A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. cùng bản chất với sóng âm
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
A. Độ lớn tỉ lệ với .
B. Phương song song với
C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với
D. Phương vuông góc với
A. vạch số 50 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 250 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.
A. 4,7 MeV.
B.
C.
D. 4,7 J.
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 30 cm.
A. -2cm theo chiều dương.
B. theo chiều âm.
C. theo chiều dương.
D. -2cm theo chiều âm.
A. 14 nH đến
B. 0,14 nH đến 2,4 nH.
C. 0,28 nH đến 2,8 nH.
D. 28 nH đến
A. 2 cm
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. 17,599 MeV.
B. 17,499 MeV.
C. 17,799 MeV
D. 17,699 MeV.
A. 1092,3 nm.
B. 594,7 nm
C. 102 nm.
D. 85,9 nm.
A. 138 ngày.
B. 8,9 ngày.
C. 3,8 ngày
D. 5,6 ngày.
A. nối tiếp (Đ2 song song R), với .
B. nối tiếp ( song song R), với .
C. R nối tiếp ( song song ), với .
D. R nối tiếp ( song song ), với
A. 30,8 cm/s.
B. 86,6 cm/s.
C. 61,5 cm/s.
D. 100 cm/s.
A. 24,9 cm
B. 20,6 cm.
C. 17,3 cm.
D. 23,7 cm.
A. 1,23 cm.
B. 1,42 cm.
C. 1,23 cm.
D. 1,42 cm.
A. 5900 kg.
B. 1200 kg.
C. 740 kg.
D. 3700 kg
A. L.
B. M.
C. N.
D. O.
A. 30 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 60 cm/s.
B. 70 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 90 cm/s.
A.
B.
C. 120V.
D.
A. 69%.
B. 100%.
C. 80%.
D. 90%.
A. 115.
B. 112.
C. 117.
D. 120.
A. 1,46 N.
B. 2,0 N.
C. 2,19 N.
D. 1,5 N.
A. khác với tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
A. Vận tốc, Gia tốc, và Lực kéo về.
B. Lực kéo về, Động năng, và Vận tốc
C. Vận tốc, Gia tốc, và Thế năng.
D. Lực kéo về, Cơ năng, và Động năng.
A. tốc độ nhỏ hơn.
B. tần số nhỏ hơn.
C. bước sóng nhỏ hơn.
D. cường độ nhỏ hơn.
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không truyền được trong chân không.
C. Trong quá trình lan truyền sóng cơ học thì các phần tử môi trường truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
A. lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
B. bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
C. nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
D. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
A. bản chất của ngoại lực cưỡng bức là loại lực gì.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản môi trường tác dụng lên vật.
A. Ánh sáng mặt trời là pha trộn của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím sẽ cho ánh sáng trắng
C. Ánh sáng đơn sắc vẫn có thể bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha nhau .
A. Tổng số hạt nuclôn đúng bằng số khối của hạt nhân.
B. Tổng số hạt prôton đúng bằng số hiệu nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện
D. Tổng số hạt nơtron bằng hiệu giữa số khối và tổng số hạt proton.
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần
D. Không đổi.
A. Tính định hướng cao.
B. Cường độ lớn.
C. Tính đơn sắc cao.
D. Không bị khúc xạ qua lăng kính.
A. Làm bóng đèn dây tóc phát sáng.
B. Gây tỏa nhiệt khi chạy qua điện trở.
C. Chạy qua được cuộn dây.
D. Chạy qua được tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. 100 V.
B.
C. 200 V.
D.
A. 0,4 eV.
B. 0,2 eV
C. 0,29 eV
D. 1,66 eV
A.
B.
C.
D.
A. 0,50.
B. 0,87.
C. 1,00.
D. 0,71.
A.
B.
C.
D.
A. động năng bằng thế năng.
B. vận tốc bằng không.
C. gia tốc tiếp tuyến bằng không.
D. độ lớn gia tốc cực đại.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 30,0 ms.
B. 17,5 ms.
C. 7,5 ms.
D. 5,0 ms.
A.
B.
C.
D.
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Đông.
B. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Tây.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn bằng không.
A. 150 V.
B. 200 V.
C. 240 V.
D. 300 V.
A. Thu 1,637 MeV.
B. Tỏa 1,636 MeV.
C. Thu 1,524 MeV.
D. Tỏa 1,125 MeV.
A. 6,75 s.
B. 6,25 s
C. 6,5 s.
D. 6,45 s.
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D. Số chỉ của cả A và V đều giảm.
A. 1,6 m.
B. 0,4 m.
C. 0,32 m.
D. 1,2 m.
A. 22,4 cm.
B. 22,3 cm.
C. 21,4 cm.
D. 21,1 cm
A. 1,2 cm/s.
B. 0,8 cm/s.
C. 0,6 cm/s.
D. 0,4 cm/s.
A. 0,76 mm.
B. 0,38 mm
C. 1,44 mm.
D. 0,57 mm.
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
A. 10 cm.
B. 1 cm.
C. 2 rad/s.
D. 0,69 rad.
A. 1,5 m
B. 0,5 m.
C. 2 m
D. 1 m
A.
B.
C.
D.
A. Trạng thái L.
B. Trạng thái M
C. Trạng thái N
D. Trạng thái O.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2,5 Hz.
B. 5,0 Hz.
C. 4,5 Hz.
D. 2,0 Hz.
A. 1,80 s
B. 2,16 s.
C. 1,20 s.
D. 1,44 s.
A.
B.
C.
D.
A. 0,3 m.
B. 0,6 m
C. 1,2 m.
D. 2,4 m.
A. Tỏa năng lượng là
B. Tỏa năng lượng là
C. Thu năng lượng là
D. Thu năng lượng là
A. Cực tiểu thứ 3 về phía A.
B. Cực tiểu thứ 4 về phía A.
C. Cực tiểu thứ 4 về phía B.
D. Cực đại thứ 4 về phía A.
A. 15 cm.
B. 5 cm.
C. 20 cm
D. 10 cm.
A.
B.
C.
D.
A. hướng lên, E = 6000 V/m
B. hướng xuống, E = 6000 V/m
C. hướng xuống, E = 8000 V/m
D. hướng lên, E = 8000 V/m
A.
B.
C.
D.
A. 440 vòng.
B. 120 vòng
C. 250 vòng.
D. 220 vòng.
A. Có;
B. Không
C. Có;
D. Có;
A. 1,3%.
B. 2,6%.
C. 1,0%.
D. 1,7%.
A. 2.107 năm
B. 2.108 năm.
C. 2.109 năm
D. 2.1010 năm
A. 0,9 mm.
B. 0,2 mm.
C. 0,5 mm.
D. 0,1 mm
A. 200 W.
B. 100 W
C. 400 W.
D. 50 W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247