A. x = 5cos(2πt – π/2)(cm)
B. x = 5cos(2πt + π/2)(cm)
C. x = 5cos(πt – π/2)(cm)
D. x = 5cos(πt + π/2)(cm)
A. \[x = 16\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\]
B. \[x = 16\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\]
C. \[x = 8\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\]
D. \[x = 8\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\]
A. \[x = 5\sqrt 2 \sin \left( {2\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\]
B. \[x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\]
C. \[x = 5\sin \left( {2\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\]
D. \[x = 5\sqrt 2 \sin \left( {2\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\]
A. \[x = 2\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)cm\]
B. \[x = 4\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]
C. \[x = 2\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]
D. \[x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]
A. \[x = 4\cos \left( {\frac{\pi }{3}t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
B. \[x = 4\cos \left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\]
C. \[x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\]
D. \[x = 4\cos \left( {\frac{{2\pi }}{3}t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)cm\]
A. \[x = 4\cos \left( {10\sqrt 5 t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
B. \[x = 2\sqrt 2 \cos \left( {10\sqrt 5 t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
C. \[x = 4\cos \left( {10\sqrt 5 t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
D. \[x = 5\sin \left( {10\sqrt 5 t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]
A. \[x = 8\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
B. \[x = 8\cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
C. \[x = 8\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
D. \[x = 8\cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
A. \[x = 8\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]
B. \[x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]
C. \[x = 8\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]
D. \[x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]
A. \[a = - 2\pi \cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm/{s^2}\]
B. \[a = 40\sin \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm/{s^2}\]
C. \[a = - 40\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm/{s^2}\]
D. \[a = 2\pi \cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm/{s^2}\]
A. \[\frac{\pi }{2} < \varphi < \pi \]
B. \[\frac{\pi }{2} < \varphi < 0\]
C. \[ - \pi < \varphi < - \frac{\pi }{2}\]
D. \[0 < \varphi < \frac{\pi }{2}\]
Phương trình dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian được chọn là:
A.Lúc vật có li độ
B.Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C.Lúc vật có li độ
A.Vật dao động với biên độ A
B.Vật dao động với pha ban đầu
C.Vật dao động với biên độ 2A
Một vật dao động điều hòa với biên độ A=8cm. Tại thời điểm t=0, vật có li độ và đang đi theo chiều âm của trục Ox. Pha ban đầu của dao động bằng:
A.
B.
C.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t=0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng . Lấy , biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là:
A.
B.
C.
Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x=5cm theo chiều dương với tốc độ . Viết phương trình dao động.
A.
b.
C.
Vật nặng dao động điều hòa với . Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x=2cm với vận tốc . Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A=8cm và . Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x0= 4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
A.
B.
C.
Một vật nhỏ dao động theo phương trình Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có li độ x<0, hướng ra xa vị trí cân bằng. Giá trị của thỏa mãn:
A.
B.
C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247