Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 4
Toán học
Đề thi cuối kì 1 Toán 4 sưu tầm !!
Đề thi cuối kì 1 Toán 4 sưu tầm !!
Toán học - Lớp 4
Giải Toán 4: Học kì 1 !!
Giải Toán 4: Học kì 2 !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Triệu và lớp triệu có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Triệu và lớp triệu (tiếp theo) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 16 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 17 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Dãy số tự nhiên (trang 19 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập (trang 22 sgk) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Yến, tạ, tấn có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Giây, thế kỉ có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập trang 26 sgk có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Tìm số trung bình cộng có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập sgk trang 28 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu đồ sgk trang 28 có đáp án !!
Câu 1 :
Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
Câu 2 :
Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55
Câu 3 :
Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
Câu 4 :
Trong các số 90; 100; 365; 752; 565 các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
Câu 5 :
Trung bình cộng của hai số là 27.
Số bé là 19 thì số lớn là:
Câu 6 :
2tấn 5yến=………... kg
Câu 7 :
Đặt tính rồi tính
Câu 8 :
Tìm
x
:
Câu 9 :
Một đội công nhân hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Câu 10 :
Tính nhanh:
Câu 11 :
Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
Câu 12 :
Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55
Câu 13 :
Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
Câu 14 :
Trong các số 90; 100; 365; 752; 565 các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
Câu 15 :
Trung bình cộng của hai số là 27.
Số bé là 19 thì số lớn là:
Câu 16 :
2tấn 5yến=………... kg
Câu 17 :
Đặt tính rồi tính
Câu 18 :
Tìm
x
:
Câu 19 :
Một đội công nhân hai ngày sửa được 3480m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 160m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Câu 20 :
Tính nhanh:
Câu 21 :
Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:
Câu 22 :
Hình bên có: bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
Câu 23 :
Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
Câu 24 :
1 giờ 25 phút = phút?
Câu 25 :
Trung bình cộng của các số : 32 ; 39 ; 24 ; 25 là :
Câu 26 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
□
trong
các biểu thức sau:
Câu 27 :
Đặt tính rồi tính
Câu 28 :
Tìm x:
Câu 29 :
Trường Tiểu học Kim Liên có 875 học sinh. Trong đó số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 37 bạn. Hỏi trường Tiểu học Kim Liên có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 30 :
Tìm hai số, biết trung bình cộng của chúng bằng số lớn nhất có 3 chữ số, biết hiệu của chúng bằng hiệu giữa số nhỏ nhất
có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 2 chữ số
Câu 31 :
Trong số 4 523 180, chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 32 :
Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5: 1205; 1230; 1212; 1120?
Câu 33 :
Giá trị của biểu thức : 2018 x 7 + 2018 x 3 là:
Câu 34 :
Ngày 2 tháng 9 năm 1945 Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba Đình. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
Câu 35 :
Hình bên có: bao nhiêu góc tù; bao nhiêu góc vuông, bao nhiêu góc nhọn?
Câu 36 :
Tìm x biết:
Câu 37 :
Tính:
Câu 38 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 39 :
Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 45m. Tính diện tích của mảnh đất đó?
Câu 40 :
Khối lớp bốn của một trường Tiểu học kim Đồng có 3 lớp. Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 31 học sinh, lớp 4C nhiều hơn lớp 4B 2 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 41 :
Bình nghĩ ra một số? Biết rằng lấy số đó cộng với một số bé hơn nó được kết quả là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau và hiệu của hai số đó là số lớn nhất có 3 chữ số. Hỏi số bạn Bình nghĩ ra là số nào?
Câu 42 :
Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:
Câu 43 :
78 x 11 = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 44 :
Số dư trong phép chia 4325 : 123 là:
Câu 45 :
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9
m
2
5
d
m
2
=….
d
m
2
là:
Câu 46 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 47 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 48 :
Tìm
x
,
y
biết:
Câu 49 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 50 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 51 :
Một cửa hàng bán vải, tuần lễ đầu bán được 1042 mét vải, tuần lễ sau bán được 946 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? (Biết mỗi tuần có 7 ngày và cửa hàng bán vải suốt tuần)
Câu 52 :
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là 2782
m
2
.
Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích mảnh đất mới là bao nhiêu?
Câu 53 :
Số 42 570 300 được đọc là:
Câu 54 :
Số vừa chia hết cho 2 và 5 trong các số sau: 102; 120; 125; 152
Câu 55 :
Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
Câu 56 :
3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 57 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 58 :
Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 59 :
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Câu 60 :
Cho a = 8264; b = 1459. Thì giá trị biểu thức: a + b =?
Câu 61 :
Chọn câu trả lời đúng: Số 9 760 345 gồm:
Câu 62 :
Trung bình cộng của các số 45;55 và 80 là:
Câu 63 :
Trong các số 79 325; 79 532; 79 523; 79 235, số chia hết cho 2 là:
Câu 64 :
Một tổ sản xuất có 25 công nhân. Tháng thứ nhất tổ đó làm được 954 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 821 sản phẩm, tháng thứ ba làm được 1350 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó trung bình mỗi công nhân của tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 65 :
Tính:
Câu 66 :
Hiện nay, tổng số tuổi hai chị em của Lan và Hoa là 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay
Câu 67 :
Tìm số bị chia, số chia nhỏ nhất sao cho phép chia đó có thương là 6 và số dư là 33
Câu 68 :
Số tự nhiên gồm 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị viết là:
Câu 69 :
Giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 là:
Câu 70 :
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 71 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 72 :
Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 238 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 96 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 73 :
Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại?
Câu 74 :
Tính bằng cách thuận lợi nhất. 35 × 50 + 35 × 49 + 35
Câu 75 :
Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
Câu 76 :
Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 8000:
28697; 26897; 82697; 26987?
Câu 77 :
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ...... kg là:
Câu 78 :
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65
d
m
2
= .......
c
m
2
là:
Câu 79 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 80 :
Tìm x:
Câu 81 :
Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 82 :
Phép chia 480 : 60 có kết quả là:
Câu 83 :
Trong các số: 29 214; 35 305; 53 410; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
Câu 84 :
Hình vuông có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau?
Câu 85 :
Hình chữ nhật có chiều dài là 28cm, chiều rộng là 11cm thì diện tích là:
Câu 86 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 87 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 88 :
a,
Tìm x:
Câu 89 :
Trường Tiểu học Gia Hòa có 180 bộ bàn ghế, dự định xếp đều vào các phòng học. Hỏi:
Câu 90 :
Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:
Câu 91 :
Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là:
Câu 92 :
Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng
1
5
số bi của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu viên bi?
Câu 93 :
Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông?
Câu 94 :
Tìm x:
Câu 95 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 96 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 97 :
Có hai tổ thu gom giấy vụn. Tổ một thu được 45 kg giấy vụn. Tổ hai thu được nhiều hơn tổ một là 12 kg giấy vụn. Hỏi:
Câu 98 :
Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong các số sau: 180; 125; 815; 512?
Câu 99 :
Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó?
Câu 100 :
Kết quả của phép nhân 82 × 11 là:
Câu 101 :
Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết
Câu 102 :
Điền vào chỗ trống: 75 phút =..... giờ ..... phút
Câu 103 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 104 :
Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8, Tìm hai số đó
Câu 105 :
Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi: chiều dài, chiều rộng căn phòng đó là bao nhiêu mét?
Câu 106 :
Giá trị của chữ số 9 trong số 897054 là:
Câu 107 :
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 thì chữ số hàng đơn vị là chữ số nào?
Câu 108 :
Cho biểu thức: 2016 x
a + 2016 x
b + 2016 x
c = ( a + b + c) x
.... . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
Câu 109 :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 10 giây = ..... giây là:
Câu 110 :
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 1000
m
2
, chiều rộng bằng 20 m.
Câu 111 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 112 :
Tổng số tuổi của ba bố con bằng 55 tuổi, tuổi bố nhiều hơn tổng số tuổi của 2 anh em là 25 tuổi. Tính tuổi của em, biết anh hơn em 5 tuổi
Câu 113 :
Trung bình cộng của hai số bằng 215, số bé kém trung bình cộng của hai số là 15. Tìm hai số đó
Câu 114 :
Số “Chín triệu ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai” viết là:
Câu 115 :
Trung bình cộng của các số 2005; 2006; 2008; 2009 là:
Câu 116 :
Trong các số: 2229; 2050; 4365; 3576 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3
Câu 117 :
Nêu tên đỉnh và cạnh của góc tù trong hình vẽ bên:
Câu 118 :
Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
123 × 97 + 2 × 123 + 123
Câu 119 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 120 :
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 24670; 2476; 24675; 2469; 2470
Câu 121 :
Trường Tiểu học Cổ Đông có 524 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường Tiểu học Cổ Đông có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 122 :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “15 tấn 30kg = ….kg” là:
Câu 123 :
Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
Câu 124 :
Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:
Câu 125 :
Trong các hình chữ nhật dưới đây, hình có diện tích lớn hơn 30
c
m
2
là:
Câu 126 :
Giá trị của biểu thức 75 x 19 + 25 x 19 là:
Câu 127 :
Mỗi bao có 50kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?
Câu 128 :
Phép chia 1740 :70 có số dư là:
Câu 129 :
Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:
Câu 130 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 131 :
Tìm y:
Câu 132 :
Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo?
Câu 133 :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:
Câu 134 :
Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
Câu 135 :
Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
Câu 136 :
Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là:
Câu 137 :
Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là:
Câu 138 :
Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478: (m + 47) có giá trị là:
Câu 139 :
Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em? (Không kể tài xế)
Câu 140 :
Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là:
Câu 141 :
Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 142 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 143 :
Điền dấu (< ; > ; = ) vào ô trống:
Câu 144 :
Một đội công nhân sửa đường. Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
Câu 145 :
Tìm y:
Câu 146 :
Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
Câu 147 :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “25
c
m
2
9
m
m
2
= ……
m
m
2
” là
Câu 148 :
Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là: (36 ...... 4) ......12
Câu 149 :
Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
Câu 150 :
Thương của phép chia 37 396 : 53 có:
Câu 151 :
Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
Câu 152 :
Giá trị của biểu thức 136 x 11 – 11 x 36 là:
Câu 153 :
Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:
Câu 154 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 155 :
Tính giá trị biểu thức:
2000 – 777 : 21 x
33
Câu 156 :
Tìm x:
Câu 157 :
Tính nhanh:
Câu 158 :
Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng
m
2
?
Câu 159 :
Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:
360 x
(18 – 12) =
360....18 –
360....12
Câu 160 :
Trong hình bên cặp cạnh nào song song với nhau?
Câu 161 :
Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:
Câu 162 :
Cho biểu thức : 10 x
□
= 10.
Số cần điền vào ô trống là:
Câu 163 :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “125
d
m
2
= …
m
2
…
d
m
2
” là:
Câu 164 :
Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
Câu 165 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 166 :
Tính bằng hai cách:
Câu 167 :
Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó?
Câu 168 :
Tính nhanh:
19 x 40 + 59 x 19 + 19
Câu 169 :
Trong hình bên, hai cặp cạnh song song với nhau là:
Câu 170 :
Giá trị của biểu thức: 535 x 25 + 465 x 25 là:
Câu 171 :
Cho biểu thức: 10 x
□
= 10.
Số cần điền vào ô trống là:
Câu 172 :
6
d
m
2
3
c
m
2
□
630
c
m
2
.
Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
Câu 173 :
16
m
2
= 1600........
Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Câu 174 :
Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm. Hình vuông B có cạnh dài 1m. So sánh diện tích hai hình?
Câu 175 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 176 :
Tìm x:
Câu 177 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 45 m, chiều rộng bằng
1
3
chiều dài
Câu 178 :
Số tự nhiên gồm 7 triệu, 4 đơn vị, 8 nghìn viết là:
Câu 179 :
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 180 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
99 x 15 + 15
Câu 181 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 182 :
Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 240 kg gạo tẻ, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 110 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?
Câu 183 :
Lan và Huệ có 120 chiếc nhãn vở, Lan có nhiều hơn Huệ 12 chiếc. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu chiếc nhãn vở?
Câu 184 :
Tính bằng cách thuận lợi nhất:
47 x 31 + 68 x 47 + 47 x 11
Câu 185 :
Số ba mươi tám nghìn hai trăm linh bảy viết là:
Câu 186 :
Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000:
71 012;
700 000;
17 210;
12 070?
Câu 187 :
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tạ 6 kg = ............kg là:
Câu 188 :
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 34
m
2
= ...........
c
m
2
là:
Câu 189 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 190 :
Tìm x:
Câu 191 :
Lớp 4A có tất cả 68 học sinh, biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 20 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 192 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 87 x 1017 – 17 x 87
Câu 193 :
Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 trong các số sau: 1300; 2375; 4310; 2205?
Câu 194 :
Trung bình cộng của 35; 40 và 45 là:
Câu 195 :
Ông của Lan sinh năm 1912. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
Câu 196 :
Giá trị của biểu thức 4761: 3 + 230 x 6 là:
Câu 197 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 198 :
Tìm
x
biết:
Câu 199 :
Nhà Lan có cả gà cả chó là 68 con, biết rằng số con chó ít hơn số con gà là 34 con. Hỏi nhà Lan có bao nhiêu con chó, bao nhiêu con gà?
Câu 200 :
Trung bình cộng của 49, 51 và 53 là:
Câu 201 :
Hùng có 135 viên bi. Tú có số bi bằng
1
3
số bi của Hùng. Hỏi Tú có bao nhiêu viên bi?
Câu 202 :
Số bảy trăm năm mươi chín triệu tám trăm viết là:
Câu 203 :
Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông?
Câu 204 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Câu 205 :
Tìm x:
Câu 206 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 207 :
Lớp 4A và 4B cùng thu gom được 28kg giấy vụn. Biết rằng lớp 4A thu được nhiều hơn lớp 4B 4kg giấy vụn. Hỏi:
Câu 208 :
Tổng của hai số là 786. Số lớn hơn số bé 34 đơn vị. Tìm hai số đó?
Câu 209 :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “31 tấn 5 kg = ….kg” là:
Câu 210 :
Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
Câu 211 :
Giá trị của chữ số 9 trong số 3 489 323 là:
Câu 212 :
Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 35
c
m
2
là:
Câu 213 :
Mỗi bao có 45kg gạo. Hỏi cần bao nhiêu bao gạo như thế để có 9 tấn gạo?
Câu 214 :
Giá trị của biểu thức 75 x 36 + 25 x 36 là:
Câu 215 :
Phép chia 1424: 20 có số dư là:
Câu 216 :
Trung bình cộng của hai số là 46. Số bé là 35 thì số lớn là:
Câu 217 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 218 :
Tìm y:
Câu 219 :
Có 3 xe chở xi măng. Hai xe đầu mỗi xe chở 160 bao xi măng, xe còn lại chở 158 bao xi măng. Mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ xi măng?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 4
Toán học
Toán học - Lớp 4
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X