?

A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển. 

B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển. 

C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. 

D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.

Câu 620 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 40 đến 60% năm 2007?

A. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai.

B. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đăk Lăk. 

C. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình

D. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai.

Câu 621 : Ý nào dưới đây nói lên tác động của hình dáng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang đến thiên nhiên nước ta?

A. Thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta đồng nhất. 

B. Nước ta nằm trên nhiều đổi khí hậu. 

C. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao. 

D. Tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.

Câu 622 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?

A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.

B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang. 

C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang.

D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang.

Câu 623 : Phương hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?

A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm. 

B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ. 

C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. 

D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.

Câu 624 : Ý nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của khí hậu đối với việc phát triển cây nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

A. Khí hậu cận xích đạo thích hợp phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới. 

B. Việc làm thủy lợi khó khăn, tốn kém. 

C. Sự phân hóa mùa của khí hậu tạo điều kiện để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. 

D. Mùa khô kéo dài thuận lợi để phơi sấy, bảo quản sản phẩm.

Câu 625 : Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại nguyên nhân chủ yếu nhất là do

A. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn. 

B. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ. 

C. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển. 

D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.

Câu 626 : Cây công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trong các cây công nghiệp ngắn ngày của vùng Đông Nam Bộ là?

A. thuốc lá và lạc.

B. mía và đậu tương.

C. cao su và hồ tiêu.

D. cao su và điều.

Câu 627 : Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng đồng bằng sông Hồng không hình thành ngành công nghiệp trọng điểm nào dưới đây?

A. Công nghiệp năng lượng.

B. Công nghiệp cơ khí - kĩ thuật điện - điện tử. 

C. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.

D. Công nghiệp dệt may và da giày.

Câu 628 : Cho biểu đồ:

A. Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích vụ lúa đông xuân qua hai năm. 

B. Diện tích lúa mùa năm 2016 tỉ trọng giảm 2,9% so với năm 2010. 

C. Từ năm 2010 đến năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa hè thu tăng lên 3,5%. 

D. Năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa đông xuân lớn nhất chiếm 39,6%.

Câu 629 : Hệ sinh thái trong đai nhiệt đới gió mùa gồm

A. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa. 

B. rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa. 

C. rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới âm lá rộng thường xanh. 

D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng.

Câu 630 : Tính đến năm 2006, tỉnh nào dưới đây của nước ta có 2 huyện đảo?

A. Bình Thuận.

B. Bà Rịa - Vũng Tàu.

C. Khánh Hòa.

D. Kiên Giang.

Câu 632 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 và 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp của nước ta?

A. Các vùng chuyên cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng. 

B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm. 

C. Mía và lạc là sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ. 

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước.

Câu 633 : Diện tích gieo trồng lúa gạo của các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm xuống là do

A. do thời tiết trong khu vực diễn biến thất thường. 

B. năng suất tăng lên nhanh chóng. 

C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng. 

D. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của nhân dân.

Câu 634 : Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là

A. ô nhiễm nguồn nước, nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt. 

B. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước. 

C. chưa khai thác hết tiềm năng tài nguyên nước và ô nhiễm nguồn nước sông. 

D. lượng nước phân bố không đồng đều giữa các mùa và vùng.

Câu 635 : Sự khác nhau cơ bản về đặc điểm khí hậu giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn là

A. có sự tương phản về thời gian giữa hai mùa mưa - khô 

B. có sự đồng nhất về thời gian giữa hai mùa mưa-khô 

C. có một mùa hạ nóng và một mùa đông lạnh 

D. có sự phân hóa theo độ cao rõ rệt

Câu 636 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết theo quốc lộ 1 từ Bắc vào Nam, lần lượt đi qua các con sông

A. sông Hồng, sông Mã, sông Ba, sông Thu Bồn, sông Tiền, sông Hậu. 

B. sông Hồng, sông Mã, sông Thu Bồn, sông Ba, sông Hậu, sông Tiền. 

C. sông Hồng, sông Mã, sông Thu Bồn, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu. 

D. sông Hồng, sông Thu Bồn, sông Mã, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu.

Câu 637 : Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 638 : Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có thế mạnh nổi bật hơn vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta. 

B. các ngành công nghiệp phát triển rất sớm và nhiều ngành có ý nghĩa toàn quốc. 

C. khai thác tông hợp tài nguyên biên, khoáng sản, rừng. 

D. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.

Câu 639 : Nguyên nhân làm hạ thấp đai cận nhiệt đới ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là do

A. địa hình núi cao. 

B. ảnh hưởng gió mùa Đông Nam. 

C. ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền. 

D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.

Câu 640 : Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là

A. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật. 

B. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. 

D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.

Câu 641 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột ghép.

B. Biểu đồ kết hợp cột, đường. 

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

Câu 642 : Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. trung cấp chuyên nghiệp.

B. có chứng chỉ sơ cấp. 

C. chưa qua đào tạo.

D. cao đẳng, đại học, trên đại học.

Câu 643 : Ý nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ đã tạo ra động lực phát triển kinh tế cho vùng?

A. tạo cơ sở nguồn năng lượng cho việc khai thác và chế biến khoáng sản. 

B. tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất của người lao động. 

C. cung cấp nguồn điện hòa vào mạng lưới điện quốc gia. 

D. điều tiết chế độ nước sông, tạo điều kiện nuôi trồng thủy sản.

Câu 645 : Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

A. cơ sở hạ tầng và khả năng cung cấp điện nước. 

B. nguồn vốn đầu tư. 

C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. 

D. chính sách phát triển và tập quán của người lao động.

Câu 646 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tiềm năng và hiện trạng khai thác dầu khí ở nước ta?

A. Một phần khí tự nhiên là nguyên liệu để sản xuất phân đạm. 

B. Dầu mỏ ở nước ta mới bắt đầu khai thác từ năm 1976. 

C. Hai bể dầu lớn nhất là Thổ Chu - Mã Lai và Trung Bộ. 

D. Trữ lượng vài trăm tấn dầu và hàng triệu tỉ mỏ khí.

Câu 647 : Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất ở nước ta hiện nay là

A. huy động sức dân trong phòng tránh bão, kịp thời sơ tán dẫn đến nơi trú ẩn an toàn. 

B. tăng cường thiết bị dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão. 

C. củng cố các hệ thống công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển. 

D. cảnh báo sớm cho các tàu, thuyền đang hoạt động trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.

Câu 648 : Cho bảng số liệu:

A. Xin-ga-po luôn cao nhất và tăng liên tục

B. Cam-pu-chia luôn thấp, tăng chậm nhất. 

C. Việt Nam tăng liên tục, tăng nhanh nhất.

D. Xin-ga-po tốc độ tăng GDP nhanh nhất.

Câu 649 : Chăn nuôi gia súc lớn và nuôi trồng thủy sản là hướng chuyên môn hóa của vùng nhau đây ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 650 : Đối với vùng Bắc Trung Bộ, sự phân hóa tự nhiên từ Tây sang Đông được thể hiện trong cơ cấu ngành nông nghiệp (theo nghĩa rộng) theo không gian là

A. ngư - nông - lâm nghiệp.

B. ngư - lâm - nông nghiệp. 

C. lâm - nông - ngư ngiệp.

D. nông - lâm - ngư nghiệp.

Câu 652 : Các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở

A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất. 

B. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối thuận lợi. 

C. giàu nguyên liệu, khoáng sản hoặc vị trí thuận lợi. 

D. thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn

Câu 653 : Nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là

A. sự phân hóa của độ cao địa hình. 

B. tác động kết hợp của địa hình và 

C. tác động của hướng các dãy núi và dòng biển theo mùa 

D. tác động của gió mùagió mùa 

Câu 654 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit trên đá badan lớn nhất ở nước ta?

A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Câu 655 : Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Á?

A. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.

B. Giao thương buôn bán dễ dàng. 

C. Giao lưu văn hóa xã hội thuận tiện.

D. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản lớn.

Câu 656 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu đã nâng cao được sức cạnh tranh của các sản phẩm sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy của nhiều nước Đông Nam Á?

A. Lao động dồi dào, trình độ tiếp thu công nghệ nhanh. 

B. Sử dụng nguyên liệu tại chỗ và chi phí sản xuất thấp. 

C. Sản xuất số lượng lớn các sản phẩm, ưu tiên xuất khẩu. 

D. Liên doanh với nhiều hãng nổi tiếng ở ngoài khu vực

Câu 657 : Giải pháp nào sau đây không phải nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong việc sản xuất cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên?

A. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.

B. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh. 

C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

D. Nhập cư để bổ sung nguồn lao động.

Câu 658 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã thúc đẩy phát triển mạnh mẽ của cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây?

A. Giá thành cao, không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế. 

B. Áp dụng các tiến bộ khoa học - kĩ thuật vào trong sản xuất. 

C. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến hoàn thiện. 

D. Chính sách khuyến khích, tu tiên phát triển của Nhà nước

Câu 659 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, những vùng ở nước ta (năm 2007) không có khu kinh tế cửa khẩu là

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 

B. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ. 

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

Câu 660 : Ngành giao thông vận tải ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội hiện nay ở nước ta chủ yếu là do

A. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh theo chiều rộng. 

B. sự mở cửa, hội nhập mạnh với nền kinh tế thị trường. 

C. dân số nước ta đông, nhu cầu đi lại ngày càng lớn. 

D. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa

Câu 661 : Cho bảng số liệu sau:

A. Kết hợp.

B. Miền.

C. Tròn.

D. Đường.

Câu 662 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thành phần kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay?

A. Có số lượng doanh nghiệp mới thành lập nhiều nhất trên cả nước 

B. Phù hợp với đường lối phát triển kinh tế trong thời kì Đổi mới. 

C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP, chi phối các ngành khác 

D. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia

Câu 663 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (năm 2007) thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Long Xuyên, Cần Thơ và Bến Tre.

B. Hà Tiên, Long Xuyên và Cần Thơ. 

C. Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.

D. Long Xuyên, Cà Mau, và Sóc Trăng.

Câu 664 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trong 30, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ba vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta năm 2007?

A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (trừ Đà Nẵng) có GDP bình quân đầu người từ 6 - 9 triệu đồng/người. 

B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chiếm 35,4% GDP cả nước 

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có GDP bình quân theo đầu người cao. 

D. Ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta chiếm 41,6% về diện tích và 22,3% về dân số.

Câu 665 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 12, cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên. 

C. Bắc Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 666 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam Trang 9, cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Tây Bắc

Câu 667 : Vùng đặc quyền về kinh tế của nước ta trên Biển Đông là vùng

A. biến rộng 200 hải lý, tính từ đường cơ sở ra phía ngoài. 

B. tiếp liền với lãnh hải ra phía ngoài và rộng 188 hải lí. 

C. biển rộng lớn, bao gồm các đảo và nhóm các quần đảo. 

D. tính từ đường bờ biển ra phía ngoài và rộng 200 hải lí.

Câu 668 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng qua các năm và luôn cao hơn nhập khẩu. 

B. Giá trị xuất khẩu giảm và luôn cao hơn giá trị nhập khẩu. 

C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng và luôn nhỏ hơn xuất khẩu. 

D. Giá trị nhập khẩu giảm và luôn nhỏ hơn giá trị xuất khẩu.

Câu 669 : Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm nước ta là

A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.

B. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh. 

C. rừng thưa khô rụng lá.

D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

Câu 670 : Nhận định nào sau đây không đúng về sức ép của dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp. 

B. Việc làm đã trở thành vấn đề nan giải của vùng, nhất là ở khu vực thành thị. 

C. Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của vùng thấp. 

D. Phần lớn nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến.

Câu 671 : Căn cứ vào Alat Địa lý Việt Nam trang 21, hai trung tâm công nghiệp có qui mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Cần Thơ, Long Xuyên.

B. Cà Mau, Cần Thơ. 

C. Long Xuyên, Sóc Trăng.

D. Cà Mau, Sóc Trăng.

Câu 672 : Ý nghĩa nào sau đây không đúng với việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Hình thành cơ cấu theo lãnh thổ từ tây sang đông. 

B. Thuận lợi để phát triển ngành du lịch và dịch vụ. 

C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và phát triển công nghiệp. 

D. Tạo thế mở cửa cho vùng và phân công lao động mới.

Câu 673 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây ở nước diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Hệ thống sông Mê Kông.

B. Hệ thống sông Cả. 

C. Hệ thống sông Đồng Nai.

D. Hệ thống sông Hồng

Câu 674 : Xu hướng nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta trong thời gian qua?

A. Phát triển các ngành có lợi thế về nguồn lao động. 

B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. 

C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất. 

D. Hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn.

Câu 675 : Cho biểu đồ

A. Dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 2017. 

B. Tỉ lệ dân số thành thị so với tổng số dân của nước ta giai đoạn 2006 – 2017. 

C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2006 – 2017. 

D. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2006 - 2017

Câu 676 : Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

B. Khí hậu thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt. 

C. Có diện tích đất phù sa lớn, màu mỡ phì nhiêu.

D. Hệ thống cơ sở hạ tầng có mức đầu tư lớn.

Câu 677 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nội thượng của nước ta trở nên nhộn nhịp từ thập kỉ 90 của thế kỷ XX đến nay?

A. Nhu cầu của người dẫn tăng cao.

B. Hàng hóa phong phú, đa dạng. 

C. Thay đổi cơ chế quản lý.

D. Sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào.

Câu 678 : Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng ở vùng Bắc Trung Bộ không thể hiện rõ vai trò nào sau đây?

A. Tạo cảnh quan phục vụ cho phát triển du lịch, nghỉ dưỡng và khai thác nguồn lâm sản. 

B. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc 

C. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật qúy hiếm. 

D. Chắn gió, bão và ngăn chặn hiện tượng cát bay, cát chảy xâm lấn ruộng đồng, làng mạc

Câu 679 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường ôtô nào sau đây kết nối trực tiếp giữa Hà Nội với Hải Phòng?

A. Đường số 18.

B. Đường số 10.

C. Đường số 5.

D. Đường số 21.B. Đường số 10.

Câu 680 : Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với việc đẩy mạnh khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta hiện nay?

A. Ô nhiễm môi trường và sự suy giảm nguồn lợi sinh vật. 

B. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt thô sơ lạc hậu. 

C. Ngành công nghiệp chế biến thủy sản còn nhiều hạn chế. 

D. Thiên tai (bão trên biển), hoạt động của gió mùa Đông Bắc

Câu 681 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trong 18, cho biết cây chè được trồng ở những vùng nào sau đây ở nước ta?

A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.

Câu 682 : Từ vĩ tuyến 16°B xuống phía nam, gió mùa mùa đông về bản chất là

A. gió mùa Tây nam.

B. gió Tín phong Bắc bán cầu. 

C. gió mùa Đông bắc

D. gió mùa Đông nam.

Câu 683 : Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để thúc đẩy sản xuất hàng hóa đối với cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.

B. Đẩy mạnh việc tìm kiếm thị trường. 

C. Mở rộng thêm diện tích đất trồng trọt.

D. Quy hoạch các vùng chuyên canh.

Câu 684 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết hai vùng nào sau đây ở nước ta có diện tích trồng cây công nghiệp trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng?

A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 685 : Nhiệm vụ trọng tâm trong việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là

A. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.

B. phát triển, hiện đại hóa công nghiệp chế biến. 

C. quy hoạch, hình thành nhiều khu công nghiệp.

D. phát triển và mở rộng các sơ sở năng lượng.

Câu 686 : Một trong các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát triển

A. cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả nhiệt đới. 

B. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. 

C. cây lương thực, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông. 

D. cây lương thực, cây ăn quả, cây đặc sản và trồng rừng.

Câu 687 : Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Khí hậu có mùa đông lạnh do ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc 

B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, đồi núi chỉ chiếm diện tích nhỏ ở phía đông, đông nam. 

C. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào, có trình độ. 

D. Là vùng trọng điểm lớn thứ hai cả nước về sản xuất lương thực, thực phẩm.

Câu 688 : Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc

A. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa

B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại. 

C. mở rộng và đa dạng hóa nhiều thị trường.

D. tham gia nhiều thành phần kinh tế.

Câu 689 : Vai trò của vùng duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc

A. nâng cấp sân bay nội địa và quốc tế trong vùng. 

B. xây dựng đường Hồ Chí Minh qua vùng. 

C. phát triển và nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng. 

D. nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.

Câu 690 : Sự màu mỡ của đất feralit ở miền đồi núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào

A. nguồn gốc của đá mẹ.

B. quá trình xâm thực - bồi tụ. 

C. điều kiện khí hậu của vùng núi.

D. kĩ thuật canh tác của con người.

Câu 691 : Đảo lớn nhất khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là

A. Gia-va

B. Lu-xôn.

C. Xu-ma-to-ra

D. Ca-li-man-ta

Câu 692 : Cho biểu đồ:

A. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành công nghiệp cao nhất trong cơ cấu. 

B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất trong cơ cấu. 

C. In-đô-nê-xi-a có tỉ trọng ngành nông nghiệp thấp hơn Ma-lai-xi-a 

D. Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn In-đô-nê-xi-a

Câu 693 : Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa (năm 2007) lớn nhất nước ta là

A. An Giang và Kiên Giang.

B. Kiên Giang và Long An. 

C. Kiên Giang và Đồng Tháp

D. An Giang và Long An.

Câu 694 : Sản xuất công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ chưa tương xứng với tiềm năng chủ yếu do

A. hậu quả của chiến tranh.

B. cơ sở hạ tầng yếu kém. 

C. thiên tai xảy ra nhiều.

D. thiểu tài nguyên thiên nhiên.

Câu 695 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất cần cải tạo ở nước ta hiện nay là

A. đất mặn.

B. đất phèn.

C. đất xám bạc màu.

D. đất than bùn, glây hóa

Câu 696 : Cho bảng số liệu:

A. Kết hợp

B. Cột

C. Miền

D. Đường

Câu 697 : Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nông nghiệp có hạn ở nước ta là

A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

B. trồng nhiều cây hoa mầu. 

C. khai hoang mở rộng diện tích.

D. phát triển mô hình vườn - ao - chuồng (V.A.C).

Câu 698 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là

A. tác động của gió mùa

B. sự phân hóa của độ cao địa hình. 

C. tác động của các dãy núi.

D. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình.

Câu 699 : Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước ta mang lại ý nghĩa nào dưới đây?

A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. 

B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn. 

C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa nước ta 

D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.

Câu 701 : Nguồn lợi tổ chim yến của nước ta phân bổ chủ yếu ở các đảo đá thuộc vùng biển của khu vực

A. Đông Nam Bộ.

B. Vịnh Bắc Bộ. 

C. duyên hải Nam Trung Bộ

D. vịnh Thái Lan.

Câu 702 : Cho bảng số liệu:

A. 4,7%.

B. 3,7%.

C. 4.1 %.

D. 2,7 %.

Câu 703 : Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ôtô ở nước ta (năm 2007) mới chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.

B. Hà Nội và Đà Nẵng. 

C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội và Hải Phòng.

Câu 705 : Khu Công nghiệp nước ta phân bố tập trung nhiều nhất ở vùng

A. đồng bằng sông Hồng.

B. duyên hải Nam Trung Bộ. 

C. đồng bằng sông Cửu Long

D. Đông Nam Bộ.

Câu 706 : Ở nước ta tuyến đường ống vận chuyển xăng dầu B12 là tuyến nối

A. Bà Rịa - Vũng Tàu với TP. Hồ Chí Minh. 

B. Bãi Cháy - Hạ Long tới các tỉnh của đồng bằng sông Hồng. 

C. Bà Rịa - Vũng Tàu với Dung Quất (Quảng Ngãi). 

D. Bà Rịa - Vũng Tàu với vịnh Vân Phong.

Câu 707 : Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

A. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ. 

B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. 

C. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển. 

D. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.

Câu 708 : Đại cận nhiệt gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 25°C.

B. Các tháng nhiệt độ trên 28°C. 

C. Không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.

D. Không có tháng nhiệt độ dưới 25°C.

Câu 712 : Ngành đánh bắt thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi hơn ở Đồng bằng sông Hồng là do

A. người dân có kinh nghiệm hơn.

B. công nghiệp chế biến phát triển. 

C. có một mùa lũ trong năm.

D. có nguồn lợi thủy sản phong phú.

Câu 713 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có nhiều ở nơi nào sau đây?

A. Thạch Khê.

B. Quỳ Châu.

C. Tiền Hải.

D. Cổ Định.

Câu 714 : Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. 

B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. 

C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới. 

D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 715 : Khó khăn lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là hiện tượng

A. xâm nhập mặn và bốc phèn.

B. cháy rừng. 

C. thiếu nước ngọt.

D. thủy triều tác động mạnh.

Câu 716 : Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị sau đây ở vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007) xếp theo thứ tự giảm dần là

A. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương.

B. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định. 

C. Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương

D. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.

Câu 717 : Thế mạnh nổi bật nhất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. khai thác khoáng sản. 

B. khai thác lâm sản. 

C. vị trí trung chuyển Bắc - Nam. 

D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng.

Câu 718 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đúng với trung tâm công nghiệp Cà Mau là

A. lương thực sản phẩm chăn nuôi, đường, sữa, bánh kẹo. 

B. thủy hải sản, lương thực, sản phẩm chăn nuôi. 

C. lương thực, thủy sản, rượu, bia, nước giải khát. 

D. thủy hải sản, chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.

Câu 719 : Các nước đứng đầu về xuất khẩu gạo trong khu vực Đông Nam Á là

A. Thái Lan, Việt Nam.

B. Lào, In-đô-nê-xi-a 

C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a

D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.

Câu 720 : Nhân tố chủ yếu để đảm bảo cho sự phát triển ổn định cây công nghiệp nước ta là

A. thị trường tiêu thụ sản phẩm.

B. điều kiện tự nhiên thuận lợi. 

C. mạng lưới cơ sở chế biến sản phẩm.

D. kinh nghiệm sản xuất của người lao động.

Câu 721 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?

A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Kiên Giang. 

B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Kiên Giang. 

C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình và An Giang. 

D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình và An Giang

Câu 722 : Cho biểu đồ

A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010 

B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. 

C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. 

D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

Câu 724 : Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng trong những năm gần đây là do

A. phân bố lại dân cư giữa thành thị và nông thôn. 

B. di dân tự phát từ nông thôn ra thành thị. 

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và mở rộng, quy hoạch các đô thị. 

D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.

Câu 725 : Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là

A. củng cố đê chắn sóng ven biển. 

B. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão. 

C. huy động toàn bộ sức người, sức của để chống bão. 

D. dự báo chính xác về cấp độ và hướng đi của bão để phòng chống bão.

Câu 726 : Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?

A. Tư liệu lao động.

B. Công cụ lao động, 

C. Đối tượng lao động.

D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 727 : Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lí?

A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế 

B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại 

C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế 

D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.

Câu 728 : Nhiệm vụ của giáo dục - đào tạo nước ta hiện nay là gì?

A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 

B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài. 

C. Phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước. 

D. Phát triển kinh tế.

Câu 729 : Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì?

A. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân. 

B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa. 

C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa. 

D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.

Câu 730 : Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng. 

B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều 

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí. 

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.

Câu 731 : Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. 

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội. 

C. Giai cấp công nhân. 

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

Câu 732 : Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật. 

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật. 

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật. 

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.

Câu 733 : Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dân. 

B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức 

C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức. 

D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.

Câu 734 : Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là gì?

A. Các bên cùng có lợi.

B. Bình đẳng. 

C. Đoàn kết giữa các dân tộc.

D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.

Câu 735 : Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng . 

B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể. 

C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động. 

D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.

Câu 736 : Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:

A. 18 tuổi.

B. 15 tuổi.

C. 14 tuổi.

D. 16 tuổi.

Câu 737 : Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong:

A. Hiến pháp.

B. Hiến pháp và luật. 

C. Luật hiến pháp.

D. Luật và chính sách.

Câu 738 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây ?

A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp. 

B. Bảo vệ môi trường. 

C. Tạo ra nhiều việc làm. 

D. Tạo ra thu nhập cho người lao động.

Câu 739 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...

A. thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra". 

B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp. 

C. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng cua mình. 

D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

Câu 740 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân:

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau. 

B. Mọi công dân đều phải học tập. 

C. Mọi công dân đều phải đóng học phí. 

D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 741 : Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ..."

A. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta. 

B. trật tự, an toàn xã hội. 

C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta. 

D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

Câu 742 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp. 

B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp. 

C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp. 

D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

Câu 743 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm

A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước. 

B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay. 

C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội. 

D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu 744 : Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh. 

B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh. 

C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh. 

D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

Câu 745 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. 

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân. 

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. 

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu 746 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tác giả.

B. Quyền được phát triển. 

C. Quyền sở hữu công nghiệp.

D. Quyền phát minh sáng chế.

Câu 747 : Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng.

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm. 

C. Được chăm sóc sức khoẻ.

D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

Câu 748 : xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền...

A. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân. 

C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. 

D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 749 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử. 

B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử. 

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử 

D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

Câu 751 : Chủ thể tố cáo bao gồm:

A. Tổ chức

B. Cơ quan nhà nước. 

C. Cá nhân và tổ chức.

D. Cá nhân.

Câu 752 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp. 

B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. 

C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật. 

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Câu 753 : "Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước." là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung.

B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa. 

C. Hình thức dân chủ gián tiếp.

D. Hình thức dân chủ trực tiếp.

Câu 754 : Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong:

A. Hiến pháp năm 2013.

B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính. 

C. Bộ luật hình sự.

D. Luật dân sự.

Câu 755 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. 

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. 

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. 

D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

Câu 756 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người...

A. chuẩn bị thực hiện tội phạm. 

B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện 

C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt. 

D. đã thực hiện hành vi phạm tội.

Câu 759 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang face book của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên face book của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền tự do của công dân. 

B. Quyền bí mật của công dân. 

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. 

D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Câu 766 : Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn

A. quy ước của tập thể.

B. nguyên tắc của cộng đồng. 

C. các quyền của mình.

D. nội quy của nhà trường.

Câu 770 : Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là

A. ủy quyền.

B. đại diện.

C. tự nguyện.

D. định hướng.

Câu 771 : Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do

A. pháp luật quy định.

B. cá nhân đề xuất. 

C. cơ quan phê duyệt.

D. tập thể yêu cầu.

Câu 772 : Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được

A. niêm phong và cất trữ.

B. phổ biến rộng rãi và công khai. 

C. đảm bảo an toàn và bí mật.

D. phát hành và lưu giữ.

Câu 774 : Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các

A.  lĩnh vực xã hội.

B. quy trình hội nhập. 

C. kế hoạch truyền thông.

D. nguyên tắc ứng xử.

Câu 775 : Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là

A. hệ thống bình chứa.

B. công cụ sản xuất 

C. kết cấu hạ tầng.

D. nguồn lực tự nhiên.

Câu 776 : Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động

A. xã hội cần thiết.

B. thường xuyên biến động. 

C. cá thế riêng lẻ.

D. ổn định bền vững.

Câu 777 : Câu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với

A. chiến lược và kế hoạch phát triển.

B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt 

C. giá cả và thu nhập xác định. 

D. sở thích và khả năng lao động.

Câu 778 : Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các

A. quy chế đơn vị sản xuất.

B. quy tắc quản lí nhà nước 

C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia.

D. quy ước trong các doanh nghiệp.

Câu 781 : Công dân xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Bắt đối tượng bị truy nã.

B. Trấn áp bằng bạo lực. 

C. Điều tra tội phạm.

D. Theo dõi con tin.

Câu 783 : Theo quy đinh của pháp luật, nội dung nào dưói đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?

A. Tham gia hoạt động văn hóa.

B. Đăng kí chuyển giao công nghệ. 

C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.

D. Tiếp cận thông tin đại chúng.

Câu 784 : Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng

A. mua - bán trên thị trường.

B. ngoài quá trình lưu thông. 

C. thuộc nền sản xuất tự nhiên.

D. đáp ứng nhu cầu tự cấp.

Câu 785 : Canh tranh lành mạnh giữ vai trò là một động lực kinh tế của sản xuất và

A. lưu thông hàng hóa.

B. san bằng lợi nhuận. 

C. thúc đẩy độc quyền.

D. xóa bỏ giàu - nghèo.

Câu 786 : Canh tranh lành mạnh giữ vai trò là một động lực kinh tế của sản xuất và

A. lưu thông hàng hóa.

B. san bằng lợi nhuận. 

C. thúc đẩy độc quyền.

D. xóa bỏ giàu - nghèo.

Câu 787 : Chị M chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Tuân thủ quy định. 

C. Thi hành pháp luật.

D. Áp dụng Nghị định.

Câu 791 : Công ty X thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng.

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm. 

C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

D. Được chăm sóc sức khỏe.

Câu 807 : Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bên vững?

A. Phát triển đô thị. 

B. Phát triển chăn nuôi gia đình. 

C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ. 

D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ.

Câu 808 : Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều này thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm. 

B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý. 

C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào. 

D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.

Câu 809 : Hiện nay tài nguyên đất đang bị xói mòn nghiêm trọng là do đâu?

A. Mưa lũ, hạn hán. 

B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới. 

C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới. 

D. Xây dựng quá nhiều thủy điện.

Câu 810 : Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là gì?

A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế. 

B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng. 

C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường. 

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phất triển kinh tế - xã hội bền vững.

Câu 811 : Đảng và Nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo?

A. Quốc sách hàng đầu. 

B. Quốc sách. 

C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước. 

D. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia.

Câu 812 : Trong bối cảnh hên kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, Đảng và Nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì?

A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước. 

B. Điều kiện để phát triển đất nước. 

C. Tiền đề đế xây dựng đất nước. 

D. Mục tiêu phát triển của đất nước.

Câu 813 : Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì?

A. Báo vệ tổ quốc. 

B. Phát triển nguồn nhân lực. 

C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra. 

D. Phát triển khoa học.

Câu 814 : Phương án nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ?

A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, 'chính sách của Đảng và Nhà nước. 

B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH, HĐH. 

C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất. 

D. Tiền đề để phát triển đất nước.

Câu 815 : Nhờ dâu mà các nước phát triển nhanh, hên kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. 

B. Nguồn nhân lực dồi dào. 

C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của KHCN. 

D. Không có chiến tranh.

Câu 816 : Một yếu tố không thể thiếu để xây dụng nền dân chủ XHCN là gì?

A. Pháp luật, ký luật.

B. Pháp luật, kl luật, ki cương 

C. Pháp luật, nhà tù.

D. Pháp luật, quân đội.

Câu 817 : Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật. 

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật. 

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật. 

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.

Câu 818 : Quy mô dân số là gì?

A. Là số người dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định. 

B. Là số người dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định. 

C. Là số người sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định. 

D. Là số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định.

Câu 819 : "Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác." là một nội dung thuộc...

A. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm. 

B. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm. 

C. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm. 

D. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

Câu 820 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để :

A. Thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra". 

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp. 

C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri. 

D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

Câu 822 : Điền vào chổ trống:

A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở. 

B. trật tự, an toàn xã hội. 

C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta. 

D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

Câu 823 : Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp và đất nước?

A. Tốt đời đẹp đạo.

B. Đạo pháp dân tộc. 

C. Buôn thần bán thánh.

D. Kính chúa yêu nước.

Câu 824 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:

A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lóp trong xã hội. 

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. 

D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

Câu 825 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. Tứ đủ 16 tuổi trở lên. 

C. Từ 18 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 826 : "Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung.

B. Hình thức dân chủ gián tiếp. 

C. Hình thức dần chủ trực tiếp.

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.

Câu 827 : Nhận định nào sau đây đúng?

A. khác nhận đúng.

B. nghe kể. 

C. chứng kiến nói lại.

D. chính mắt trông thấy.

Câu 828 : Hiến pháp 2013 qui định mọi công dân...

A. đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử. 

B. từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử. 

C. đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cừ và ứng cử. 

D. đủ 16 trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử.

Câu 829 : Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm :

A. Quy định các hành vi không được làm. 

B. Quy định các bổn phận của công dân. 

C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm 

D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.

Câu 830 : Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng mấy cách?

A. Ba cách.

B. Hai cách.

C. Một cách.

D. Bốn cách.

Câu 831 : Việc đưa ra những quy định riêng đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta?

A. An sinh XH.

B. Tiền lương. 

C. Đại đoàn kết dân tộc.

D. Bình đẳng giới.

Câu 832 : "Qui định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân" là một nội dung thuộc...

A. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử. 

B. nội dung quyền bầu cử, ứng cử. 

C. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử. 

D. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.

Câu 833 : Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản nào?

A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn. 

B. Những tài sản có trong gia đình. 

C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng. 

D. Tài sản do thừa kế của vợ hoặc chồng.

Câu 834 : "Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc...

A. ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận.

B. khái niệm về quyền tự do ngôn luận. 

C. nội dung về quyền tự do ngôn luận.

D. bình đẳng về quyền tự do ngôn luận

Câu 835 : Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc:

A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo. 

B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo. 

C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo. 

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.

Câu 836 : Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở...

A. phạm vi cơ sở và địa phương.

B. phạm vi cơ sở. 

C. phạm vi địa phương.

D. phạm vi cả nước

Câu 837 : Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là...

A. những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định. 

B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp. 

C. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện. 

D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.

Câu 838 : Vi phạm hình sự là hành vi như thế nào?

A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội. 

B. Hành vi đặc biệt nguy hiếm cho xã hội. 

C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội. 

D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.

Câu 839 : Ớ phạm vi cơ sở, xây dụng hương ước, qui ước ... là:

A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp. 

B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện. 

C. Nhũng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định. 

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247