Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nghĩa Phương

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nghĩa Phương

Câu 5 : Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính bằng kW/h)

A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình

B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố

C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố

D. Tiền điện của tổ dân phố

Câu 7 : Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

A. 7x3y và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\)

B. \(- \frac{1}{8}\left( {x{y^2}} \right){x^2}\) và 32x2y3

C. 5x2y2 và -2bx2y2

D. ax2y2 và 2bx2y2 (với a, b là hằng số khác 0)

Câu 8 : Hãy tính giá trị của biểu thức sau tại x = -1 và y = 1\(A = \frac{2}{3}{x^6}{y^2} + \frac{3}{4}{x^6}{y^2} - \frac{1}{2}{x^6}{y^2}\)

A. \(A = \frac{{13}}{{20}}\)

B. \(A = \frac{{33}}{{20}}\)

C. \(A = -\frac{{33}}{{20}}\)

D. \(A =- \frac{{13}}{{20}}\)

Câu 15 : Tổng các lập phương của a và b được viết dưới dạng:

A. \(a^{3}+b^{3}\)

B. \((a+b)^{3}\)

C. \(3a+3b\)

D. \(3(a+b)\)

Câu 16 : Cho tam giác nhọn ABC, đường trung tuyến AM. Điểm D thuộc trung tuyến AM sao cho D cách đều hai cạnh của góc B. Khi xác định điểm D, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc A.

B. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc C.

C. Điểm D là giao điểm của đường phân giác của góc B với cạnh AC.

D. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc B.

Câu 17 : Biểu thức đại số \( \frac{{3{x^2} - 5y}}{{x - 2y}}\) xác định khi:

A. \(x>2y\)

B. \(x≠2y\)

C. \(3x^2≠5y\)

D. \(3x^2>5y\)

Câu 18 : Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác biết tam giác đó có diện tích S cm2 và cạnh đáy tương ứng là a cm

A. \( \frac{S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)

B. \( \frac{2S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)

C. \(aS\)

D. \(S-a\)

Câu 20 : Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy

A. \( \frac{{(a + h).b}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)

B. \( \frac{{(a -b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)

C. \( \frac{{(a + b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)

D. \( \frac{{(a + b)}}{2h}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)

Câu 21 : Hằng ngày Hùng đi bộ đến trường. Bạn ấy thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường trong 12 ngày. Kết quả thu được ở bảng sau:

A. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.

B. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.

C. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.

D. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.

Câu 22 : Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số:

A. \(a+b\)

B. \( \frac{{2 + 3y}}{3}\)

C. \(x^2+3y^2−xy+1\)

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 27 : Tính A.B với \(A=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z\)

A. \(- x^{3} y^{4} z^{2}\)

B. \(6 x^{3} y^{4} z^{2}\)

C. \( x^{2} y^{4} z^{2}\)

D. \(-6 x^{3} y^{4} z^{2}\)

Câu 28 : Cho \(A=\frac{1}{5}(x y)^{3} ; B=\frac{2}{3} x^{2}\). Phần biến của tích A.B là

A. \(x^{5} y^{3}\)

B. \(x^{4} y^{3}\)

C. \(x^{6} y^{3}\)

D. \(x^{5} y^{4}\)

Câu 29 : Cho \(A=\frac{1}{5}(x y)^{3} ; B=\frac{2}{3} x^{2}\). Kết quả A.(-B) là

A. \(\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)

B. \(-\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)

C. \(-\frac{4}{7} x^{5} y^{3}\)

D. \(-\frac{2}{15} x^{3} y^{3}\)

Câu 30 : Cho \(A=-\frac{1}{4} x^{5} y ; B=-2 x y^{2}\). Xác định hệ số của A.B

A. \(-\frac{3}{2}\)

B. \(-\frac{1}{2}\)

C. \(\frac{5}{2}\)

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu 31 : Cho \(A=-\frac{1}{4} x^{5} y ; B=-2 x y^{2}\). Tính -A.B 

A. \(\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)

B. \(-\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)

C. \(-\frac{1}{2} x^{5} y^{7}\)

D. \(-\frac{1}{3} x^{2} y^{3}\)

Câu 32 : Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Phần biến của A.B.C là

A. \(x^{5} y^{9}\)

B. \(x^{8} y^{11}\) 

C. \(-x^{8} y^{11}\)

D. \(x^{6} y^{9}\)

Câu 33 : Đơn thức không đồng dạng với đơn thức \(2xy^2z \) là:

A. \( - {x^3}{y^2}z\)

B. \(-xzy^2\)

C. \(3 x{y^2}z\)

D. \( \frac{1}{4}{y^2}zx\)  

Câu 34 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3x^2y^3\) là:

A. \( - 3{x^3}{y^2}\)

B. \( \frac{1}{3}{x^5}\)

C. \( - 7{x^2}{y^3}\)

D. \( - {x^4}{y^6}\)

Câu 39 : Cho tam giác MNP, em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:

A. MN+NP 

B. MP−NP 

C. MN−NP 

D. Cả B, C đều đúng 

Câu 40 : Cho ΔABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có

A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC 

B. A, I, G thẳng hàng

C. G cách đều ba cạnh của ΔABC

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247