Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý 10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết (Phần 2) !!

10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết (Phần...

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.

B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 10 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây không đúng?

A. p11+B49eH24e+K36

B. H12+H12H23e+n01

C. H13+H12H24e+n01

D. N1123a+H11H24e+N1020e

Câu 19 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật không bị biến dạng được đặt trong một từ trường đều ở vị trí (1) mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Sau đó, cho khung dây quay 900 đến vị trí (2) vuông góc với các đường sức từ. Khi quay từ vị trí (1) đến vị trí (2)

A. không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây

B. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB

C. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD

D. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại

Câu 25 : Ba điện tích điểm q1, q2 = -12,5.10-8C, q3 đặt lần lượt tại A, B, C của hình chữ nhật ABCD cạnh AD = a = 3cm, AB = b = 4cm. Điện trường tổng hợp tại đỉnh D bằng không. Tính q1 và q3

A. q1 = 2,7.10-8 C; q3 = 6,4.10-8 C

B. q1 = - 2,7.10-8 C; q3 = - 6,4.10-8 C

C. q1 = 5,7.10-8 C; q3 = 3,4.10-8 C

D. q1 = - 5,7.10-8 C; q3 = - 3,4.10-8 C

Câu 41 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 42 : Một vật dao động điều hòa thì

A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 44 : Hạt nhân nào sau đây có 136 nơtron?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 45 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 53 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biểu thức nào sau đây sai:

A. Tần số góc dao động của mạch là ω=12πLC

B. Tần số góc dao động của mạch là ω=1LC

C. Tần số dao động của mạch là f=12πLC

D. Chu kì dao động của mạch là T=2πLC

Câu 56 : Trường hợp nào sau đây không gây ra hiệu ứng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang điện f0=23.1015Hz)?

A. Bức xạ có bước sóng 1 pm (tia gamma).

B. Bức xạ có bước sóng 2 nm (tia X).

C. Bức xạ có bước sóng 400 nm (màu tím).

D. Bức xạ có bước sóng 5 mm (hồng ngoại).

Câu 57 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia với quĩ đạo dài L thì

A. Phương trình dao động: x=2Lcos(ωt+φ)

B. Tốc độ cực đại: vmax=ωL2

C. Phương trình dao động: x=Lcos(ωt+φ)

D. Tốc độ cực đại: vmax=ωL

Câu 65 : Từ thông qua vòng dây tròn bán kính 12 cm đặt vuông góc với cảm ứng từ B thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Trong khoảng thời gian từ 4 s→6 s suất điện động có độ lớn 0,0113 V

B. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V

C. Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0

D. Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V

Câu 66 : Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m

B. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m

C. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m

D. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m

Câu 81 : Phương trình dao động điều hòa x=Acos (ωt+φ), chọn điều sai:

A. Vận tốc v=-ωAsin(ωt+φ)

B. Gia tốc a= -ω2Acos(ωt+φ)

C. Vận tốc v= ωAcos(ωt+φ+π2)

D. Gia tốc v= -ω2Acos(ωt+φ+π2)

Câu 84 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không

B. chân không, rắn và lỏng

C. khí, chân không và rắn

D. rắn, lỏng và khí

Câu 85 : Hai hạt nhân T13 và  H23e có cùng

A. số nơtron

B. số nuclôn

C. điện tích

D. số prôtôn

Câu 89 : Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz

B. nhỏ hơn 16 Hz

C. lớn hơn 20000 Hz

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu 90 : Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau

B. biên độ âm khác nhau

C. cường độ âm khác nhau

D. độ to khác nhau

Câu 93 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X

D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 127 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì

A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng

C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm

Câu 128 : Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ?

A. Chất lỏng

B. Chất khí có áp suất cao

C. Chất khí có áp suất thấp

D. Chất rắn

Câu 133 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?

A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha

C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc

Câu 134 : Trong một dao động điều hòa thì

A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần

B. gia tốc luôn cùng pha với li độ

C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau

D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2

Câu 136 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong

B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng

D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn

Câu 139 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ U92235 có:

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235

B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235

C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235

D. 92 proton và tổng số nơtron là 235

Câu 151 : Cho mạch điện như hình vẽ: 

A. 0,5 A

B. 3 A

C. 2 A

D. 3 A

Câu 161 : Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai

A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O

B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O

C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng

D. sẽ dao động theo phương nằm ngang

Câu 162 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa

B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại

C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa

Câu 163 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Hiện tượng cộng hưởng điện

C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng

D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây

Câu 165 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.

B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.

C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c=3.108m/s.

D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang

Câu 166 : Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Có giá trị rất lớn

B. Có giá trị không đổi

C. Có giá trị rất nhỏ

D. Có giá trị thay đổi được

Câu 167 : Hai hạt nhân H13 và H23e có cùng

A. số nơtron

B. số nuclôn

C. điện tích

D. số prôtôn

Câu 168 : Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là

A. tinh luyện đồng

B. mạ điện

C. luyện nhôm

D. hàn điện

Câu 169 : Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác

A. giữa hai dòng điện

B. giữa nam châm với dòng điện

C. giữa hai điện tích đứng yên

D. giữa hai nam châm

Câu 174 : Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1=0,48μm, λ2=450nm, λ3=0,72μm, λ4=350nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được

A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ

B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt

C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt

D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt

Câu 176 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?

A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ

B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau

C. Trong phóng xạ β-, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau

D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau

Câu 178 : Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tần số giảm, bước sóng tăng 

B. Tần số không đổi, bước sóng giảm 

C. Tần số không đổi, bước sóng tăng

D. Tần số tăng, bước sóng giảm

Câu 193 : Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S' là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy

B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S'

C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S'

D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy

Câu 201 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

Câu 202 : Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch

A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch

B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch

C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch

D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C

Câu 204 : Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. Chiếu sáng

B. Sinh lí

C. Kích thích phát quang

D. Quang điện

Câu 205 : Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng

A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính cht sóng

B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng

C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt

D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng

Câu 207 : Cho phản ứng hạt nhân: n+U92235Y3995+I53138+3n01. Đây là

A. phóng xạ γ

B. phóng xạ α

C. phản ứng nhiệt hạch

D. phản ứng phân hạch

Câu 213 : Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có

A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc

Câu 215 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ

B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng

D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ

Câu 225 : Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì

A. tia lò ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau

B. tia ló ra có màu vàng

C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím

D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính

Câu 228 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Mạch tách sóng

B. Anten phát

C. Mạch khuếch đại

D. Mạch biến điệu

Câu 241 : Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng:

A. số nguyên lần bước sóng

B. số bán nguyên lần bước sóng

C. số lẻ lần bước sóng

D. số lẻ lần nửa bước sóng

Câu 242 : Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua

A. là phương thẳng đứng

B. vuông góc với phương truyền sóng

C. trùng với phương truyền sóng

D. là phương ngang

Câu 243 : Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng:

A. u trễ pha hơn i là π4

B. u sớm pha hơn i là π4

C. u sớm pha hơn i là π2

D. u trễ pha hơn i là π2

Câu 244 : Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia α  và tia β

B. tia γ  và tia X

C. tia γ  và tia β

D. tia α , tia γ  và tia X

Câu 246 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại

C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen

Câu 247 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

A. hiện tượng quang – phát quang

B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng

D. quang điện ngoài

Câu 249 : Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng 5.10-11 m là

A. 4,97.10-15 J

B. 3,975.10-15 J

C. 45,67.10-15 J

D. 42.10-15 J

Câu 250 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. sóng điện từ mang năng lượng

B. sóng điện từ là sóng ngang

C. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa

D. sóng điện từ không truyền được trong chân không

Câu 251 : Quang phố liên tục:

A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

Câu 252 : Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì

A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng

C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam

Câu 253 : Kim loại dẫn điện tốt vì

A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.

B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.

D. mật độ các ion tự do lớn.

Câu 254 : Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào

A. cảm ứng từ của từ trường

B. điện tích của khung dây dẫn

C. điện trở của khung dây dẫn

D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng  khung dây

Câu 256 : Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về

A. có độ lớn cực đại

B. có độ lớn cực tiểu

C. đổi chiều

D. bằng không

Câu 257 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

Câu 258 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. giảm tiết diện đường dây

B. tăng điện áp trước khi truyền tải

C. giảm công suất truyền tải

D. tăng chiều dài đường dây

Câu 281 : Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua goi là

A. chu kỳ sóng

B. tần số sóng

C. biên độ sóng

D. năng lượng sóng

Câu 283 : Cho dòng điện xoay chiều i=I0cos(60πt). Tần số góc của dòng điện là

A. 50π rad/s

B. 60π rad/s

C. 100π rad/s

D. 120π rad/s

Câu 284 : Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch điện xoay chiều trong thời gian t là

A. U0I0cosφt

B. UIcosφ

C. UIcosφt

D. U0I0cosφ

Câu 286 : Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn

A. cùng pha

B. ngược pha

C. vuông pha

D. lệch pha một góc 30o

Câu 290 : Tia X có cùng bàn chất với tia

A. tia α

B. tia tử ngoại

C. β+

D. β-

Câu 291 : Hằng số phóng xạ xác định bởi công thức

A. λ=ln 22T

B. λ=ln 2T2

C. λ=-ln 2T

D. λ=ln 2T

Câu 301 : Tia X

A. khả năng đâm xuyên mạch

B. không có tác dụng nhiệt

C. không có khả năng đâm xuyên

D. được phát ra từ đèn điện

Câu 302 : Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,86eV?

A. 5,325.1014Hz

B. 6,482.1015Hz

C. 6,907.1014Hz

D. 7,142.1014Hz

Câu 305 : Pin quang điện là loại pin biến đổi trực  tiếp

A. cơ năng thành điện năng.

B. quang năng thành điện năng.

C. nhiệt năng thành điện năng.

D. hóa năng thành điện năng.

Câu 312 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: 

A. 0,75

B. 0,5

C. 0,8

D. 0,6

Câu 317 : Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1>0 và q2<0

B. q1<0 và q2>0

C. q1.q2>0

D. q1.q2<0

Câu 322 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện

D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

Câu 325 : Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với dây dẫn;

B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;

C. Ti lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.

D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.

Câu 326 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.

B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

Câu 328 : Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là:

A. 50π Hz

B. 100π Hz

C. 100Hz

D. 50Hz

Câu 336 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30°. Cho biết chiết suất của nước là n=43, và coi tôc độ của ánh sáng trong không khí là c=3.108 m/s. Chọn đáp án đúng:

A. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong nước v=2,25.108 cm/s

B. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng 41,81°

C. Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ) bằng 8°

D. Tốc độ của ánh sáng trong nước là v=3.108 (m/s)

Câu 338 : Trong y học, laze không được ứng dụng để

A. Phẫu thuật mạch máu

B. Chữa một số bệnh ngoài da

C. Phẫu thuật mắt

D. Chiếu điện, chụp điện

Câu 339 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn cùa ảnh là:

A. Cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật

B. Cách thau kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật

C. Cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật

D. Cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật

Câu 358 : Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:

A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện

B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó

C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện

D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện

Câu 360 : Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc

B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.

D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

Câu 361 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.

B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.

C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.

D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

Câu 364 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban dầu lần lượt là A1, φ1 và A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức:

A. tan φ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2

B. tan φ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1-A2cosφ2

C. tan φ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

D. tan φ=A1sinφ1-A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

Câu 365 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương

B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian

D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron

Câu 366 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng

A. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

C. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới

D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới

Câu 368 : Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 370 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ửng hóa học.

Câu 371 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi:

A. Lò xo không biến dạng.

B. Vật có vận tốc cực đại.

C. Vật đi qua vị trí cân bằng.

D. Lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 373 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rcm−ghen

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn−ghen, tia tử ngoại

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen

D. tia Rơn−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 374 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. Tia tử ngoại, tia γ, tia X. Tia hồng ngoại.

B. Tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

C. Tia X, tia γ tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

D. Tia γ tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 382 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là:

A. x=38πcos(20π3t+π6) cm

B. x=34πcos(20π3t+π6) cm

C. x=38πcos(20π3t-π6) cm

D. x=34πcos(20π3t-π6) cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247