A. Không có phân bố nào hợp lí.
B. Đồng đều
C. Cụm
D. Ngẫu nhiên
A. Không có phân bố nào đúng.
B. Cụm
C. Ngẫu nhiên
D. Đồng đều
A. Ngẫu nhiên
B. Không có phân bố nào đúng.
C. Đồng đều
D. Cụm
A. Mertensian
B. Không có lựa chọn nào đúng
C. Batesian
D. Müllerian
A. Không có lựa chọn nào đúng
B. Batesian
C. Mertensian
D. Müllerian
A. Batesian
B. Mertensian
C. Không có lựa chọn nào đúng
D. Müllerian
A. Batesian
B. Crypsis
C. Müllerian
D. Mertensian
A. Tăng khả năng tạo ra năng lượng
B. Tăng khả năng tạo oxy
C. Tăng khả năng loại bỏ chất thải
D. Tăng khả năng phòng thủ chống lại kẻ thù
A. Không đủ thông tin để xác định
B. Tiến hóa từ sinh vật nhân sơ
C. Phát triển độc lập trong quá trình tiến hóa
D. Phát sinh từ vi khuẩn cổ
A. Enzim được biểu diễn bằng đường cong màu xanh lục
B. Enzim biểu diễn bằng đường cong màu xanh lam
C. Enzim biểu diễn bằng đường cong màu đỏ
D. Enzim biểu diễn bằng đường cong màu vàng
A. Enzim được biểu diễn bằng đường cong màu xanh lục
B. Enzim biểu diễn bằng đường cong màu xanh lam
C. Enzim biểu diễn bằng đường cong màu vàng
D. Enzim biểu diễn bằng đường cong màu đỏ
A. Enzim được biểu diễn bằng đường cong màu vàng
B. Enzim biểu diễn bằng đường cong màu đỏ
C. Enzim được biểu diễn bằng đường cong màu xanh lam
D. Enzim biểu diễn bằng đường cong xanh lục
A. Quan sát tiêu bản tế bào thai nhi
B. Chọc dò dịch ối, sinh thiết tua nhau thai
C. Phân tích sinh hóa dịch ối
D. Xét nghiệm máu sau 25 – 30 ngày sau sinh.
A. Có thể chữa trị khỏi hoàn toàn
B. Nếu không phát hiện sớm có thể gây ra thiểu năng trí tuệ
C. Người bệnh phải kiêng hoàn toàn thức ăn có Phe
D. Có thể điều trị bằng cách bổ sung enzyme chuyển hóa Phe vào khẩu phần ăn.
A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính
D. Cách li cơ học
A. Hai loài cá có màu sắc khác biệt hẳn với nhau
B. Trong tự nhiên, chúng không giao phối với nhau
C. Chúng giao phối với nhau trong tự nhiên
D. Chúng chỉ giao phối với các cá thể khác màu
A. Cách li sau hợp tử
B. Cách li trước hợp tử
C. Cách li nơi ở
D. Cách li thời gian
A. quan hệ cộng sinh
B. quan hệ hội sinh
C. quan hệ con mồi – vật ăn thịt
D. quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
A. Nhện được lợi, tò vò bị hại
B. Tò vò được lợi, nhện bị hại
C. Cả 2 cùng có lợi
D. Nhện có lợi, tò vò không bị hại
A. Trạng thái cân bằng
B. Biến động số lượng cá thể
C. Khống chế sinh học
D. Mức độ tử vong
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo toàn
B. Nguyên tắc bảo toàn và nguyên tắc bán bảo toàn
C. Nguyên tắc gián đoạn và nguyên tắc bảo toàn
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
A. 6
B. 5
C. 8
D. 4
A. 160
B. 150
C. 320
D. 310
A. Mô sẹo
B. Rễ
C. Chồi
D. Cả rễ và chồi
A. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ.
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbddEE.
B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
C. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau.
D. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen.
A. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
B. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
A. Bố bị bệnh thì tất cả các con gái đều bị bệnh
B. Nếu mẹ bị bệnh thì chỉ có con trai bị bệnh
C. Nếu người mẹ bị bệnh thì con có thể không bị bệnh
D. Nếu bố bị bệnh thì chỉ có con trai bị bệnh
A. Mật độ cá thể của quần thể
B. Mức nhập cư và xuất cư của quần thể
C. Tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử cũng như xuất nhập cư
D. Mức sinh sản và tử vong của quần thể
A. Đực chân cao, không kháng thuốc
B. Cái, chân thấp, kháng thuốc
C. Đực, chân cao, kháng thuốc
D. Cái, chân thấp, không kháng thuốc
A. B>D; I=E
B. B=D; I
C. B+I
D. B+I = D+E
A. 4750
B. 4800
C. 4000
D. 3000
A. Tác dụng của Thuốc 2 kéo dài hơn
B. Thuốc 1 có tác dụng nhanh hơn Thuốc 2
C. Thuốc 1 và Thuốc 2 có nồng độ bằng nhau sau bốn giờ
D. Thuốc 2 có hàm lượng cao nhất trong vòng hai giờ sau khi tiêm
A. I
B. II
C. III
D. I và II
A. Thuốc 2 có nhiều khả năng khiến đường huyết giảm quá thấp
B. Thuốc 2 có nhiều khả năng khiến đường huyết tăng quá cao
C. Thuốc 1 có nhiều khả năng khiến đường huyết duy trì ở mức cao sau bữa ăn
D. Thuốc 1 có nhiều khả năng khiến gan phân hủy glycogen
A. Tăng cường độ quang hợp của nông sản (đối với rau, củ, quả)
B. Giảm cường độ hô hấp của nông sản
C. Tăng hoạt động của các vi sinh vật có trên bề mặt nông sản
D. Giảm hàm lượng các chất trong nông sản
A. Nồng độ khí O2 cao, CO2 thấp
B. Không chứa khí CO2.
C. Không chứa khí oxi
D. Nồng độ CO2 cao, O2 thấp
A. Protein trong khoai đã bị phân giải thành axit amin tạo ra vị ngọt
B. Củ khoai đã quang hợp tạo ra glucose nên có vị ngọt
C. Tinh bột trong khoai đã bị phân giải thành đường
D. Củ khoai hô hấp tạo ra đường và tinh bột.
A. Lượng máu lên não quá nhiều
B. Tim ngừng đập trong thời gian ngắn
C. Lượng máu lên não ít
D. Bị kích thích quá mạnh về tâm lí
A. 120/80 mmHg
B. 130/100 mmHg
C. 90/60 mmHg
D. 150/90mmHg
A. Đặt bệnh nhân ngồi thẳng trên ghế tới khi tỉnh lại
B. Đặt bệnh nhân nằm thẳng, kê chân cao hơn
C. Đưa ngay tới bệnh viện
D. Cho bệnh nhân uống nước mát
A. giới nữ
B. giới nam
C. ở 2 giới ngang nhau
D.Số lượng người bị hói rất ít, không thống kê đượcTrả lời:
A. 51% và 9%
B. 42% và 9%
C. 9% và 9%
D.51% và 42%Trả lời:
A. Điều kiện dinh dưỡng không đầy đủ
B. Môi trường sống nhiều tác nhân gây đột biến
C. Tần số alen gây bệnh trong quần thể ban đầu cao
D. Thường xảy ra kết hôn gần
A. 0,4
B. 0, 2
C. 0, 3
D. 0,5
A. 3/8
B. 1/32
C. 1/8
D. 9/32
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247