Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 4
Toán học
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu Toán 4 cực hay có lời giải !!
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu Toán 4 cực hay có lời giải !!
Toán học - Lớp 4
Giải Toán 4: Học kì 1 !!
Giải Toán 4: Học kì 2 !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Triệu và lớp triệu có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Triệu và lớp triệu (tiếp theo) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 16 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 17 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Dãy số tự nhiên (trang 19 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 22 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Yến, tạ, tấn có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Giây, thế kỉ có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập trang 26 sgk có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Tìm số trung bình cộng có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập sgk trang 28 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu đồ sgk trang 28 có đáp án !!
Câu 1 :
Tìm 2 số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
Câu 2 :
Trường Tiểu học Kim Đồng có tất cả 1286 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 48 bạn. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường ?
Câu 3 :
Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 42, hiệu của hai số bằng 10 ?
Câu 4 :
Tổng của hai số là một số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 5. Biết nếu thêm vào số bé 35 đơn vị thì ta được số lớn. Tìm mỗi số ?
Câu 5 :
Một hình chữ nhật có hiệu hai cạnh liên tiếp là 24 cm và tổng của chúng là 92 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đã cho ?
Câu 6 :
Mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 48m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Hỏi diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu m
2
?
Câu 7 :
Số thứ nhất hơn số thứ hai là 129. Biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2010 ?
Câu 8 :
Tìm hai số chẵn có tổng là 210, biết giữa chúng có 18 số chẵn khác?
Câu 9 :
Tìm hai số chẵn có tổng bằng 200 và giữa chúng có 4 số lẻ ?
Câu 10 :
Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 837, biết giữa 2 số đó có tất cả 4 số chẵn?
Câu 11 :
Tìm 3 số chẵn liên tiếp biết tổng của 3 số đó bằng 738?
Câu 12 :
Hai thùng dầu có tổng cộng 82 lít dầu. Nếu rót 7 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì hai thùng chứa lượng dầu bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
Câu 13 :
Hai kho gạo có 155 tấn. Nếu thêm vào kho thứ nhất 8 tấn và kho thứ hai 17 tấn thì số gạo ở mỗi kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo?
Câu 14 :
Hai người thợ dệt dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. Hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu mét vải?
Câu 15 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông ?
Câu 16 :
Tìm hai số có tổng là số lớn nhất có 4 chữ số và hiệu là số lẻ bé nhất có 3 chữ số ?
Câu 17 :
Hai ông cháu hiện nay có tổng số tuổi là 68, biết rằng cách đây 5 năm cháu kém ông 52 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người ?
Câu 18 :
Anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay?
Câu 19 :
Tổng số học sinh của khối lớp Bốn là 160 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số
học sinh nam là 10 học sinh. Hỏi khối lớp Bốn đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 20 :
Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch
được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 21 :
Một hình chữ nhật có chu vi là Chiều dài hơn chiều rộng 16cm.
Câu 22 :
a) Trung bình cộng của hai số là 100, hai số đó hơn kém nhau 2 đơn vị. Tìm hai số đó.
Câu 23 :
Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 6 tuổi.
Câu 24 :
Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được
25 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Câu 25 :
Tìm hai số biết số trung bình cộng của hai số đó là 1001 và hiệu của hai số đó là 802.
Câu 26 :
Cho một số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 4. Nếu xoá bỏ chữ số 4 này đi,
Câu 27 :
Tuổi bố và tuổi con cộng lại là 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. hỏi bố bao nhiêu tuổi , con bao nhiêu tuổi?
Câu 28 :
Một lớp có 48 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 em. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 29 :
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 30 :
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 102m chiều dài hơn chiều rộng 11m tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 31 :
Bố hơn con 31 tuổi, biết rằng 4 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 51 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? Bố bao nhiêu tuổi?
Câu 32 :
Tìm 2 số viết tổng của chúng bằng 7, hiệu của chúng bằng 1.
Câu 33 :
Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm 2 loại: Sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 17 quyển. Hỏi thư viện đó đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?
Câu 34 :
Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Câu 35 :
Hai người thợ dệt dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu m vải?
Câu 36 :
Hồng có nhiều hơn Huệ 16000 đồng. Nếu Hồng cho đi 5000 đồng và Huệ cho 11000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất cả 70000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Câu 37 :
Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái chân vừa gà vừa chó. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà là 12 chiếc. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?
Câu 38 :
Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng kém số lớn nhất có ba chữ số 9 lần.
Câu 39 :
Lớp 4A, 4B, 4C của một trường tiểu học có 95 học sinh. Biết rằng nếu thêm 7 học sinh nữa vào lớp 4C thì sẽ bằng số học sinh lớp 4B và số học sinh lớp 4A là 32 em. Hỏi lớp 4B và 4C mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 40 :
An và Bình mua chung 45 quyển vở và phải trả hết số tiền là 72000 đồng. Biết An phải trả nhiều hơn Bình 11200 đồng. Hỏi mỗi bạn đã mua bao nhiêu quyển vở.
Câu 41 :
Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số đó là 20. Tìm hai số đó.
Câu 42 :
Tìm 2 số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
Câu 43 :
Trường Tiểu học A có tất cả 1354 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 62 bạn. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường?
Câu 44 :
Một hình chữ nhật có hiệu chiều rộng và chiều dài là 16 cm và tổng của chúng là 100 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 45 :
Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 58, hiệu của hai số bằng 10.
Câu 46 :
Tổng của hai số là một số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 5. Biết nếu thêm vào số bé 35 đơn vị thì ta được số lớn. Tìm mỗi số.
Câu 47 :
Mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 54m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Hỏi diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu m
2
?
Câu 48 :
Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 8622. Hiệu lớn hơn số trừ 790 đơn vị. Hãy tìm phép trừ đó.
Câu 49 :
S
ố thứ nhất hơn số thứ hai là 115. Biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2246.
Câu 50 :
Tìm hai số chẵn có tổng là 210, biết giữa chúng có 18 số chẵn khác.
Câu 51 :
Tìm hai số chẵn có tổng bằng 200 và giữa chúng có 4 số lẻ.
Câu 52 :
Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 837, biết giữa 2 số đó có tất cả 4 số chẵn ?
Câu 53 :
Hai thùng dầu có tổng cộng 82 lít dầu. Nếu rót 7 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì hai thùng chứa lượng dầu bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
Câu 54 :
Hai kho gạo có 155 tấn. Nếu thêm vào kho thứ nhất 8 tấn và kho thứ hai 17 tấn thì số gạo ở mỗi kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo?
Câu 55 :
Hai người thợ dệt dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. Hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu mét vải?
Câu 56 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông.
Câu 57 :
Tìm hai số có tổng là số lớn nhất có 4 chữ số và hiệu là số lẻ bé nhất có 3 chữ số?
Câu 58 :
Hai ông cháu hiện nay có tổng số tuổi là 68, biết rằng cách đây 5 năm cháu kém ông 52 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người.
Câu 59 :
Anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay?
Câu 60 :
Tìm hai số có tổng bằng 73 và hiệu bằng 29.
Câu 61 :
Tìm hai số có tổng bằng 345 và hiệu bằng 45.
Câu 62 :
Tìm hai số có tổng bằng 915 và hiệu bằng
149
Câu 63 :
Tìm hai số có tổng bằng 758 và số lớn hơn số bé 242 đơn vị
Câu 64 :
Tìm
hai
số
biết
trung
bình
cộng
của
chúng
bằng
128
và biết số lớn hơn số bé 68 đơn
vị.
Câu 65 :
Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 361
và số lớn hơn số bé 122 đơn
vị.
Câu 66 :
Trường Tiểu học Kim Đồng có tất cả 1286 học sinh, biết
số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 48 bạn. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của
trường.
Câu 67 :
Hồng và Hà có tất cả 89 con tem, nếu Hồng cho Hà 5 con tem thì Hồng vẫn nhiều hơn Hà 3 con tem. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu con tem ?
Câu 68 :
An và Bình có 64 viên bi, nếu Bình có thêm 12 viên
bi
thì Bình kém An 8 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi
?
Câu 69 :
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 256cm, biết chiều
dài hơn chiều rộng 14cm. Tính số đo chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật
đó.
Câu 70 :
Tìm
hai
số
biết
số
lớn
hơn
số
bé
48
đơn
vị
và
biết
nếu thêm vào số bé 17 đơn vị thì được hai số có tổng bằng
335.
Câu 71 :
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 467 và nếu
thêm vào số bé 19 đơn vị thì nó vẫn nhỏ hơn số lớn 50 đơn
vị.
Câu 72 :
Hai kho thóc chứa được 350 tấn thóc. Nếu lấy từ kho thứ nhất 65 tấn, kho thứ hai 45 tấn, thì số thóc còn lại ở kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai 10 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu thóc ?
Câu 73 :
Tổng
số
tuổi
của
hai
ông
cháu
hiện
nay
là
78,
cách
đây
6
năm ông hơn cháu 60
tuổi. Hỏi
hiện nay
mỗi người
bao
nhiêu
tuổi
?
Câu 74 :
Khi con gái 20 tuổi thì mẹ
45 tuổi. Tính tuổi 2
mẹ
con hiện nay. Biết hiện nay tổng số tuổi của 2 mẹ con là 41
tuổi.
Câu 75 :
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 572 và nếu
viết thêm chữ số 4 vào bên trái số bé ta được số
lớn.
Câu 76 :
Tìm
hai
số
biết
tổng
của
chúng
bằng
296
và
nếu
viết thêm chữ số 2 vào bên trái số bé ta được số
lớn.
Câu 77 :
Tìm
hai
số
biết
tổng
của
chúng
bằng
272
và
nếu
viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé ta được số
lớn
Câu 78 :
Tìm hai số lẻ có tổng 548 và giữa chúng có 6 số lẻ khác.
Câu 79 :
Tìm hai số lẻ có tổng 432 và giữa chúng có 20 số lẻ
khác
Câu 80 :
Tìm
hai
số
chẵn
có
tổng
bằng
200
và
giữa
chúng
có
4
số
lẻ
Câu 81 :
Tìm
hai
số
chẵn
biết
tổng
của
chúng
bằng
292
và
giữa chúng có tất cả 7 số chẵn
khác
Câu 82 :
Tìm
hai
số
lẻ
có
tổng
bằng
220
và
giữa
chúng
có
5
số
chẵn
Câu 83 :
Tìm
hai
số
lẻ
có
tổng
bằng
338
và
giữa
chúng
có
20
số
chẵn
Câu 84 :
Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng
837, biết giữa 2
số
đó có tất cả 4 số
chẵn.
Câu 85 :
Tìm
hai
số
tự
nhiên
có
tổng
bằng
389,
biết
giữa
2
số
đó có tất cả 12 số
lẻ.
Câu 86 :
Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 1245, biết giữa 2
số
đó có tất cả 10 số
lẻ.
Câu 87 :
Tìm 3 số chẵn liên tiếp biết tổng của 3 số đó bằng
738
Câu 88 :
Hai thùng dầu có tổng cộng 82 lít dầu. Nếu rót 7 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì hai thùng chứa lượng dầu bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
Câu 89 :
Tổng
số
thóc
ở
ba
kho
A,
B
và
C
là
450
tấn, biết tổng
số
thóc
ở
hai kho
B
và
C
nhiều hơn
số
thóc
ở
kho
A
là
110 tấn
và số
thóc
ở
kho
B
chứa
ít
hơn
kho
C
là
20
tấn. Hỏi mỗi
kho
chứa
bao
nhiêu
tấn
thóc?
Câu 90 :
Ba kho A ; B và C chứa tất cả 475 tấn thóc, biết số thóc ở kho A nhiều hơn số thóc ở kho B là 20 tấn nhưng lại ít hơn tổng số thóc ở kho B và C là 105 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc
Câu 91 :
Tìm hai số có tổng bằng 94 và hiệu bằng 12.
Câu 92 :
An và Bình có 70 viên bi, biết rằng nếu Bình có thêm 16 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi ban đầu mỗi bạn có bao nhiêu bi?
Câu 93 :
Một nhà máy có hai tổ công nhân, tổ Một có nhiều hơn tổ Hai 18 công nhân, biết rằng nếu nhà máy có thêm 8 công nhân thì nhà máy sẽ có 100 công nhân. Hỏi mỗi tổ công nhân có bao nhiêu người?
Câu 94 :
Tim hai số có hiệu bằng 47, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ hai rồi cộng hiệu của chúng thì được 372.
Câu 95 :
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 102m. Chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích của hình chữ nhật.
Câu 96 :
Hai bao gạo cân nặng tổng cộng 147kg, biết rằng nếu lấy ra ở bao gạo thứ nhất 5kg và bao gạo thứ hai 22kg thì số gạo còn lại ở hai bao gạo bằng nhau. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kilogam gạo? Hãy giải bài toán bằng hai cách?
Câu 97 :
Hai hộp bi có tổng cộng 155 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp bi thứ nhất 8 viên bi và thêm vào hộp thứ hai 17 viên bi thì hao hộp có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi? Hãy giải bài toán bằng hai cách.
Câu 98 :
Tìm hai số có tổng bằng 412, biết rằng nếu thêm một chữ số 3 vào bên trái số bé thì ta được số lớn.
Câu 99 :
Tìm hai số có tổng bằng 412, biết rằng nếu thêm một chữ số 3 vào bên trái số bé thì ta được số lớn.
Câu 100 :
Tìm hai số có tổng bằng 412, biết rằng nếu thêm một chữ số 3 vào bên trái số bé thì ta được số lớn.
Câu 101 :
Tìm hai số lẻ có tổng bằng 176, biết rằng ở giữa chúng còn có 4 số lẻ.
Câu 102 :
Bố hơn con 31 tuổi, biết rằng bốn năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 51 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? Bố bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Câu 103 :
Tổng số tuổi hiện nay của bà, của Huệ và của Hải là 80 tuổi. Cách nay hai năm, tuổi bà hơn tổng số tuổi của Hiệu và Hải là 54 tuổi, Huệ lớn hơn Hải 6 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
Câu 104 :
Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số đó là 10. Tìm hai số đó.
Câu 105 :
Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
Câu 106 :
Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Câu 107 :
Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển. Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?
Câu 108 :
Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 109 :
Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai là 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 110 :
Tuổi bố và con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 111 :
Tính nhẩm: Tổng hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 4
Toán học
Toán học - Lớp 4
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X