Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 4 Toán học 30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án !!

30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án !!

Câu 5 :
Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là :

A. 4

B . 40

C. 400

D. 406  

Câu 7 :
Chu vi của hình vuông có diện tích   25 cm2 là:


A. 5 cm


B. 20

C. 20 cm

D. 20 cm2 

Câu 20 :
Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:

A. 50 000

B . 5 000

C . 50

D . 500000

Câu 21 :
Phân số 23bằng phân số nào dưới đây:

A.2018

B.1545

C. 1015

D. 45

Câu 22 :
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:

A. 205

B. 2005

C. 250                 

D. 20005

Câu 27 :
Kết quả của phép tính: 2 + 57 là:

A. 1

B. 77

C. 197

D. 147

Câu 28 :
Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. 23437778

B. 23437877

C. 78772343

D. 23787743

Câu 39 :
Kết quả của phép cộng 210+510  

A. 10100

B. 710

C. 720

Câu 40 :
Phân số nào lớn hơn 1

A. 53

B. 13

C. 23

Câu 41 :
Phân số 45  bằng

A. 2010

B. 1620

C. 1216

Câu 46 :
Tính: 56:12

Câu 50 :

Giá trị của chữ số 3 trong số 683941 là:

A. 300

B. 3000

C. 30000

D. 300000

Câu 62 : Khoanh vào đáp án đúng: 128x25 = ?

A. 3100

B. 3200

C. 3300

Câu 64 :
Kết quả của phép chia: 35 :4 = ?

A. 125

B. 320

C. 512

Câu 72 :
Số gồm bốn trăm nghìn, bảy nghìn, ba trăm và năm đơn vị viết là:

A. 4 007 305                  

B. 47 000 305

C. 407 305                     

D. 473 005

Câu 73 :
Kết quả phép chia 15 043 : 49 là:

A. 37

B. 370

C. 307

D. 3 070

Câu 84 : Đổi đơn vị đo: 25000 m2 = …dam2

A. 250

B. 25

C. 2500

D. 250000

Câu 85 :
Đổi đơn vị đo: 25m 3cm = … cm

A. 253

B. 2530

C. 2503

D. 25300

Câu 86 :

 Rút gọn phân số 128 ta được phân số:

A. 42

B. 32

C. 62

D. 34

Câu 87 :
Dấu thích hợp ở biểu thức 32 Dấu thích hợp ở biểu thức 2/3 ..... 5/9  là > < =  (ảnh 1)  59:

A.  > 

B.  < 

C. = 

Câu 88 :
Xếp các phân số 572743  theo thứ tự tăng dần là:

A. 572743

B. 274357

C. 275743

Câu 101 :
Kết quả của phép cộng hai phân số 35 + 65  là:

A. 910

B. 95

C. 925

D. 325

Câu 102 :
Kết quả của phép nhân hai phân số 78 x  94là:

A. 6312

B. 1632

C. 6332

D. 2872

Câu 105 :
Theo tỉ lệ bản đồ 1: 10 000, độ dài 5 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao nhiêu?

A. 1 000 m              

B. 5 000 m                   

C. 100 m                      

D. 500 m

Câu 107 :
Một hình vuông có cạnh 5 cm. Vậy chu vi của nó là:

A. 10 cm

B. 20 cm

C. 30 cm

D. 40 cm

Câu 116 : Chọn kết quả đúng: 58 của 40 là: 

A. 5

B. 25

C. 20

D. 25

Câu 125 : Tính: X + 57=1214

A. x=17

B. X=27

C. X=57

Câu 126 : Tính: 29 x X=39

A. X = 52

B. X = 45

C. X=32

Câu 145 : Tính: 512+93

Câu 169 :
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:

A. Không bao giờ cắt nhau

B. Cắt nhau tại một điểm.

C. Cắt nhau tại hai điểm.

Câu 180 :
Giá trị chữ số 6 trong số   456701   là: 


 A. 60


B. 600

C. 6000

D. 60000

Câu 196 :
Tìm X:   X + 295 = 45 x 11

A.   X = 200

B. X= 495

C.  X= 790

D. X = 350

Câu 208 : Đổi đơn vị đo: 40 yến 5 kg = ……….kg

A. 450

B. 45

C. 405

D. 90

Câu 209 : Đổi đơn vị đo: 25000 m2 = …dam2

A. 250

B. 25

C. 2500

D. 25 0000

Câu 210 : Đổi đơn vị đo: 25m 3cm = … cm

A. 253

B. 2530

C. 2503

D. 25300

Câu 211 : Rút gọn phân số 128 ta được phân số:

A. 42

B. 32

C. 62

D. 34

Câu 213 :
Xếp các phân số 5727;  43theo thứ tự tăng dần là:

A. 57; 27; 43

B. 27; 4357

C. 27; 57; 43

Câu 214 :

Tính: 57+32=

Câu 216 :

Tính: 25X52=

Câu 217 :

Tính: 53:34=

Câu 233 :
37 m2 9dm2 = ............cm2

A. 3790

B.   3709

C. 370900

D. 370009

Câu 238 :
Trong bình cộng của ba số: 72; 234 ; 210 là : 

A. 127

B. 172

C. 271

D. 258

Câu 240 :
 35 của 540 kg là:

A. 324

B. 900 kg

C. 324000 g

D. 324 tạ

Câu 241 :
Tính: 23-47=

Câu 248 :
Phép cộng 24675 + 45327 có kết quả là:

A. 699912

B. 69902

C. 70002

D. 60002

Câu 249 :
Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:

A. 5284

B. 2584

C. 52804

D. 52408

Câu 251 :
Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?

A. 300 kg gạo tẻ và 30 kg gạo nếp

B. 300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp

C. 30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp

D. 160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp

Câu 260 : Khoanh vào đáp án đúng: 128x25 = ?


A 3100


B 3200

C 3300

Câu 262 :
Kết quả của phép chia: 35:4 = ?


A. 125


B. 320

C. 512

Câu 270 :

Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là:

A.281 870      

B. 281 780        

C. 218 780          

D. 128 780

Câu 271 :
Rút gọn phân số 1228  ta được kết quả là:

A. 612

B. 28

C. 37

D. 48

Câu 272 :
Phép chia 43 659 : 63 có thương là:

A. 596  

B. 639

C. 693

B. 722

Câu 273 :
Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ….kg…..g là:

A. 73; 38      

B. 7; 3038             

C. 73; 83            

D. 7303; 8

Câu 274 :
Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất: 

A. 85 phút  

B. 2 giờ 5 phút    

C. 1 giờ 5 phút            

D. 128 phút

Câu 280 :
Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:

A. 60      

B. 600

C. 6000

D. 60000

Câu 281 :
 Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 34; 56; 12; 43

B. 12; 56; 43; 34

C. 43; 12; 34; 56

D. 12; 34; 56; 43

Câu 282 :
Phân số bằng phân số 56 là:

A. 2420

B. 2018

C. 2024

D. 1820

Câu 287 : Tính: 59:23=

Câu 295 :
Giá trị của chữ số 3 trong số 3 205 700 là :


A . 3 000


B. 30 000

C. 300 000

D. 3 000 000

Câu 313 : Giá trị 7 trong số 347011 là:

A. 70000

B. 7000

C. 700

D.700000

Câu 361 : Tìm x: x : 17 = 11256


A. x = 11256


B. x = 191352

C. x = 191532

D. x = 191235

Câu 370 :
Điền vào chỗ trống: 45m26cm2 = ……………….cm2

A. 456

B. 4506

C. 456000

D. 450006

Câu 372 : Điền vào chỗ trống: 3km 15m = ……………….m  


 A. 315


B. 3150

C. 3105

D. 3015

Câu 373 : Điền vào chỗ trống: 3 tấn 5kg = ……….kg


A. 3005


B. 3500

C. 305

D. 3500

Câu 383 :
Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : 

A. 150 

B. 152 

C. 151 

D. 453

Câu 390 :
Tìm XX + 295  = 45 x 11

A.  X = 200     

B. X= 495             

C.  X790       

D. X = 350

Câu 392 :

Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích  hình bình hành đó là:

A. 20cm2       

B. 200cm2        

C. 20dm2               

D. 24 dm2

Câu 393 :

Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:

A. 120 dm2           

B. 240 m2        

C. 12m2        

D. 24dm2

Câu 394 : Tính: 15+93

Câu 396 : Tính: 35×57

Câu 397 : Tính: 47:27

Câu 402 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:

A. 58   cm2

B. 50800 cm2

C. 580 cm2

D. 5008 cm2

Câu 403 :
Hình bình hành có diện tích là 38 m2,  chiều cao 38 m. Độ dài đáy của hình đó là

A. 38

B. 964

C. 1m                

D. 10m

Câu 405 :
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: 

A. 998

B. 900

C. 999

D. 901

Câu 406 :
Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5: 


A. 4000


B. 3120

C. 5675

D. 5005

Câu 407 :
Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian ngắn nhất là:

A. 900 giây           

B. 2 phút           

C. 25 phút

D. 10 phút

Câu 416 :
Giá trị của chữ số 9 trong số 190 123 456 là:

A. 900 000

B. 9 000 000

C. 90 000 000

D. 900 000 000

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247