Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 4
Toán học
Giải Toán 4: Học kì 2 !!
Giải Toán 4: Học kì 2 !!
Toán học - Lớp 4
Giải Toán 4: Học kì 1 !!
Giải Toán 4: Học kì 2 !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Triệu và lớp triệu có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Triệu và lớp triệu (tiếp theo) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 16 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 17 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Dãy số tự nhiên (trang 19 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 22 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Yến, tạ, tấn có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Giây, thế kỉ có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập trang 26 sgk có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Tìm số trung bình cộng có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập sgk trang 28 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu đồ sgk trang 28 có đáp án !!
Câu 1 :
Trong các số 35; 89, 98, 1000; 744; 867; 7536; 84 684; 5782; 8401:
Câu 2 :
Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
Câu 3 :
Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
Câu 4 :
Với ba chữ số 3, 4, 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Câu 5 :
Với cả ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Câu 6 :
Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
Câu 7 :
Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
Câu 8 :
Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553:
Câu 9 :
Viết các số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 10 :
Với ba chữ số 0; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.
Câu 11 :
Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:
Câu 12 :
Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66 816:
Câu 13 :
Tìm các số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
Câu 14 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
Câu 15 :
Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2.
Câu 16 :
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9? 99; 1999; 108; 5643; 29 385.
Câu 17 :
Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9? 96; 108; 7853; 5554; 1097.
Câu 18 :
Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9
Câu 19 :
Tìm chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9: 31 …; …35; 2…5.
Câu 20 :
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? 231; 109; 1872; 8225; 92 313.
Câu 21 :
Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3? 96; 502; 6823; 55553 ; 641311.
Câu 22 :
Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3.
Câu 23 :
Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 56…; 79…; 2…35.
Câu 24 :
Trong các số 3457; 4568; 66 814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355:
Câu 25 :
Hãy viết ba số có 3 chữ số và chia hết cho 2.
Câu 26 :
Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5.
Câu 27 :
Trong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324:
Câu 28 :
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là số nào?
Câu 29 :
Loan có ít hươn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết.
Câu 30 :
Trong các số 7435; 4568; 66811; 2050; 2229; 35766:
Câu 31 :
Trong các số 57 234; 64 620; 5270; 77285:
Câu 32 :
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
Câu 33 :
Tính giá trị biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2; 5
Câu 34 :
Tính giá trị biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2; 5
Câu 35 :
Tính giá trị biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2; 5
Câu 36 :
Tính giá trị biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2; 5
Câu 37 :
Một lớp có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng dọc hoặc thành năm hàng thì không thừa, không thiếu. Tìm số học sinh của lớp đó.
Câu 38 :
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
Câu 39 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1
k
m
2
=...
m
2
Câu 40 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1
m
2
=....
d
m
2
Câu 41 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
32
m
2
49
d
m
2
=....
d
m
2
Câu 42 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1000000
m
2
=....
k
m
2
Câu 43 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5
k
m
2
=....
m
2
Câu 44 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2000000
m
2
=...
k
m
2
Câu 45 :
Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3km và chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Câu 46 :
Trong các số dưới đây, chọn ra số đo thích hợp chỉ:
Câu 47 :
Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết
Chiều dài 5km, chiều rộng 4km
Câu 48 :
Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết
Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km
Câu 49 :
Cho biết diện tích của ba thành phố là:
Câu 50 :
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng 1/3
chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.
Câu 51 :
Cho biết mật độ dân số chỉ dân số trung bình sống trên diện tích 1
k
m
2
. Biểu đồ dưới dây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn ( theo số liệu năm 1999).
Câu 52 :
Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?
Câu 53 :
Cho biết trong hình tứ giác ABCD:
Câu 54 :
Vẽ thêm hai đoạn thẳng để được một hình bình hành.
Câu 55 :
Tính diện tích mỗi hình bình hành sau
Câu 56 :
Diện tích của các hình sau:
Câu 57 :
Tính diện tích hình bình hành, biết
Độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm
Câu 58 :
Tính diện tích hình bình hành, biết
Độ dài đáy là 4m, chiều cao là 13dm
Câu 59 :
Hãy nêu các cặp cạnh đối diện trong: hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK, hình tứ giác MNPQ.
Câu 60 :
Viết vào ô trống (theo mẫu).
Câu 61 :
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b.
Câu 62 :
Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 63 :
Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
Câu 64 :
Viết các phân số:
Câu 65 :
Đọc các phân số:
5
9
;
8
17
;
3
27
;
19
33
;
80
100
Câu 66 :
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
Câu 67 :
Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1:
Câu 68 :
Viết theo mẫu:
Câu 69 :
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
Câu 70 :
Có hai phân số
7
6
và
7
12
, phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1? phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2?
Câu 71 :
Trong các phân số:
3
4
;
9
14
;
7
5
;
6
10
;
19
17
;
24
24
Câu 72 :
Đọc các số đo đại lượng:
1
2
k
g
;
5
8
m
;
19
12
g
i
ờ
;
6
100
m
Câu 73 :
Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
Câu 74 :
Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phần số có mẫu số bằng 1.
Câu 75 :
Viết một phân số:
Câu 76 :
Tính rồi so sánh kết quả:
18 : 3 và (18 x 4):(3 x 4)
Câu 77 :
Tính rồi so sánh kết quả:
81:9 và (81:3):(9:3).
Câu 78 :
Viết số thích hợp vào ô trống
Câu 79 :
Rút gọn các phân số:
4
6
;
12
8
;
15
25
;
11
22
;
36
10
;
75
36
Câu 80 :
Rút gọn các phân số:
5
10
;
12
36
;
9
72
;
75
300
;
15
35
;
4
100
Câu 81 :
Trong các phân số:
1
3
;
4
7
;
8
12
;
30
36
;
72
73
Câu 82 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 83 :
Rút gọn các phân số:
14
28
;
25
50
;
48
30
;
81
54
Câu 84 :
Trong các phân số dưới dây, phân số nào bằng
2
3
?
Câu 85 :
Trong các phân số dưới dây, phân số nào bằng
25
100
?
Câu 86 :
Quy đồng mẫu số các phân số:
Câu 87 :
Quy đồng mẫu số các phân số:
Câu 88 :
Quy đồng các phân số:
Câu 89 :
Quy đồng mẫu số các phân số:
Câu 90 :
Viết các phấn số lần lượt bằng
5
6
;
9
8
và có mẫu số chung là 24.
Câu 91 :
Quy đồng mẫu số các phân số:
Câu 92 :
Hãy viết
3
5
và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5.
Câu 93 :
Hãy viết 5 và
5
9
thành hai phân số đều có mẫu số là 9; là 18.
Câu 94 :
Viết các phân số lần lượt bằng
7
12
;
23
30
và có mẫu số chung là 60.
Câu 95 :
Rút gọn các phân số:
12
30
;
20
45
;
28
70
;
34
51
Câu 96 :
Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng
2
9
?
Câu 97 :
Quy đồng mẫu số các phân số
Câu 98 :
Nhóm nào dưới đây có
2
3
số ngôi sao đã tô màu
?
Câu 99 :
So sánh hai phân số:
Câu 100 :
So sánh các phân số sau với 1:
1
2
;
4
5
;
7
3
;
6
5
;
9
9
;
12
7
Câu 101 :
Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0.
Câu 102 :
So sánh hai phân số:
Câu 103 :
So sánh các phân số sau với 1:
1
4
;
3
7
;
9
5
;
7
3
;
14
15
;
16
16
;
14
11
Câu 104 :
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 105 :
So sánh hai phân số:
Câu 106 :
Rút gọn rồi so sánh hai phân số
Câu 107 :
Mai ăn
3
8
cái bánh, Hoa ăn
2
5
cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn ?
Câu 108 :
So sánh hai phân số:
Câu 109 :
So sánh hai phân số sau bằng cách khác nhau
Câu 110 :
So sánh hai phân số:
Câu 111 :
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 112 :
Với hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
Câu 113 :
Viết các phân số theo thứ tự bé đến lớn:
6
11
;
6
5
;
6
7
Câu 114 :
Viết các phân số theo thứ tự bé đến lớn
6
20
;
9
12
;
12
32
Câu 115 :
Tính:
2
x
3
x
4
x
5
3
x
4
x
3
x
4
x
5
Câu 116 :
Tính:
9
x
8
x
5
6
x
4
x
15
Câu 117 :
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống, sao cho:
Câu 118 :
Một lớp học có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái.
Câu 119 :
Trong các phân số
20
36
;
15
18
;
45
25
;
35
63
phân số nào bằng
5
9
?
Câu 120 :
Viết các phân số
8
12
;
12
15
;
15
20
theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 121 :
Hình chữ nhật có phần chung là hình tứ giác ABCD ( xem hình vẽ).
Câu 122 :
Đặt rồi tính:
53867 + 49608
Câu 123 :
Đặt rồi tính
482 ×307
Câu 124 :
Đặt rồi tính
86752 – 91846
Câu 125 :
Đặt rồi tính
18490 : 215
Câu 126 :
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm. Nối đỉnh A với trung điểm N của cạnh DC. Nối đỉnh C với trung điểm M của cạnh AB. Cho biết hình tứ giác AMCN là hình bình hành có chiều cao MN bằng chiều rộng của hình chữ nhật.
Câu 127 :
Tính
Câu 128 :
Viết tiếp vào chỗ trống:
Câu 129 :
Hai ô tô cùng chuyển gạo ở một kho. Ô tô chuyển được
2
7
số gạo trong kho, ô tô thứ hai chuyển được
3
7
số gạo trong kho. Hỏi cả hai ô tô chuyển được bao nhiêu số gạo trong kho?
Câu 130 :
Tính
Câu 131 :
Một xe ô tô giờ đầu chạy được
3
8
quãng đường, giờ thứ hai chạy được
2
7
quãng đường. hỏi sau hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu phần của quãng đường?
Câu 132 :
Tính
2
3
+
5
3
Câu 133 :
Tính
6
5
+
9
5
Câu 134 :
Tính
12
27
+
7
27
+
8
27
Câu 135 :
Tính
4
3
+
2
7
Câu 136 :
Tính
5
16
+
3
8
Câu 137 :
Tính
1
3
+
7
5
Câu 138 :
Rút gọn rồi tính
3
15
+
2
5
Câu 139 :
Rút gọn rồi tính
4
6
+
18
27
Câu 140 :
Rút gọn rồi tính
15
25
+
6
21
Câu 141 :
Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có
3
7
số đội viên tập hát và
2
5
số đội viên tham gia đá bóng. Hỏi số đội viên tham gia hai hoạt động trên bằng bao nhiêu phần số đội viên của chi đội ?
Câu 142 :
Tính
3
+
2
3
Câu 143 :
Tính
3
4
+
5
Câu 144 :
Tính
12
21
+
2
Câu 145 :
Viết tiếp vào chỗ chấm
Câu 146 :
Một hình chữ nhật có chiều dài
2
3
m, chiều rộng
3
10
m . Tính nửa chu vi của hình chữ nhật đó.
Câu 147 :
Tính
15
16
-
7
16
Câu 148 :
Tính
7
4
-
3
4
Câu 149 :
Tính
9
5
-
3
5
Câu 150 :
Tính
17
49
-
12
49
Câu 151 :
Rút gọn rồi tính
2
3
-
3
9
Câu 152 :
Rút gọn rồi tính
7
5
-
15
25
Câu 153 :
Rút gọn rồi tính
3
2
-
4
8
Câu 154 :
Rút gọn rồi tính
11
4
-
6
8
Câu 155 :
Tại hội khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ VI năm 2004, số huy chương vàng của đoàn học sinh tỉnh Đồng Tháp bằng
5
19
tổng số huy chương của đoàn đã giành được, còn lại là huy chương bạc và huy chương đồng của đoàn Đồng Tháp bằng bao nhiêu phần tổng số huy chương mà đoàn đã giành được?
Câu 156 :
Tính
4
5
-
1
3
Câu 157 :
Tính
5
6
-
3
8
Câu 158 :
Tính
8
7
-
2
3
Câu 159 :
Tính
5
3
-
3
5
Câu 160 :
Tính
20
16
-
3
4
Câu 161 :
Tính
30
45
-
2
5
Câu 162 :
Tính
10
12
-
3
4
Câu 163 :
Tính
12
9
-
1
4
Câu 164 :
Trong một công viên có
6
7
diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó
2
5
diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên?
Câu 165 :
Tính
8
3
-
5
3
Câu 166 :
Tính
16
5
-
9
5
Câu 167 :
Tính
21
8
-
3
8
Câu 168 :
Tính
3
4
-
2
7
Câu 169 :
Tính
3
8
-
5
16
Câu 170 :
Tính
7
5
-
2
3
Câu 171 :
Tính
31
36
-
5
6
Câu 172 :
Tính
2
-
3
2
Câu 173 :
Tính
5
-
14
3
Câu 174 :
Tính
37
12
-
3
Câu 175 :
Rút gọn rồi tính
3
15
-
5
35
Câu 176 :
Rút gọn rồi tính
18
27
-
2
6
Câu 177 :
Rút gọn rồi tính
15
25
-
3
21
Câu 178 :
Rút gọn rồi tính
24
36
-
6
12
Câu 179 :
Trong một ngày thời gian để học và ngủ của bạn Nam là
5
8
ngày trong đó thời gian học của Nam là
1
4
ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Nam là bao nhiêu phần một ngày
Câu 180 :
Tính
2
3
+
5
4
Câu 181 :
Tính
3
5
+
9
8
Câu 182 :
Tính
3
4
-
2
7
Câu 183 :
Tính
11
5
-
4
3
Câu 184 :
Tính
4
5
+
17
25
Câu 185 :
Tính
7
3
-
5
6
Câu 186 :
Tính
1
+
2
3
Câu 187 :
Tính
9
2
-
3
Câu 188 :
Tìm x:
x
+
4
5
=
3
2
Câu 189 :
Tìm x:
x
-
3
2
=
11
4
Câu 190 :
Tìm x:
25
3
-
x
=
5
6
Câu 191 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
12
17
+
19
17
+
8
17
Câu 192 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
2
5
+
7
12
+
13
12
Câu 193 :
Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có
2
5
số học sinh học tiếng Anh và
3
7
số học sinh Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp?
Câu 194 :
Tính
4
5
x
6
7
Câu 195 :
Tính
2
9
x
1
2
Câu 196 :
Tính
1
2
x
8
3
Câu 197 :
Tính
1
8
x
1
7
Câu 198 :
Rút gọn rồi tính
2
6
x
7
5
Câu 199 :
Rút gọn rồi tính
11
9
x
5
10
Câu 200 :
Rút gọn rồi tính
3
9
x
6
8
Câu 201 :
Một hình chữ nhật có chiều dài
6
7
m và chiều rộng
3
5
m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 202 :
Tính
9
11
x
8
Câu 203 :
Tính
5
6
x
7
Câu 204 :
Tính
4
5
x
1
Câu 205 :
Tính
5
8
x
0
Câu 206 :
Tính
4
x
6
7
Câu 207 :
Tính
3
x
4
11
Câu 208 :
Tính
1
x
5
4
Câu 209 :
Tính
0
x
2
5
Câu 210 :
Tính rồi so sánh kết quả
2
5
x
3
v
à
2
5
+
2
5
+
2
5
Câu 211 :
Tính rồi rút gọn
5
3
x
4
5
Câu 212 :
Tính rồi rút gọn
2
3
x
3
7
Câu 213 :
Tính rồi rút gọn
7
13
x
13
7
Câu 214 :
Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh
5
7
m.
Câu 215 :
Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài
4
5
m và chiều rộng
2
3
m.
Câu 216 :
May một chiếc túi hết
2
3
m vải. Hỏi may 3 chiếc túi hết mấy mét vải?
Câu 217 :
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó
3
5
số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại khá của lớp học đó .
Câu 218 :
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng
5
6
chiều dài. Tính chiều rộng của sân trường.
Câu 219 :
Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng
9
8
số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 220 :
Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau:
2
3
;
4
7
;
3
5
;
9
4
;
10
7
Câu 221 :
Tính
3
7
:
5
8
Câu 222 :
Tính:
8
7
:
3
4
Câu 223 :
Tính
1
3
:
1
2
Câu 224 :
Tính
2
3
x
5
7
Câu 225 :
Tính
10
21
:
5
7
Câu 226 :
Tính
10
21
:
2
3
Câu 227 :
Tính
1
5
x
1
3
Câu 228 :
Tính
1
15
:
1
3
Câu 229 :
Tính
1
15
:
1
5
Câu 230 :
Một hình chữ nhật có diện tích
2
3
m
2
, chiều rộng
3
4
m. Tính chiêu dài của hình đó.
Câu 231 :
Tính rồi rút gọn
3
5
:
3
4
Câu 232 :
Tính rồi rút gọn
2
5
:
3
10
Câu 233 :
Tính rồi rút gọn
9
8
:
3
4
Câu 234 :
Tính rồi rút gọn
1
4
:
1
2
Câu 235 :
Tính rồi rút gọn
1
8
:
1
6
Câu 236 :
Tính rồi rút gọn
1
5
:
1
10
Câu 237 :
Tìm x
3
5
×
x
=
4
7
Câu 238 :
Tìm x
1
8
:
x
=
1
5
Câu 239 :
Tính
2
3
x
3
2
Câu 240 :
Tính
4
7
x
7
4
Câu 241 :
Tính
1
2
x
2
1
Câu 242 :
Một hình bình hành có diện tích
2
5
m
2
, chiều cao
2
5
m . Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.
Câu 243 :
Tính rồi rút gọn
2
7
:
4
5
Câu 244 :
Tính rồi rút gọn
3
8
:
9
4
Câu 245 :
Tính rồi rút gọn
8
21
:
4
7
Câu 246 :
Tính rồi rút gọn
5
8
:
15
8
Câu 247 :
Tính
3
:
5
7
Câu 248 :
Tính
4
:
1
3
Câu 249 :
Tính
5
:
1
6
Câu 250 :
Tính bằng hai cách
1
3
+
1
5
x
1
2
Câu 251 :
Tính bằng hai cách
1
3
-
1
5
x
1
2
Câu 252 :
Tính
5
9
:
4
7
Câu 253 :
Tính
1
5
:
1
3
Câu 254 :
Tính
1
:
2
3
Câu 255 :
Tính
5
7
:
3
Câu 256 :
Tính
1
2
:
5
Câu 257 :
Tính
2
3
:
4
Câu 258 :
Tính
3
4
x
2
9
+
1
3
Câu 259 :
Tính
1
4
:
1
3
-
1
2
Câu 260 :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng
3
5
chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
Câu 261 :
Tính
2
3
+
4
5
Câu 262 :
Tính
5
12
+
1
6
Câu 263 :
Tính
3
4
+
5
6
Câu 264 :
Tính:
23
5
-
11
3
Câu 265 :
Tính:
3
7
-
1
14
Câu 266 :
Tính:
5
6
-
3
4
Câu 267 :
Tính
3
4
x
5
6
Câu 268 :
Tính
4
5
x
13
Câu 269 :
Tính
15
x
4
5
Câu 270 :
Tính
8
5
:
1
3
Câu 271 :
Tính
3
7
:
2
Câu 272 :
Tính
2
:
2
4
Câu 273 :
Một cửa hàng có 50 kg đường. Buổi sáng đã bán được 10kg, buổi chiều bán
3
8
số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Câu 274 :
Trong các phép tính sau, phép tính nào làm đúng?
Câu 275 :
Tính
1
2
×
1
6
×
1
4
Câu 276 :
Tính
1
4
×
1
4
:
1
6
Câu 277 :
Tính
1
2
:
1
4
×
1
6
Câu 278 :
Tính
5
2
×
1
3
+
1
4
Câu 279 :
Tính
5
2
+
1
3
×
1
4
Câu 280 :
Tính
5
2
-
1
3
:
1
4
Câu 281 :
Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chứa nước. Lần thứ nhất chảy vào
3
7
bể, lần thứ hai chảy thêm
2
5
bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước.
Câu 282 :
Một kho chứa 23 450 kg cà phê. Lần đầu lấy ra 2710 kg cà phê, lần sau lấy ra gấp đôi lần đầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
Câu 283 :
Lớp 4A có 32 học sinh được chia đều thành 4 tổ. Hỏi
Câu 284 :
Quãng đường từ nhà anh Hải đến thị xã dài 15 km. Anh Hải đi từ nhà ra thị xã, khi đi được
2
3
quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc. Hỏi anh Hải còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì đến thị xã?
Câu 285 :
Có một kho xăng. Lần đầu người ta lấy ra 32 850l xăng, lần sau lấy ra bằng 1/3 lần đầu thì trong kho có bao nhiêu lít xăng?
Câu 286 :
Trong các hình dưới đây
Câu 287 :
Trong hình thoi ABCD, AC và BD là hai đường chéo của hình thoi, chúng cắt nhau tại điểm O.
Câu 288 :
Tính diện tích của
Hình thoi ABCD, biết
AB 3cm; BD = 4cm.
Câu 289 :
Tính diện tích của
Hình thoi MNPQ, biết:
MP= 7 cm; NQ = 4cm.
Câu 290 :
Tính diện tích hình thoi, biết
Độ đường chéo là 5dm và 20dm
Câu 291 :
Tính diện tích hình thoi, biết
Độ dài các đường chéo là 4m và 15dm.
Câu 292 :
Tính diện tích hình thoi, biết:
Độ dài các đường chéo là 19 cm và 12 cm
Câu 293 :
Tính diện tích hình thoi, biết:
Độ dài các đường chéo là 30cm và 7dm
Câu 294 :
Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Tính diện tích miếng kính đó.
Câu 295 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 296 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Câu 297 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 298 :
Chu vi hình chữ nhật 56cm, chiều dài là 18 m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 299 :
Viết tỉ số của a và b, biết:
a = 2
b = 3
Câu 300 :
Viết tỉ số của a và b, biết:
a = 7
b = 4
Câu 301 :
Viết tỉ số của a và b, biết:
a = 6
b = 2
Câu 302 :
Viết tỉ số của a và b, biết:
a = 4
b = 10
Câu 303 :
Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh.
Câu 304 :
Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái.
Câu 305 :
Trên bãi cỏ có 20 con bò và số trâu bằng
1
4
số bò. Hỏi trên bãi cỏ đó có mấy con trâu?
Câu 306 :
Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là
2
7
.
Tìm hai số đó.
Câu 307 :
Hai kho chưa 125 tấn thóc, trong đó ở kho thứ nhất bằng
3
2
số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
Câu 308 :
Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số.Tỉ số của hai số đó là
4
5
.
Tìm hai số đó.
Câu 309 :
Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là
3
8
Câu 310 :
Một người đã bán được 280 quả cam và quít, trong đó số cam bằng
2
5
số quít. Tìm số cam, số quít đã bán.
Câu 311 :
Lớp 4A và 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng câu như nhau?
Câu 312 :
Một hình chữ nhật có chu vi là 250m, chiều rộng bằng
3
4
chiều dài.Tìm chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Câu 313 :
Một sợi dây dài 28 m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
Câu 314 :
Một nhóm học sinh có 12 bạn, trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái. Hỏi nhóm đó có mấy bạn trai, mấy bạn gái?
Câu 315 :
Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.
Câu 316 :
Nêu bài toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:
Câu 317 :
Viết tỉ số của a và b, biết:
Câu 318 :
Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
Câu 319 :
Một hình nhật có nửa chu vi là 125 m, chiều rộng bằng
2
3
c
hiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Câu 320 :
Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m. Tìm chiều rộng của hình đó.
Câu 321 :
Số thứ nhất hai là 123. Tỉ số của hai số đó là
5
2
Tìm hai số đó.
Câu 322 :
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng
2
7
t
uổi mẹ. Tính tuổi con của mỗi người.
Câu 323 :
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là
9
5
. Tìm hai số đó.
Câu 324 :
Hiệu hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là
3
8
. Tìm hai số đó.
Câu 325 :
Người ta dùng bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng số bóng đèn màu bằng
5
3
số bóng đèn trắng.
Câu 326 :
Lớp 4A có 35 học sinh và 4B có 33 học sinh tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều cây hơn 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau?
Câu 327 :
Nếu bài toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau
Câu 328 :
Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó.
Câu 329 :
Số thứ hai hơn số thứ nhất là 60. Nếu số thứ nhất gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Câu 330 :
Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng
1
4
số gạo tẻ.
Câu 331 :
Nêu bài toán rồi giải theo sơ đồ sau
Câu 332 :
Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng sô thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
Câu 333 :
Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số cân nặng trong mỗi túi đền cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
Câu 334 :
Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn đường (xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến đến hiệu sách bằng đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.
Câu 335 :
Tính
3
5
+
11
20
Câu 336 :
Tính
5
8
-
4
9
Câu 337 :
Tính
9
16
×
4
3
Câu 338 :
Tính
4
7
:
8
11
Câu 339 :
Tính
3
5
+
4
5
:
2
5
Câu 340 :
Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm, chiều cao bằng
5
9
độ dài đáy.
Câu 341 :
Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô tô búp bê, số búp bê bằng
2
5
số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô?
Câu 342 :
Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng
2
9
tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Câu 343 :
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, mỗi độ dài 1mm, 1 cm, 1dm ứng dụng với độ dài thật nào cho dưới đây?
1000dm; 1000cm; 1000mm
Câu 344 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 345 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Câu 346 :
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4 cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?
Câu 347 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 348 :
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn đo được 27 cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn.
Câu 349 :
Viết số thích hợp và chỗ chấm
Câu 350 :
Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti-mét?
Câu 351 :
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m được vẽ trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng- ti- mét?
Câu 352 :
Chiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lện 1 : 50.
Câu 353 :
Nền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. EM hãy vẽ hình biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200.
Câu 354 :
Viết theo mẫu
Câu 355 :
Viết mỗi số sau thành tổng
1763; 5794; 20 292; 190 909.
Câu 356 :
Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thược hàng nào, lớp nào:
Câu 357 :
Nêu giá trị của mỗi chữ số 3 trong mỗi số sau:
Câu 358 :
Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn nhau (hoặc kém) nhau mấy đơn vị?
Câu 359 :
Số tự nhiên bé nhất là số nào?
Câu 360 :
Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
Câu 361 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có
Câu 362 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có
Ba số chẵn liên tiếp:
Câu 363 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có
Ba số lẻ liên tiếp:
Câu 364 :
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
7426; 999; 7642; 7624
Câu 365 :
Điền dấu >, < , =
Câu 366 :
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
3158; 3218; 1853; 3190.
Câu 367 :
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
1567; 1590; 897; 10261
Câu 368 :
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
2476; 4270; 2490; 2518
Câu 369 :
Viết số bé nhất : có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Câu 370 :
Viết số lớn nhất có một chữ số : có hai chữ số, có ba chữ số.
Câu 371 :
Viết số lẻ bé nhất : có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số.
Câu 372 :
Viết số chẵn lớn nhất : có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số.
Câu 373 :
Tìm x , biết 57 < x < 62 và
x là số chẵn
Câu 374 :
Tìm x , biết 57 < x < 62 và
x là số lẻ
Câu 375 :
Tìm x , biết 57 < x < 62 và
x là số tròn chục
Câu 376 :
Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20 601:
Câu 377 :
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:
Câu 378 :
Tìm x, biết 23 < x < 31 và là số lẻ chia hết cho 5.
Câu 379 :
Với ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số có ba chữ số (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết chia hết cho 2.
Câu 380 :
Mẹ mua một số cam rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp 5 đĩa thì cũng vừa hết số cam đó. Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam?
Câu 381 :
Đặt rồi tính
6195 + 2785
Câu 382 :
Đặt rồi tính
47 836 + 5409
Câu 383 :
Đặt rồi tính
10 592 + 79 438
Câu 384 :
Đặt rồi tính
5342 – 4185
Câu 385 :
Đặt rồi tính
80200 – 19194
Câu 386 :
Đặt rồi tính
29 041 – 5987
Câu 387 :
Tìm x:
x + 126 =480
Câu 388 :
Tìm x:
x – 209 = 435
Câu 389 :
Điền chữ số hoặc số thích hớp vào chỗ chấm:
Câu 390 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
1268 + 99 + 501
Câu 391 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
745 + 268 + 732
Câu 392 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
1295 +105 + 1460
Câu 393 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
168 + 2080 + 32
Câu 394 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
87 + 94 + 13 + 6
Câu 395 :
Trong đợt quyên góp ủng hộ của hộ học sinh vùng lũ lụt, trương tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 quyển vở, Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 396 :
Đặt rồi tính
2057 ×13
Câu 397 :
Đặt rồi tính
428×125
Câu 398 :
Đặt rồi tính
3167 ×204
Câu 399 :
Đặt rồi tính
7368 : 24
Câu 400 :
Đặt rồi tính
13 498 : 32
Câu 401 :
Đặt rồi tính
285 120 : 216
Câu 402 :
Tìm x:
40 × x = 1400
Câu 403 :
Tìm x:
x : 13 = 205
Câu 404 :
Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 405 :
Điền dấu >, <, =
Câu 406 :
Một ô tô cứ đi 112km thì tiêu hao hết 1l xăng, giá tiền xăng là 7500 đồng. Tính số tiền phải mua xăng để ô tô đó đi được quãng đường dài 180km.
Câu 407 :
Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy trả lời câu hỏi sau:
Câu 408 :
Biểu đồ dưới đây nói về diện tích của ba thành phố của nước ta.
Câu 409 :
Biểu đồ dưới đây nói về số vải của một cửa hàng bán được trong tháng 12
Câu 410 :
Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 411 :
Rút gọn phân số
12
18
;
4
40
;
18
24
;
20
35
;
60
12
Câu 412 :
Quy đồng mẫu số các phân số
2
5
v
à
3
7
Câu 413 :
Quy đồng mẫu số các phân số
4
15
v
à
6
45
Câu 414 :
Quy đồng mẫu số các phân số
1
2
;
1
5
v
à
1
3
Câu 415 :
Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần
1
3
;
1
6
;
5
2
;
3
2
Câu 416 :
Tính
2
7
+
4
7
Câu 417 :
Tính
6
7
-
2
7
Câu 418 :
Tính
6
7
-
4
7
Câu 419 :
Tính
4
7
+
2
7
Câu 420 :
Tính
1
3
+
5
12
Câu 421 :
Tính
9
12
-
1
3
Câu 422 :
Tính
9
12
-
5
12
Câu 423 :
Tính
5
12
+
1
3
Câu 424 :
Tính
2
7
+
3
5
Câu 425 :
Tính
31
35
-
2
7
Câu 426 :
Tính
31
35
-
3
5
Câu 427 :
Tính
3
5
+
2
7
Câu 428 :
Tính
3
4
+
1
6
Câu 429 :
Tính
11
12
-
3
4
Câu 430 :
Tính
11
12
-
1
6
Câu 431 :
Tính
1
6
+
3
4
Câu 432 :
Tìm x:
2
9
+
x
=
1
Câu 433 :
Tìm x:
6
7
-
x
=
2
3
Câu 434 :
Tìm x:
x
-
1
2
=
1
4
Câu 435 :
Diện tích của vườn hoa nha trường được sử dụng như sau:
3
4
diện tích vườn hoa dùng để trồng các loại hoa,
1
5
diện tích để làm đường đi, diện tích phần còn lại của vườn hoa để xây bể nước (như hình vẽ).
Câu 436 :
Con sên thứ nhất bò trong 15 phút bò được
2
5
m. Con sên thứ hai trong
1
4
giờ bò được 45 cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn?
Câu 437 :
Tính
2
3
×
4
7
Câu 438 :
Tính
8
21
:
2
3
Câu 439 :
Tính
8
21
:
4
7
Câu 440 :
Tính
4
7
×
2
3
Câu 441 :
Tính
3
11
×
2
Câu 442 :
Tính
6
11
:
3
11
Câu 443 :
Tính
6
11
:
2
Câu 444 :
Tính
2
×
3
11
Câu 445 :
Tính
4
×
2
7
Câu 446 :
Tính
8
7
:
2
7
Câu 447 :
Tính
8
7
:
4
Câu 448 :
Tính
2
7
×
4
Câu 449 :
Tìm x:
2
7
×
x
=
2
3
Câu 450 :
Tìm x
2
5
:
x
=
1
3
Câu 451 :
Tìm x:
x
:
7
11
=
22
Câu 452 :
Tính
3
7
×
7
3
Câu 453 :
Tính
3
7
:
3
7
Câu 454 :
Tính
2
3
×
1
6
×
9
11
Câu 455 :
Tính
2
×
3
×
4
2
×
3
×
4
×
5
Câu 456 :
Một tờ giấy hình vuông có cạnh
2
5
m.
Câu 457 :
Phân số thứ nhất là
4
5
, phân số thứ hai là
2
7
. Hãy tính tổng, hiệu, tích, thương của phân số thứ nhất và phân số thứ hai.
Câu 458 :
Số?
Câu 459 :
Tính
2
3
+
5
2
-
3
4
Câu 460 :
Tính
2
5
×
1
2
:
1
3
Câu 461 :
Tính
2
9
:
2
9
×
1
2
Câu 462 :
Tính
4
5
-
1
2
+
1
3
Câu 463 :
Tính
1
2
×
1
3
+
1
4
Câu 464 :
Tính
2
7
:
2
3
-
1
7
Câu 465 :
Người ta cho một vòi nước chảy vào bể nước có chứa, giờ thứ nhất chảy được
2
5
bể , giờ thứ hai chảy được
2
5
bể.
Câu 466 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 467 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 468 :
Điền dấu: >, <, =
Câu 469 :
Một con cá cân nặng 1 kg 700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 470 :
Một xe chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50kg. Hỏi số xe chở được tất cả bao nhiêu tạ gạo?
Câu 471 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 472 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 473 :
Điền dấu <, >, =
Câu 474 :
Bảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn HÀ trong mỗi buổi sáng hằng ngày:
Câu 475 :
Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
Câu 476 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 477 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 478 :
Điền dấu > < =
Câu 479 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứa 1
m
2
ruộng đó thu hoạch được 0,5
kg thóc. Hỏi tren cả hai thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 480 :
Quan sát hình bên, hãy chỉ ra:
Câu 481 :
Hãy vẽ một hình vuông góc có cạnh dài 3cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
Câu 482 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Câu 483 :
Để nền một phòng hình chữ nhật, người ta dùng gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng phòng học đó, biết rằng nên phòng học có chiều rộng 5m và chiều dài 8m?
Câu 484 :
Quan sát hình bên, hãy chỉ ra
Câu 485 :
Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài hình chữ nhật
Câu 486 :
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiểu ộng 4cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó
Câu 487 :
Cho hình H tạo bởi hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC như hình vẽ SGK.
Câu 488 :
Tìm số trung bình cộng của các số sau
137; 248 và 395
Câu 489 :
Tìm số trung bình cộng của các số sau
348; 219 ; 560 và 725.
Câu 490 :
Trong 5 năm liền số dân của một phường tăng lần lượt là : 158 người, 147 người, 132 người , 132 người, 103 người, 95 người. Hỏi trong 5 năm đó, trung bình số dân tăng hàng năm là bao nhiêu người?
Câu 491 :
Tổ Một góp được 36 quyển vở . Tổ hai góp được nhiều hơn tổ Một 2 người nhưng lại ít hơn tổ Ba 2 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu vở?
Câu 492 :
Một công ti chuyển máy bơm bằng ô tô, Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chở được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô mỗi ô tô chở được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu mấy bơm?
Câu 493 :
Trung bình cộng của hai số bằng 15. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé.
Câu 494 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 495 :
Hai đội trồng được 1375 cây. Đội thứ nhất hơn đội thứ hai 286 cây. Hỏi mỗi đội trồng cây?
Câu 496 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530 m, chiệu rộng dài 47m. Tính diện tích của thửa rộng.
Câu 497 :
Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.
Câu 498 :
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Câu 499 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 500 :
Viết số thích hợp vào ô trống
Câu 501 :
Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng
4
5
số thóc kho thứ hai.
Câu 502 :
Một cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh, trong đó số hộp kẹo bằng 3/4 số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại?
Câu 503 :
Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuoir mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Câu 504 :
Diện tích của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2003) được cho trong bảng sau:
Câu 505 :
Tính
2
5
+
3
10
-
1
2
Câu 506 :
Tính
8
11
+
8
33
×
3
4
Câu 507 :
Tính
5
32
-
7
32
:
21
16
Câu 508 :
Tính
7
9
×
3
14
:
5
8
Câu 509 :
Tìm x:
x
-
3
4
=
1
2
Câu 510 :
Tìm x:
x
:
1
4
=
8
Câu 511 :
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 84.
Câu 512 :
Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng
1
6
tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 513 :
Đọc các số:
Câu 514 :
Đặt rồi tính
24 579 + 43 867
Câu 515 :
Đặt rồi tính
82 604 – 35 246
Câu 516 :
Đặt rồi tính
235 ×325
Câu 517 :
Đặt rồi tính
101 598 : 287
Câu 518 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 cm, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài. Người ta cấy lứa ở đó, tính ra cứ 100
m
2
thu được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó là bao nhiêu tạ thóc?
Câu 519 :
Viết các số:
Câu 520 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 521 :
Tính
2
5
+
1
2
+
7
10
Câu 522 :
Tính
4
9
+
11
8
-
5
6
Câu 523 :
Tính
9
20
-
8
15
×
5
12
Câu 524 :
Tính
2
3
:
4
5
:
7
12
Câu 525 :
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng
3
4
số học sinh gái. Hỏi học sinh đó có bao nhiêu học sinh gái?
Câu 526 :
Hình vuông và hình chữ nhật có những đặc điểm gì?
Câu 527 :
Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 4
Toán học
Toán học - Lớp 4
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X