Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 4 Toán học Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án !!

Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án !!

Câu 9 :

Số gồm có: Sáu mươi triệu, ba mươi nghìn và hai mươi viết là:

A. 60300200

B. 60030020

C. 60300020

D. 60030200

Câu 11 :

Hình bên có cặp cạnh song song với nhau là:

Hình bên có cặp cạnh song song với nhau là: (ảnh 1)

A. AD song song với BC

B. AD song song với DC

C. AB song song với DC

D. AB song song với BC

Câu 13 :
Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?

A. 1205

B. 3412

 C. 5000

D. 2864

Câu 14 :
Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là ?

A.  35

B. 405

C. 145

D. 45

Câu 21 :
7 tấn 1kg =............ kg

A. 7010

B. 7001

C. 7100

Câu 22 :
45dm2 3 cm2 = ..............cm2

A. 5043

B. 4530

C. 4053

D. 4503

Câu 28 :
Số 7635672 được đọc là:

a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.


d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.


Câu 30 :
1 tấn = …………kg

a.100

b.1000

c.10000

d.10

Câu 36 :
Số Năm mươi lăm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là :

A. 55 070 060

B. 55 070 600

C. 55 700 600

D. 505 070 600

Câu 37 :
Chữ số 5 trong số 5 387 964 thuộc hàng nào, lớp nào?

A. Hàng triệu, lớp triệu.  

B. Hàng triệu, lớp nghìn.

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

Câu 40 :
Hình vẽ bên có :
Hình vẽ bên có :  (ảnh 1)
Cạnh AC song song với

A. Cạnh AB.

B. Cạnh BD.

C. Cạnh CD. 


D. Cạnh EC.

Câu 41 :

Cạnh AC vuông góc với những cạnh nào?

Cạnh AC vuông góc với những cạnh nào? (ảnh 1)

A. Cạnh AB và cạnh BD.

B. Cạnh BD và cạnh CD.

C. Cạnh AB và cạnh CD.

D. Cạnh AE và cạnh CE.

Câu 47 :
Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là

A. 50 700 050

B. 505 030

C. 50 070 050


D. 50 070 030


Câu 48 :

Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:

A. 50 000

B. 50 000 000

C. 5 000 000


D. 500 000


Câu 50 :
Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?

A. 45

B. 54

C. 25

D. 50

Câu 58 :

Số 90 090 090 đọc là:


A. Chín mươi triệu chín mươi nghìn không trăm chín mươi.



B. Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm chín mươi.



C. Chín chục triệu chín vạn không trăn chín mươi.



D. Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn chín chục


Câu 59 :
Số : Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm viết là:

A. 12 122 000

B. 12 120 200

C. 12 012 200


D. 12 012 020


Câu 60 :
Số bé nhất trong các số:  234 789;   243 789;  234 879;  289 743 là:

A.  234 789

B.  243 789

C.  234 879


D.  289 743


Câu 61 :

Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5?

A. 1300

B. 1425

C. 5130

D. 4206

Câu 69 :
5 tấn 8 kg = ……… kg?

A. 580 kg

B. 5800 kg

C. 5008 kg

D. 58 kg

Câu 70 :
Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:

A. 605

B. 1207

C. 3642

D. 2401

Câu 71 :

Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: (ảnh 1)

A. Góc đỉnh A

B. Góc đỉnh B

C. Góc đỉnh C

D. Góc đỉnh D

Câu 73 :
Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?

A. XIX

B. XX

C. XVIII

D. XXI

Câu 79 :
Số 3 003 003 đọc là:

A. Ba triệu ba trăm linh hai

B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba

C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba

D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai

Câu 81 :
10 dm2 2cm2 = ......cm2

A. 1002 cm2

B.    102 cm2

C. 120 cm2

Câu 82 :
Hình tứ giác bên có:
Hình tứ giác bên có: (ảnh 1)

A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù

B. Hai góc vuông và hai góc nhọn


C. Hai góc vuông và hai góc tù

D. Ba góc vuông và một góc nhọn

Câu 83 :
Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?

 A.  36572    

B. 44835

C. 50110

D. 5552

Câu 91 :
Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là:

A. 321

B. 379

C. 381

D. 397

Câu 92 :
4 tấn 35 kg = …..kg

A. 4035

B. 40035

C. 435


D. 4350


Câu 105 :
Đọc số sau: 8 601 235


A/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba lăm


B/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba mươi lăm


C/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm năm mươi ba



D/ Tám triệu sáu trăm mười nghìn hai trăm ba lăm


Câu 106 :
Số: Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm viết là:


A/ 700805



B/ 7000805



C/ 708005



D/ 70085


Câu 107 :
Chữ số 3 trong số 253 456 thuộc hàng:

A/ Hàng trăm nghìn

B/ Hàng nghìn   

C/ Hàng trăm

D/ Hàng chục nghìn

Câu 108 :
5 tấn 13 kg = …….kg

A. 513 kg

B. 5130 kg

C. 5013 kg

D. 50013 kg

Câu 109 :
20 thế kỉ 17 năm = .......năm

A. 217 năm

B. 20017 năm

C. 2170 năm

D. 2017 năm

Câu 111 :
Trong các góc sau: Góc vuông, góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc nào lớn nhất ?

A/ Góc vuông   

B/ Góc nhọn  

C/ Góc tù   


D/ Góc bẹt


Câu 123 :
Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?

A. 36572

B. 44835

C. 50110

D.   55552

Câu 124 :
Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là:

A. 321

B.    379

C.    381

D.    379

Câu 125 :
4 tấn 35 kg = …..kg

A. 4035

B. 40035

C. 435

D. 4350

Câu 137 :
Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:

A. 500702003

B. 550207303

C. 500720003


D. 570720003


Câu 138 :
Số lớn nhất trong các số sau: 987543; 987889; 899987; 987658  là:

A. 987543

B.  987889

C. 987658 

D.  899987

Câu 140 :

Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = …. m2 là:

A. 680000

B. 68000

C. 680

D. 68

Câu 141 :
Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?

A. 3070

B. 3050

C. 4080

D. 2093

Câu 142 :
Hình bên có: 
Hình bên có:  (ảnh 1)

A. 4 góc nhọn

B. 5 góc nhọn

C. 3 góc nhọn

D. 2 góc nhọn

Câu 147 :
Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:

A. 4 002 400

B. 4 020 420

C. 402 420

D. 240 240

Câu 155 :

Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là

A. 18453

B. 18456

C.19875

Câu 160 :

Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?


A.   30 học sinh và 32 học sinh



B.   4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh



C.   4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh


Câu 165 :

x…=…x  a = a

Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là:

a. 1

b. 0

c. a

d. không xác định

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247