Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 4
Toán học
Giải Toán 4: Học kì 1 !!
Giải Toán 4: Học kì 1 !!
Toán học - Lớp 4
Giải Toán 4: Học kì 1 !!
Giải Toán 4: Học kì 2 !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Triệu và lớp triệu có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Triệu và lớp triệu (tiếp theo) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 16 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 17 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Dãy số tự nhiên (trang 19 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 22 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Yến, tạ, tấn có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Giây, thế kỉ có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập trang 26 sgk có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Tìm số trung bình cộng có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập sgk trang 28 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu đồ sgk trang 28 có đáp án !!
Câu 1 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ..;...;...; 41 000;...
Câu 2 :
Viết theo mẫu:
Câu 3 :
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723; 9171; 3082; 7006
Câu 4 :
Viết các tổng (theo mẫu):
Câu 5 :
Tính nhẩm:
Câu 6 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 7 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 8 :
Điền dấu >, = , <
Câu 9 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 10 :
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 11 :
Bác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:
Câu 12 :
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu)
Câu 13 :
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Câu 14 :
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Câu 15 :
Tính giá trị biểu thức: 250 + m với: m = 10; m = 0; m = 80; m = 30
Câu 16 :
Tính giá trị biểu thức: 873 - n với: n = 10; n = 0; n = 70; n = 30
Câu 17 :
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu)
Câu 18 :
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu)
Câu 19 :
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):
Câu 20 :
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu)
Câu 21 :
Tính giá trị biểu thức
35 + 3 x n với n = 7
Câu 22 :
Tính giá trị biểu thức
168 - m x 5 với m = 9
Câu 23 :
Tính giá trị biểu thức
237 - (66 +x ) với x = 34
Câu 24 :
Tính giá trị biểu thức
37 x (18 : y) với y = 9
Câu 25 :
Viết vào ô trống theo mẫu
Câu 26 :
Một hình vuông có độ dài cạnh là a.
Câu 27 :
Tính tổng theo cột rồi viết số:
Câu 28 :
Đọc các số sau: 96 315, 796 315, 106 315, 106 827
Câu 29 :
Viết các số sau:
Câu 30 :
Viết theo mẫu:
Câu 31 :
Đọc các số sau: 2453; 65243; 762543; 53620
Câu 32 :
Trong các số sau: 2453; 65243; 762543; 53620
Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
Câu 33 :
Viết các số sau:
Câu 34 :
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 35 :
Viết theo mẫu:
Câu 36 :
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
Câu 37 :
Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Câu 38 :
Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):
Câu 39 :
Viết số ,biết số đó gồm:
Câu 40 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Câu 41 :
Điền dấu > , < , = :
Câu 42 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011.
Câu 43 :
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 28 092; 943 567; 932 018
Câu 44 :
Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
Câu 45 :
Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
Câu 46 :
Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
Câu 47 :
Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
Câu 48 :
Đếm từ 1 triệu đến 10 triệu.
Câu 49 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 50 :
Viết theo mẫu:
Câu 51 :
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Câu 52 :
Viết và đọc số dọc theo bảng:
Câu 53 :
Đọc các số sau:7312836; 57602511; 351600307; 900370200; 400070192.
Câu 54 :
Viết các số sau
Câu 55 :
Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004
Câu 56 :
Viết theo mẫu:
Câu 57 :
Đọc các số sau:
Câu 58 :
Viết các số sau:
Câu 59 :
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
Câu 60 :
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
Câu 61 :
Viết số, biết số đó gồm:
Câu 62 :
Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở trên bảng bên:
Câu 63 :
Cho biết: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ.
Câu 64 :
Trong lược đồ dưới đây có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 1999, đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó:
Câu 65 :
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
Câu 66 :
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
Câu 67 :
Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
Câu 68 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 69 :
Viết theo mẫu:
Câu 70 :
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.
Câu 71 :
Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng (theo mẫu)
Câu 72 :
Điền dấu > ,< ,= :
Câu 73 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8316; 8136; 8361
Câu 74 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5724; 5742; 5740.
Câu 75 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
64 831; 64 813; 63 841
Câu 76 :
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1942; 1978; 1952; 1984
Câu 77 :
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1890; 1945; 1969; 1954
Câu 78 :
Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.
Câu 79 :
Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Câu 80 :
Có bao nhiêu số có một chữ số?
Câu 81 :
Có bao nhiêu số có hai chữ số?
Câu 82 :
Viết chữ số thích hợp vào ô trống (trong bài là ...):
Câu 83 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
2 < x < 5
Câu 84 :
Tìm số tròn chục x, biế: 68 < x < 92
Câu 85 :
Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc " 2 tấn" vào chỗ chấm cho thích hợp:
Câu 86 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 87 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 88 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 89 :
Tính
Câu 90 :
Một xe ô tô chuyển trước chở được 3 tấn muối, chuyển sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?
Câu 91 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 92 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 93 :
Tính
Câu 94 :
Điền <, >, = vào chỗ trống
Câu 95 :
Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?
Câu 96 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 97 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 98 :
Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?
Câu 99 :
Cách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
Câu 100 :
Bà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
Câu 101 :
Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
Câu 102 :
Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ nào?Tính đến nay đã được bao nhiêu năm?
Câu 103 :
Kể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày
Câu 104 :
Cho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày
Câu 105 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 106 :
Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
Câu 107 :
Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào?
Câu 108 :
Trong cuộc thi chạy 60m, Nam chạy hết 1/4
phút, Bình chạy hết 1/5
phút. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây?
Câu 109 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 110 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 111 :
Tìm số trung bình cộng của các số sau:
42 và 52
Câu 112 :
Tìm số trung bình cộng của các số sau:
36; 42 và 57
Câu 113 :
Tìm số trung bình cộng của các số sau:
34; 43; 52 và 39
Câu 114 :
Tìm số trung bình cộng của các số sau:
20; 35; 37; 65 và 73
Câu 115 :
Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40kg; 34kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 116 :
Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9
Câu 117 :
Tìm số trung bình cộng của các số sau:
96; 121 và 143.
Câu 118 :
Tìm số trung bình cộng của các số sau:
35; 12; 24; 21 và 43
Câu 119 :
Số dân của một xã trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là: 96 người, 82 người, 71 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
Câu 120 :
Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn lần lượt là 138 cm, 132 cm, 130cm, 136cm,134 cm. Hỏi trung bình số đo của chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Câu 121 :
Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó có 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
Câu 122 :
Số trung bình cộng của hai số là 9. Biết một trong hai số đó bằng 12, tìm số kia.
Câu 123 :
Số trung bình cộng của hai số là 28. Biết một trong hai số đó bằng 30, tìm số kia.
Câu 124 :
Biểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao khối lớp Bốn tham gia:
Câu 125 :
Biểu đồ bên nói về số thóc gia đình bác Hà đã thu hoạch trong ba năm: 2000, 2001, 2002.
Câu 126 :
Biểu đồ dưới đây nói về số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng:
Câu 127 :
Số lớp Một Trường tiểu học Hòa Bình trong bốn năm học như sau:
Câu 128 :
Biểu đồ dưới đây nói về số vải hoa và vải trắng của một cửa hàng đã bán được trong tháng 9:
Câu 129 :
Biểu đồ bên nói về số ngày có mưa trong ba tháng của năm 2004 ở huyện miền núi. Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 130 :
Tàu Thắng Lợi trong ba tháng đầu năm đã đánh bắt được số cá như sau:
Câu 131 :
Viết số tự nhiên liền sau của só 2 835 917
Câu 132 :
Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917
Câu 133 :
Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360945; 7 283 096; 1 547 238
Câu 134 :
Dựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm:
Câu 135 :
Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?
Câu 136 :
Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
Câu 137 :
Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?
Câu 138 :
Tìm số tròn trăm x, biết 540 < x < 870?
Câu 139 :
Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
Câu 140 :
Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
Câu 141 :
Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 752; 684 725 là:
Câu 142 :
4 tấn 85kg = .....kg
Câu 143 :
2 phút 10 giây = ....giây
Câu 144 :
Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng 1/2
số mét vải bán được trong ngày đầu, ngày thứ ba bán đươc gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
Câu 145 :
Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm:
Câu 146 :
Một huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Câu 147 :
Đặt tính rồi tính:
4682 + 2305
Câu 148 :
Đặt tính rồi tính:
2968 + 6524
Câu 149 :
Đặt tính rồi tính:
5247 + 2741
Câu 150 :
Đặt tính rồi tính:
3917 + 5267
Câu 151 :
Tính: 4685 + 2347
Câu 152 :
Tính:
6084 + 8566
Câu 153 :
Tính:
57969 + 814
Câu 154 :
Tính:
186954 + 247436
Câu 155 :
Tính:
514625 + 82398
Câu 156 :
Tính:
793575 + 6425
Câu 157 :
Tìm x:
x - 363 = 975
Câu 158 :
Tìm x:
207 + x = 815
Câu 159 :
Đặt tính rồi tính:
987864 - 783251
Câu 160 :
Đặt tính rồi tính:
969696 - 656565
Câu 161 :
Đặt tính rồi tính:
839084 - 246937
Câu 162 :
Đặt tính rồi tính: 628450 – 35813
Câu 163 :
Tính:
48600 - 9455
Câu 164 :
Tính:
65102 - 13859
Câu 165 :
Tính:
80000 - 48765
Câu 166 :
Tính:
941302 - 298764
Câu 167 :
Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1730 km. Quảng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315 km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 168 :
Năm nay học sinh của một tỉnh miền núi trồng được 214 800 cây, năm ngoái trồng được ít hơn năm nay 80 600. Hỏi cả hai năm học sinh của tỉnh đó trồng được bao nhiêu cây?
Câu 169 :
Tính rồi thử lại (theo mẫu):
Câu 170 :
Tìm x:
x + 262 = 4848
Câu 171 :
Tính rồi thử lại (theo mẫu)
Câu 172 :
Tìm x:
x - 707 = 3535
Câu 173 :
Núi Phan-xi-păng ( ở tỉnh Lào Cai) cao 3143m. Núi Tấy Côn Lĩnh (tỉnh Hà Giang) cao 2428m. Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu mét?
Câu 174 :
Tính nhẩm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số.
Câu 175 :
Tính giá trị của c + d nếu:
c = 10 và d = 25
Câu 176 :
Tính giá trị của c + d nếu:
c = 15 cm và d = 45 cm.
Câu 177 :
a - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu:
a = 32 và b = 20
Câu 178 :
a - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu:
a = 45 và b = 36
Câu 179 :
a - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu:
a = 16 m và b = 10m.
Câu 180 :
a x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ:
Câu 181 :
Viết giá trị biểu thức vào ô trống:
Câu 182 :
Nêu kết quả tính:
Câu 183 :
Nêu kết quả tính:
Câu 184 :
Nêu kết quả tính:
Câu 185 :
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
48 + 12 = 12 + ...
Câu 186 :
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
65 + 297 = ... + 65
Câu 187 :
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
.... + 89 = 89 + 177
Câu 188 :
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
m + n = n + ...
Câu 189 :
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
84 + 0 = ...+ 84
Câu 190 :
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a + 0 = ...+ a =...
Câu 191 :
Điền dấu > , = , < :
Câu 192 :
Điền dấu > , = , <:
Câu 193 :
Tính giá trị của a + b + c nếu:
a = 5, b = 7, c = 10;
Câu 194 :
Tính giá trị của a + b + c nếu
a = 12, b = 15, c = 9
Câu 195 :
Tính giá trị của a x b x c nếu:
a = 9, b = 5 và c = 2
Câu 196 :
Tính giá trị của a x b x c nếu:
a = 15, b = 0 và c = 37.
Câu 197 :
Cho biết m = 10, n = 5, p = 2. Tính giá trị biểu thức:
Câu 198 :
Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b,c. Gọi P là chu vi của hình tam giác
Câu 199 :
Tính chu vi của hình tam giác biết:
Câu 200 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
3254 + 146 + 1698
Câu 201 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4367 + 199+501
Câu 202 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4400 + 2148 + 252
Câu 203 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
921 + 898 + 2079
Câu 204 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1255 + 436 + 145
Câu 205 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
467 + 999 + 9533
Câu 206 :
Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75500000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86950000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14500000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?
Câu 207 :
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a + 0 =... + a =...
Câu 208 :
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
5 + a = ...+ 5
Câu 209 :
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
(a + 28) + 2 = a + (28 +...) = a +..
Câu 210 :
Đặt tính rồi tính tổng:
2814 + 1429 + 3046
Câu 211 :
Đặt tính rồi tính tổng:
3925 + 618 + 535
Câu 212 :
Đặt tính rồi tính tổng:
26387 + 14075 + 9210
Câu 213 :
Đặt tính rồi tính tổng:
54293 + 61934 + 7652
Câu 214 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
96 + 78 + 4
Câu 215 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
67 + 21 + 79
Câu 216 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
408 + 85 + 92
Câu 217 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
789 + 285 + 15
Câu 218 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
448 + 594 + 52
Câu 219 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
677 + 969 + 123
Câu 220 :
Tìm x:
x - 306 = 504
Câu 221 :
Tìm x:
x + 254 = 680
Câu 222 :
Một xã có 5256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi:
Câu 223 :
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Ta có công thức tính chu vi hình chữ nhật là:
Câu 224 :
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 225 :
Một lớp học có 28 học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Câu 226 :
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 227 :
Tính nhẩm: Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
Câu 228 :
Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
24 và 6
Câu 229 :
Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
60 và 12
Câu 230 :
Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Câu 231 :
Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?
Câu 232 :
Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 233 :
Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai là 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 234 :
Tính giá trị của biểu thức:
570 - 225 - 167 + 67
Câu 235 :
Tính giá trị của biểu thức:
168 x 2 : 6 x 4
Câu 236 :
Tính giá trị của biểu thức:
468 : 6 + 61 x 2
Câu 237 :
Tính giá trị của biểu thức
5625 - 5000 : (726 : 6 - 113)
Câu 238 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
98 + 3 + 97 +2
Câu 239 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
56 + 399 + 1 + 4
Câu 240 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
364 + 136 + 219 + 181
Câu 241 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
178 + 277 + 123 + 422
Câu 242 :
Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
Câu 243 :
Tìm x:
x : 6 = 5
Câu 244 :
Tìm x:
x x 2 = 10
Câu 245 :
Trong các góc sau đây góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt?
Câu 246 :
Trong các hình tam giác sau:
Câu 247 :
Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?
Câu 248 :
Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:
Câu 249 :
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.
Câu 250 :
Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật đó.
Câu 251 :
Cho hình chữ nhật ABCD, AB và DC là một cặp song song với nhau.
Câu 252 :
Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác ABEG, ACDG, BCDE đều là hình chữ nhật. Cạnh BE song song với những cạnh nào?
Câu 253 :
Trong mỗi hình dưới đây:
Câu 254 :
Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng CD trong mỗi trường hợp sau:
Câu 255 :
Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:
Câu 256 :
Cho hình chữ nhật ABCD và điểm E trên cạnh AB
Câu 257 :
Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD
Câu 258 :
Cho hình tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông. Qua đỉnh A hãy vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC, qua đỉnh C, hãy vẽ đường thẳng CY song song với cạnh AB. Hai đường thẳng AX và CY cắt nhau tại điểm D, nêu tên các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB
Câu 259 :
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông
Câu 260 :
Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
Câu 261 :
Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 4cm, chiều rộng BC = 3cm.
Câu 262 :
Hãy vẽ hình vuông có cạnh 4cm Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
Câu 263 :
Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm, rồi kiểm tra xem hai đường chéo AC và BD:
Câu 264 :
Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
Câu 265 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (dựa vào Hình vẽ)
Câu 266 :
Cho đoạn thằng AB = 3cm (như hình vẽ)
Hãy vẽ hình vuông ABCD (có cạnh AB)
Câu 267 :
Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6cm, chiều rộng AD = 4cm.
Câu 268 :
Đặt tính rồi tính:
386259 + 260837
Câu 269 :
Đặt tính rồi tính:
726485 - 452936
Câu 270 :
Đặt tính rồi tính:
528946 + 73529
Câu 271 :
Đặt tính rồi tính:
435260 – 92753
Câu 272 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
6257 + 989 + 743;
Câu 273 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5798 + 322 + 4678
Câu 274 :
Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ)
Câu 275 :
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài lớn hơn chiều rộng là 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 276 :
Đặt tính rồi tính:
341231 x 2
Câu 277 :
Đặt tính rồi tính:
214325 x 4
Câu 278 :
Đặt tính rồi tính:
102426 x 5
Câu 279 :
Đặt tính rồi tính:
410536 x 3
Câu 280 :
Viết giá trị biểu thức vào ô trống:
Câu 281 :
Tính:
321475 + 423507 x 2
Câu 282 :
Tính:
843275 - 123568 x 5
Câu 283 :
Tính:
1306 x 8 + 24573
Câu 284 :
Tính:
609 x 9 – 4845
Câu 285 :
Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi truyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?
Câu 286 :
Tính:
1357 x 5
Câu 287 :
Tính:
7 x 853
Câu 288 :
Tính:
5 x 1326
Câu 289 :
Tính:
40263 x 7
Câu 290 :
Tính:
23109 x 8
Câu 291 :
Tính:
9 x 1427
Câu 292 :
Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
Câu 293 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
4 x 6 = 6 x ...
Câu 294 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
207 x 7 = ... x 207
Câu 295 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
3 x 5 = 5 x ...
Câu 296 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
2138 x 9 = ... x 2138
Câu 297 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
a x ... = ... x a = a
Câu 298 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
a x ... = ... x a = 0
Câu 299 :
Tính nhẩm: 18 x 10
Câu 300 :
Tính nhẩm: 82 x 100
Câu 301 :
Tính nhẩm: 256 x 1000
Câu 302 :
Tính nhẩm: 18 x 100
Câu 303 :
Tính nhẩm: 75 x 1000
Câu 304 :
Tính nhẩm: 302 x 10
Câu 305 :
Tính nhẩm: 18 x 1000
Câu 306 :
Tính nhẩm: 19 x 10
Câu 307 :
Tính nhẩm: 400 x 100
Câu 308 :
Tính nhẩm: 9000 : 10
Câu 309 :
Tính nhẩm: 6800 : 100
Câu 310 :
Tính nhẩm: 20020 : 10
Câu 311 :
Tính nhẩm: 9000 : 100
Câu 312 :
Tính nhẩm: 420 : 10
Câu 313 :
Tính nhẩm: 200200 : 100
Câu 314 :
Tính nhẩm: 9000 : 1000
Câu 315 :
Tính nhẩm: 2000 : 1000
Câu 316 :
Tính nhẩm: 2002000 : 1000
Câu 317 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70kg =....yến
Câu 318 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
800kg = ....tạ
Câu 319 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
300 tạ =...tấn
Câu 320 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
120 tạ =...tấn
Câu 321 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5000kg = ...tấn
Câu 322 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4000g = ...kg
Câu 323 :
Tính bằng 2 cách
4 x 5 x 3
Câu 324 :
Tính bằng 2 cách
3 x 5 x 6
Câu 325 :
Tính bằng 2 cách
5 x 2 x 7
Câu 326 :
Tính bằng 2 cách
3 x 4 x 5
Câu 327 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13 x 5 x 2
Câu 328 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 x 2 x 34
Câu 329 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 x 26 x 5
Câu 330 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 x 9 x 3 x 2
Câu 331 :
Có 8 phòng học, mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Hỏi tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học?
Câu 332 :
Đặt tính rồi tính
1324 x 40
Câu 333 :
Đặt tính rồi tính
5642 x 200
Câu 334 :
Đặt tính rồi tính
13546 x 30
Câu 335 :
Tính:
1326 x 300
Câu 336 :
Tính:
3450 x 20
Câu 337 :
Tính:
1450 x 800
Câu 338 :
Một bao gaọ cân nặng 50kg, một bao ngô có cân nặng là 60kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và ngô?
Câu 339 :
Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó?
Câu 340 :
Đọc : 32
d
m
2
; 911
d
m
2
; 1952
d
m
2
; 492 000
d
m
2
Câu 341 :
Viết theo mẫu:
Câu 342 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1
d
m
2
= …
c
m
2
Câu 343 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
48
d
m
2
= …
c
m
2
Câu 344 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1997
d
m
2
= ….
c
m
2
Câu 345 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
100
c
m
2
=…
d
m
2
Câu 346 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2000
c
m
2
=….
d
m
2
Câu 347 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9900
c
m
2
= …
d
m
2
Câu 348 :
Điền dấu >, = , <
Câu 349 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 350 :
Viết theo mẫu:
Câu 351 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1
m
2
= ….
d
m
2
Câu 352 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
400
d
m
2
= ….
m
2
Câu 353 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
100
d
m
2
= …
m
2
Câu 354 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2110 m
2
= …
d
m
2
Câu 355 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1
m
2
= …
c
m
2
Câu 356 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15
m
2
= ….
c
m
2
Câu 357 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 000
c
m
2
= …
m
2
Câu 358 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1
d
m
2
2
c
m
2
= …
c
m
2
Câu 359 :
Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
Câu 360 :
Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây:
Câu 361 :
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu)
Câu 362 :
Tính bằng hai cách:
36 x (7 + 3)
Câu 363 :
Tính bằng hai cách:
207 x (2 +6)
Câu 364 :
Tính bằng hai cách
5 x 38 + 5 x 62
Câu 365 :
Tính bằng hai cách:
135 x 8 + 135 x 2
Câu 366 :
Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính
26 x 11
Câu 367 :
Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính
35 x 101
Câu 368 :
Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính
213 x 11
Câu 369 :
Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính
123 x 101
Câu 370 :
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Câu 371 :
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu)
Câu 372 :
Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính
47 x 9
Câu 373 :
Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính
24 x 99
Câu 374 :
Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính
138 x 9
Câu 375 :
Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính
123 x 99
Câu 376 :
Một cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng?
Câu 377 :
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Câu 378 :
Tính:
135 x (20 + 3)
Câu 379 :
Tính:
427 x (10 + 8)
Câu 380 :
Tính:
642 x (30 -6)
Câu 381 :
Tính:
287 x (40 -8)
Câu 382 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
134 x 4 x 5
Câu 383 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 x 36 x 2
Câu 384 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
42 x 2 x 7 x5
Câu 385 :
Tính
137 x 3 + 137 x 97
Câu 386 :
Tính
428 x 12 - 428 x 2
Câu 387 :
Tính
94 x 12 + 94 x 88
Câu 388 :
Tính
537 x 39 - 537 x 19
Câu 389 :
Tính:
217 x 11
Câu 390 :
Tính:
217 x 9
Câu 391 :
Tính:
413 x 21
Câu 392 :
Tính:
413 x 19
Câu 393 :
Tính:
1234 x 31
Câu 394 :
Tính:
875 x 29
Câu 395 :
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 180m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Câu 396 :
Tính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39
Câu 397 :
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Câu 398 :
Đặt tính rồi tính:
86 x 53
Câu 399 :
Đặt tính rồi tính:
33 x 44
Câu 400 :
Đặt tính rồi tính:
157 x 24
Câu 401 :
Đặt tính rồi tính:
1122 x 19
Câu 402 :
Đặt tính rồi tính
17 x 86
Câu 403 :
Đặt tính rồi tính
428 x 39
Câu 404 :
Đặt tính rồi tính
2056 x 23
Câu 405 :
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
Câu 406 :
Tìm người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Hãy tính số lần đập của tim người đó trong 24 giờ.
Câu 407 :
Một cửa hàng bán 13kg đường loại 5200 đồng một ki-lô-gam và 18kg đường loại 5500 đồng một ki-lô-gam. Hỏi khi bán hết hai loại đường trên cửa hàng đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?
Câu 408 :
Một trường học có 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và 6 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 409 :
Tính nhẩm:
34 x 11
Câu 410 :
Tính nhẩm:
11 x 95
Câu 411 :
Tính nhẩm:
82 x 11
Câu 412 :
Tìm x:
x : 11 = 25
Câu 413 :
Tìm x: x : 11 = 78
Câu 414 :
Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng , mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 415 :
Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Trong các câu dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai?
Câu 416 :
Đặt tính rồi tính:
248 x 321
Câu 417 :
Đặt tính rồi tính:
1163 x 125
Câu 418 :
Đặt tính rồi tính:
3124 x 213
Câu 419 :
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
Câu 420 :
Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125m
Câu 421 :
Đặt tính rồi tính:
523 x 305
Câu 422 :
Đặt tính rồi tính:
308 x 563
Câu 423 :
Đặt tính rồi tính:
1309 x 202
Câu 424 :
Trung bình mỗi con gà đẻ ăn hết 104g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chân nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 375 con gà máu để ăn trong 10 ngày?
Câu 425 :
Tính
345 x 200
Câu 426 :
Tính
237 x 24
Câu 427 :
Tính
403 x 346
Câu 428 :
Tính:
95 + 11 x 206
Câu 429 :
Tính:
95 x 11 + 206
Câu 430 :
Tính:
95 x 11 x 206
Câu 431 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
142 x 12 + 42 x 18
Câu 432 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
49 x 365 - 39 x 365
Câu 433 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4 x 18 x 25
Câu 434 :
Nhà trường dự định lắp bóng điện cho 32 phòng học, mỗi phòng 8 bóng.Nếu mỗi bóng điện giá 3500 đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóng điện lắp cho các phòng học?
Câu 435 :
Diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b được tính theo công thức:
Câu 436 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 kg = … yến
Câu 437 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
100kg = …tạ
Câu 438 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
50 kg = … yến
Câu 439 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
300kg = …tạ
Câu 440 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
80kg = …yến
Câu 441 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1200kg = ..tạ
Câu 442 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1000kg = …tấn
Câu 443 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 tạ =….tấn
Câu 444 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8000kg =…tấn
Câu 445 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30 tạ = ….tấn
Câu 446 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15 000kg = …tấn
Câu 447 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
200 tạ = …tấn
Câu 448 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
100
c
m
2
= …
d
m
2
Câu 449 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
100
d
m
2
=…
m
2
Câu 450 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
800
c
m
2
=…
d
m
2
Câu 451 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
900
d
m
2
=…
m
2
Câu 452 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1700
c
m
2
= ...
d
m
2
Câu 453 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1000
d
m
2
= …
m
2
Câu 454 :
Tính:
268 x 235
Câu 455 :
Tính:
324 x 250
Câu 456 :
Tính:
475 x 205
Câu 457 :
Tính:
309 x 207
Câu 458 :
Tính:
45 x 12 + 8
Câu 459 :
Tính:
45 x (12 +8)
Câu 460 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 x 39 x 5
Câu 461 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
302 x 16 + 302 x 4
Câu 462 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
769 x 85 – 769 x 75
Câu 463 :
Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ?
Câu 464 :
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.
Câu 465 :
Tính bằng hai cách:
(15 +35) : 5
Câu 466 :
Tính bằng hai cách:
(80 +4) : 4
Câu 467 :
Tính bằng hai cách
18 : 6 + 24 : 6
Câu 468 :
Tính bằng hai cách
60 : 3 + 9 : 3
Câu 469 :
Tính bằng hai cách
(27 -18) : 3
Câu 470 :
Tính bằng hai cách
(64 - 32) : 8
Câu 471 :
Lớp 4A có 32 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 28 học sinh cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu nhóm?
Câu 472 :
Đặt tính rồi tính:
278157 : 3
Câu 473 :
Đặt tính rồi tính:
304968 : 4
Câu 474 :
Đặt tính rồi tính:
408090 : 5
Câu 475 :
Đặt tính rồi tính:
158735 :3
Câu 476 :
Đặt tính rồi tính:
475908 : 5
Câu 477 :
Đặt tính rồi tính:
301849 : 7
Câu 478 :
Người ta đổ đều 128 610l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng?
Câu 479 :
Người ta xếp 187250 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhât bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?
Câu 480 :
Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
42506 và 18472
Câu 481 :
Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
137 895 và 85 287
Câu 482 :
Một chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa chở 14 580 kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa chở 13 275 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu kg hàng?
Câu 483 :
Tính bằng hai cách:
(33 164 + 28 528) : 4
Câu 484 :
Tính bằng hai cách:
403 494 – 16 415) : 7
Câu 485 :
Tính giá trị biểu thức:
50 : (2x5)
Câu 486 :
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính
80 : 40
Câu 487 :
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính
150 : 50
Câu 488 :
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính
80 : 16
Câu 489 :
Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 7200 đồng. Tính giá tiền của mỗi quyển vở
Câu 490 :
Tính bằng hai cách:
(8 x 23) : 4
Câu 491 :
Tính bằng hai cách:
(15 x 24) : 6
Câu 492 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất: (25 x 36) : 9
Câu 493 :
Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5
số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải
Câu 494 :
Tính
420 : 60
Câu 495 :
Tính
4500 : 500
Câu 496 :
Tính
85000 : 500
Câu 497 :
Tính
92000 : 400
Câu 498 :
Tìm x:
x x 40 = 25600
Câu 499 :
Tìm x:
x x 90 = 37800
Câu 500 :
Người ta dự định xếp 180 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi
Câu 501 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 502 :
Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?
Câu 503 :
Tìm x:
X x 34 = 714
Câu 504 :
Tìm x:
846 : x = 18
Câu 505 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 506 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 507 :
Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu bút chì và còn thừa mấy bút chì?
Câu 508 :
Tìm x:
75 x x = 1800
Câu 509 :
Tìm x:
1855 : x = 35
Câu 510 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 511 :
Tính giá trị biểu thức:
4237 x 18 – 34 578
Câu 512 :
Tính giá trị biểu thức:
8064 : 64 x 37
Câu 513 :
Tính giá trị biểu thức:
46 857 + 3444 : 28
Câu 514 :
Tính giá trị biểu thức:
601 759 – 1988 : 14
Câu 515 :
Mỗi bánh xe đạp cần 36 nan hoa. Hỏi có 5260 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa?
Câu 516 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 517 :
Mỗi vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38 km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
Câu 518 :
Đặt tính rồi tính
4725 : 15
Câu 519 :
Đặt tính rồi tính
4647 : 82
Câu 520 :
Đặt tính rồi tính
4935 : 44
Câu 521 :
Đặt tính rồi tính
35 136 : 18
Câu 522 :
Đặt tính rồi tính
18 408 : 52
Câu 523 :
Đặt tính rồi tính
17 826 : 48
Câu 524 :
Cứ 25 viên gạch hoa thì lát được 1
m
2
nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?
Câu 525 :
Một đội sản xuất có 25 người. Tháng 1 đội đó làm được 855 sản phẩm, tháng 2 làm được 920 sản phẩm, tháng 3 làm được 1350 sản phẩm. Hỏi cả 3 tháng đó trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 526 :
Đặt tính rồi tính
8750 : 35
Câu 527 :
Đặt tính rồi tính
23520 : 56
Câu 528 :
Đặt tính rồi tính
11780 : 42
Câu 529 :
Đặt tính rồi tính
2996 : 28
Câu 530 :
Đặt tính rồi tính
2420 : 12
Câu 531 :
Đặt tính rồi tính
13870 : 45
Câu 532 :
Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97200l nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phúy máy đó bơm được bao nhiêu lít nước?
Câu 533 :
Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.
Câu 534 :
Đặt tính rồi tính
2120 : 424
Câu 535 :
Đặt tính rồi tính
1935 : 354
Câu 536 :
Đặt tính rồi tính
6420 : 321
Câu 537 :
Đặt tính rồi tính
4957 : 165
Câu 538 :
Tính giá trị của biểu thức:
1995 x 253 + 8910 : 495
Câu 539 :
Tính giá trị của biểu thức:
8700 : 25 : 4
Câu 540 :
Có hai cửa hàng, mỗi cửa hàng đều nhận về 7128m vải. Trung bình mỗi ngày của hàng thứ nhất bán được 264m vải, cửa hàng thứ hai bán được 297m vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày ?
Câu 541 :
Đặt tính rồi tính
708 : 354
Câu 542 :
Đặt tính rồi tính
7552 : 236
Câu 543 :
Đặt tính rồi tính
9060 : 453
Câu 544 :
Đặt tính rồi tính
704 : 234
Câu 545 :
Đặt tính rồi tính
8770 : 365
Câu 546 :
Đặt tính rồi tính
6260 : 156
Câu 547 :
Người ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 120 gói. Hỏi nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹp thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết số gói kẹo đó?
Câu 548 :
Tính bằng hai cách
2205 : (35 x 7)
Câu 549 :
Tính bằng hai cách
3332 : (4 x 49)
Câu 550 :
Đặt tính rồi tính
62321 : 307
Câu 551 :
Đặt tính rồi tính
81350 : 187
Câu 552 :
Tìm x:
x x 405 = 86265
Câu 553 :
Tìm x:
8658 : x = 293
Câu 554 :
Một nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày ?
Câu 555 :
Đặt tính rồi tính:
54322 : 346
Câu 556 :
Đặt tính rồi tính:
25275 : 108
Câu 557 :
Đặt tính rồi tính:
86679 : 214
Câu 558 :
Đặt tính rồi tính:
106141 : 413
Câu 559 :
Đặt tính rồi tính:
123220 : 404
Câu 560 :
Đặt tính rồi tính:
172869 : 258
Câu 561 :
Người ta chia đều 18kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối?
Câu 562 :
Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140
m
2
, chiều dài 105m.
Câu 563 :
Tính:
39870 : 123
Câu 564 :
Tính:
25863 : 251
Câu 565 :
Tính:
30395 : 217
Câu 566 :
Một Sở giáo dục – đào tạo nhận được 468 thùng hàng, mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng toán học. Người ta đã chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trường. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng Toán học?
Câu 567 :
Biểu đồ dưới đây nói về số SGK của một cửa hàng bán được trong 4 tuần trước ngày khai giảng:
Câu 568 :
Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong 1 tuần lễ (có mưa nhiều) ở một huyện vùng biển:
Câu 569 :
Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, nam?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 4
Toán học
Toán học - Lớp 4
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X