Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý 5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải !!

5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải !!

Câu 2 : Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.

C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí

Câu 3 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

Câu 4 : Chọn câu trả lời sai.

A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ

B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ

C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường

D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường

Câu 5 : Chọn câu sai

A. Kính hiển vi là quang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp

B. Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến tiêu điểm vật chính của thị kính

C. Vật kính của kính hiển vi có thể coi là một thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn khoảng hàng trăm điôp

D. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp

Câu 7 : Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần

B. số nuclôn

C. động lượng

D. số nơtron

Câu 8 : Hạt nhân C614 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân N714. Đây là

A. phóng xạ γ

B. phóng xạ α

C. phóng xạ β

D. phóng xạ β+

Câu 10 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian

B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh

C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian

D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian

Câu 20 : Cho phản ứng phân hạch sau:

A. cJ

B. 2,82.10-11MeV

C. 2,82.10-10J

D. 200 MeV

Câu 21 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 Ω; R1 = 0,48 Ω; R2 = 1 Ω; bóng đèn Đ1 loại 6 V – 3 W; bóng đèn Đ2 loại 2,5 V – 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án đúng

A. Cả hai đèn đều sáng bình thường

B. Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường

C. Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường

D. Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường và đèn 2 sáng yếu hơn bình thường

Câu 39 : Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ:

A. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng là cố định

B. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được

C. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được

D. Vật kính và thị kính có tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định

Câu 46 : Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài ?

A. UN tăng khi RN tăng

B. UN tăng khi RN giảm

C. UN không phụ thuộc vào RN

D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng

Câu 49 : Sóng điện từ

A. chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi

B. thuộc loại sóng dọc

C. có thể tạo sóng dừng

D. không có khả năng giao thoa

Câu 50 : Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do

A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa

B. sự phân li các phân tử thành ion

C. các nguyên tử nhận thêm electron

D. sự tái hợp các ion thành phân tử

Câu 52 : Từ trường của thanh nam châm thẳng giống với từ trường tạo bởi

A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua

B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau

C. Một ống dây có dòng điện chạy qua

D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua

Câu 53 : Khi nung nóng hơi kim loại ở áp suất thấp đến nhiệt độ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ

A. liên tục

B. vạch phát xạ

C. hấp thụ vạch

D. hấp thụ đám

Câu 57 : Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

Câu 58 : Hạt nhân C614 và hạt nhân N714  có cùng

A. điện tích

B. số nuclôn

C. số prôtôn

D. số nơtron

Câu 70 : Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn

A. điện tích

B. động năng

C. động lượng

D. năng lượng

Câu 71 : Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ thì

A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi

B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi

C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi

D. Năng lượng của electron bị thay đổi

Câu 74 : Việc ghép song song  các nguồn điện giống nhau thì có được bộ nguồn có

A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn

B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn

C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn

D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài

Câu 75 : Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định một đầu tự do theo thứ tự tăng dần là f1, f2, f3, f4,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

A. hai số nguyên liên tiếp

B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp

C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp

D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp

Câu 76 : Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?

A. Ngắm chừng ở điểm cực cận

B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung

C. Ngắm chừng ở vô cực

D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt

Câu 79 : Trong các tia sau, tia nào mắt nhìn thấy được?

A. tia hồng ngoại

B. tia X

C. tia tử ngoại

D. tia tím

Câu 81 : Năng lượng liên kết của một hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm

B. càng lớn thì hạt nhân càng bền

C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền

D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt

Câu 82 : Chọn câu sai trong các câu sau

A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống

B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống

C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron

D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron

Câu 110 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

A. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất

B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng

C. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền

D. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính

Câu 111 : Hình vẽ cho thấy nam châm hút hai ống dây, chiều dòng điện vẽ ở ống dây (1) là

A. đúng và (2) sai

B. sai và (2) đúng

C. đúng và (2) đúng

D. sai và (2) sai

Câu 112 : Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng?

A. Kim loại là chất dẫn điện

B. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn 107Ω.m

C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể

Câu 113 : Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì

A. chúng phải có cùng điện dung

B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau

C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn

D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn

Câu 114 : Hạt nhân 92U238 có cấu tạo gồm:

A. 238 proton và 92 nơtron

B. 92 proton và 146 nơtron

C. 238 proton và 146 nơtron

C. 238 proton và 146 nơtron

Câu 115 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron

B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron

B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron

D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton

Câu 116 : Quang phổ liên tục của một vật

A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ

B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật

D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật

Câu 117 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:

A. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng

B. giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng

C. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng

D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ

Câu 118 : Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?

A. Ảnh thật, ngược chiều với vật

B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật

C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật

D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật

Câu 120 : Sóng điện từ

A. là sóng ngang

B. không truyền được trong chân không

C. là sóng dọc

D. không mang năng lượng

Câu 121 : Năng lượng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

B. bằng động năng của vật khi biến thiên

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật

D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng

Câu 128 : Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được

A. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau

B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

C. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

D. Một dải ánh sáng trắng

Câu 132 : Chọn câu sai

A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ

B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý

C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng

D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là hạ âm

Câu 133 : Hãy chọn phát biểu đúng. Trong một hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng

A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng

B. độ dài của dây

C. hai lần độ dài dây

D. hai lần khoảng cách giữa hai nút kề nhau hoặc hai bụng kề nhau

Câu 134 : Xét ba mức năng lượng EK, EL, EM của nguyên tử hidrô. Một phôtôn có năng lượng bằng EM-EK bay đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ hấp thụ phôtôn và chuyển trạng thái như thế nào?

A. Không hấp thụ

B. Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái

C. Hấp thụ rồi chuyển từ K lên M rồi lên L

D. Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M

Câu 136 : Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện

C. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng

D. Tia α là dòng các hạt nhân heli (2He4)

Câu 138 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lo–ren–xo

A. vuông góc với từ trường

B. vuông góc với vận tốc

C. không phụ thuộc hướng từ trường

D. phụ thuộc vào dấu của điện tích

Câu 139 : Hãy chọn phát biểu đúng. Trong các nhà máy điện hạt nhân thì

A. năng lượng của phản ứng phân hạch được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. năng lượng của phản ứng nhiệt hạch được biến đổi trực tiếp thành điện năng

C. năng lượng của phản ứng phân hạch được biến thành nhiệt năng, rồi thành cơ năng và sau cùng thành điện năng

D. năng lượng của phản ứng nhiệt hạch được biến đổi thành nhiệt năng, rồi thành cơ năng và sau cùng thành điện năng

Câu 140 : Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó

A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực

B. vận tốc của vật dao động cực tiểu

C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng

D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại

Câu 141 : Ở bán dẫn tinh khiết

A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống

B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống

C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau

D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0

Câu 149 : Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 10 Ω và R3= 3 Ω. Chọn phương án đúng

A. Điện trở tương đương của mạch ngoài 15 Ω

B. Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A

C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V

D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 1,5 V

Câu 160 : Lực phục hồi tác dụng lên vật của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa

A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

B. có độ lớn không đổi

C. luôn hướng về vị trí cân bằng

D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247