Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Viết phương trình dao động điều hòa !!

Viết phương trình dao động điều hòa !!

Câu 2 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng, có bán kính quỹ đạo là 8cm, bắt đầu từ vị trí thấp nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ không đổi là 16πcm/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm ngang, đi qua tâm O của đường tròn, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có chiều từ trái qua phải là

A. \[x = 16\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\]

B. \[x = 16\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\]

C. \[x = 8\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\]

D. \[x = 8\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\]

Câu 3 : Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x = 5cm theo chiều dương với tốc độ v = 10π cm/s. Viết phương trình dao động.

A. \[x = 5\sqrt 2 \sin \left( {2\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\]

B. \[x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\]

C. \[x = 5\sin \left( {2\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\]

D. \[x = 5\sqrt 2 \sin \left( {2\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\]

Câu 4 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thời gian vật đi từ VTCB đến A hết 0,5s và đi hết quãng đường 4cm Chọn  t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. \[x = 2\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)cm\]

B. \[x = 4\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

C. \[x = 2\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

D. \[x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

Câu 5 : Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ.

A. \[x = 4\cos \left( {\frac{\pi }{3}t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]

B. \[x = 4\cos \left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\]

C. \[x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\]

D. \[x = 4\cos \left( {\frac{{2\pi }}{3}t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)cm\]

Câu 6 : Vật nặng dao động điều hòa với \[\omega = 10\sqrt 5 rad/s\]. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x = 2cm với vận tốc \[v = 20\sqrt {15} cm/s\]. Phương trình dao động của vật là:

A. \[x = 4\cos \left( {10\sqrt 5 t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]

B. \[x = 2\sqrt 2 \cos \left( {10\sqrt 5 t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]

C. \[x = 4\cos \left( {10\sqrt 5 t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]

D. \[x = 5\sin \left( {10\sqrt 5 t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

Câu 7 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và ω = πrad/s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x0= 4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: 

A. \[x = 8\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]

B. \[x = 8\cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]

C. \[x = 8\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]

D. \[x = 8\cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]

Câu 8 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :

A. \[x = 8\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

B. \[x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

C. \[x = 8\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

D. \[x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

Câu 9 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình dạng \[x = \cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm,s} \right)\]. Lấy \[{\pi ^2} = 10\], biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là:

A. \[a = - 2\pi \cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm/{s^2}\]

B. \[a = 40\sin \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm/{s^2}\]

C. \[a = - 40\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm/{s^2}\]

D. \[a = 2\pi \cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm/{s^2}\]

Câu 10 : Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = Acos(ωt + φ)(cm). Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có li độ x < 0, hướng ra xa vị trí cân bằng. Giá trị của φ thỏa mãn:

A. \[\frac{\pi }{2} < \varphi < \pi \]

B. \[\frac{\pi }{2} < \varphi < 0\]

C. \[ - \pi < \varphi < - \frac{\pi }{2}\]

D. \[0 < \varphi < \frac{\pi }{2}\]

Câu 11 :

Phương trình dao động điều hòa có dạng x=Acosωt. Gốc thời gian  được chọn là:


A.Lúc vật có li độ x=+A



B.Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


C.Lúc vật có li độ x=A

D.Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 12 :
Phương trình dao động của một vật có dạng x=Asin(ωt+π4). Chọn kết luận đúng?


A.Vật dao động với biên độ A



B.Vật dao động với pha ban đầu 3π4


C.Vật dao động với biên độ 2A

D.Vật dao động với biên độ A/2

Câu 15 :

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x=cos2πt+π6cm, s. Lấy π2=10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là:


A.a=2πcos2πt+π6 cm/s2



B. a=40sin2πt+π6 cm/s2


C. a=40cos2πt+π6 cm/s2

D. a=2πsin2πt+π6 cm/s2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247