Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Khác Trắc nghiệm GDTC 10 Bài 10: Kĩ thuật chắn bóng có đáp án !!

Trắc nghiệm GDTC 10 Bài 10: Kĩ thuật chắn bóng có đáp án !!

Câu 1 : Thời gian tắm không khí tốt nhất là khi nào?

A. Lúc sáng sớm

B. Buổi trưa

C. Buổi chiều

D. Sau bữa tối

Câu 2 : Tác dụng của việc tắm không khí?

A. Xoa dịu hệ thần kinh, giúp tinh thần sảng khoái

B. Giúp ăn ngon và ngủ sâu hơn.

C. Tăng cường hệ miễn dịch

D. Cả 3 phương án trên

Câu 3 : Tắm không khí không nên?

A. Mặc nhiều quần áo hoặc quần áo dày.

B. Trước khi tắm vận động làm nóng cơ thể.

C. Tắm không khí ở nơi có không khí trong lành, thoáng mát.

D. Bắt đầu tập tắm không khí từ 10 – 15 phút, sau đó tăng lên 30 – 60 phút và tối đa không quá 90 phút.

Câu 4 : Điều cần chú ý khi tắm không khí?

A. Khi tắm không khí, nếu xuất hiện cảm giác như rét run, nổi da gà thì vẫn tiếp tục tắm.

B. Tắm không khí trong những ngày mưa phùn, gió lạnh.

C. Vào mùa đông nên tắm không khí ở trong nhà.

D. Tắm không khí khi cơ thể mệt mỏi, sốt cao, quá đói, quá no.

Câu 6 : Điều cần chú ý khi tắm nước?

A. Không rèn luyện tắm nước lạnh nếu cơ thể mệt mỏi

B. Tắm quá lâu.

C. Tắm ngay sau khi vận động.

D. Tắm ngay sau khi ăn cơm.

Câu 7 : Tắm nước lạnh nên bắt đầu từ?

A. Mùa xuân

B. Mùa hè

C. Mùa thu

D. Mùa đông

Câu 8 : Hình thức tắm nắng nào không phù hợp để rèn luyện sức khỏe?

A. Tắm nắng ở hành lang nhà.

B. Tắm nắng trong phòng gym.

C. Tắm nắng trên bãi biển.

D. Tắm nắng trong vườn.

Câu 9 : Nên tắm nắng khi nào?

A. Tắm qua nước trước khi tắm nắng.

B. Tắm trước hoặc sau khi ăn 90 – 120 phút.

C. Tắm qua cửa kính.

D. Tắm nắng khi quá đói, quá no.

Câu 10 : Mỗi ngày nên tắm nắng bao nhiêu lần?

A. 1 - 2 lần

B. 2 - 3 lần

C. 3 - 4 lần

D. 4 - 5 lần

Câu 11 : Nhóm chất dinh dưỡng không thuộc nhóm sinh năng lượng?

A. Chất bột đường.

B. Chất đạm.

C. Chất xơ.

D. Chất béo.

Câu 12 : Đâu là các chất dinh dưỡng thuộc nhóm không sinh năng lượng?

A. Protein

B. Lipid

C. Carbohydrate

D. Vitamin và khoáng chất

Câu 13 : Để có chế độ dinh dưỡng lành mạnh, chúng ta cần chú ý điều gì?

A. Uống đủ 2 lít nước mỗi ngày.

B. Không ăn bữa sáng.

C. Thường xuyên ăn vặt quá nhiều.

D. Thói quen ăn qua nhanh.

Câu 14 : Các dấu hiệu cho thấy bạn ăn uống thiếu chất:

A. Mệt mỏi

B. Táo bón

C. Khó ngủ

D. Cả 3 phương án trên

Câu 15 : Thói quen ăn uống không lành mạnh có tác hại như thế nào?

A. Tiểu đường.

B. Bệnh về đường tiêu hóa.

C. Ung thư.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 16 : Môn thể thao Bóng chuyền ra đời ở đâu?

A. Trung Quốc.

B. Pháp.

C. Mĩ.

D. Đức.

Câu 18 : Chủ tịch đầu tiên của FIVB là người nước nào?

A. Trung Quốc.

B. Pháp .

C. Mĩ.

D. Đức.

Câu 21 : Trụ sở chính của FIVB được đặt ở đâu?

A. Pháp.

B. Mĩ.

C. Thụy Điển.

D. Thụy Sĩ.

Câu 22 : Giải đấu chính do FIVB tổ chức bao gồm:

A. Thế vận hội Olympic.

B. Giải Cup thế giới.

C. Giải vô địch trẻ thế giới.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 23 : Theo các nhà nghiên cứu, Bóng chuyền xuất hiện ở Việt Nam khoảng những năm bao nhiêu?

A. 1920 - 1922.

B. 1922 - 1924.

C. 1924 - 1926.

D. 1926 - 1928.

Câu 25 : Năm 1928, giải Bóng chuyền đầu tiên được tổ chức ở miền Bắc giữa 2 đội nào?

A. Việt Nam - Mĩ.

B. Việt Nam - Triều Tiên.

C. Việt Nam - Pháp.

D. Việt Nam - Anh.

Câu 32 : Kích thước của sân thi đấu bóng chuyền là bao nhiêu?

A. 18 × 9 m.

B. 19 × 8 m.

C. 20 × 10 m.

D. 10 × 20 m.

Câu 33 : Một pha bóng kết thúc khi nào?

A. Bóng chạm sân đấu.

B. Ra ngoài.

C. Một đội bị phạm lỗi.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 35 : Chu vi của bóng là bao nhiêu?

A. 61 - 63 cm.

B. 63 - 65 cm.

C. 65 - 67 cm.

D. 67 - 69 cm.

Câu 36 : Khối lượng của bóng là bao nhiêu?

A. 240 - 260 g.

B. 260 - 280 g.

C. 280 - 300 g.

D. 300 - 320 g.

Câu 37 : Băng giới hạn có chiều dài là bao nhiêu?

A. 1m.

B. 2m.

C. 3m.

D. 4m.

Câu 40 : Đội ghi được một điểm khi:

A. Đưa bóng chạm sân đối phương.

B. Do đội đối phương phạm lỗi.

C. Đội đối phương bị phạt.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 41 : Điểm kết thúc của mỗi hiệp là bao nhiêu?

A. 25.

B. 24.

C. 23.

D. 22.

Câu 44 : Sau khi bóng được đánh đi đúng luật, quả phát đó phạm lỗi nếu:

A. Bóng phát chạm cầu thủ của đội phát bóng.

B. Bóng ra ngoài sân.

C. Bóng phát đi bay qua trên hàng rào che phát bóng.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 45 : Bóng chạm tay chắn ra ngoài là phạm lỗi gì?

A. Lỗi chắn bóng.

B. Lỗi đánh bóng tấn công.

C. Lỗi khi phát bóng.

D. Lỗi khi đánh bóng.

Câu 46 : Trong tư thế chuẩn bị cao, hai chân đứng như thế nào?

A. Rộng bằng vai.

B. Chân trước chân sau, chân thuận ở trước.

C. Chân trước chân sau, chân thuận ở sau.

D. Khép chân.

Câu 47 : Tư thế chuẩn bị cao, thường được áp dụng khi đứng sát lưới để làm gì?

A. Chuyền bóng cao tay.

B. Đập bóng.

C. Chắn bóng.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 48 : Trong tư thế chuẩn bị cao, đùi và cẳng chân tạo thành góc khoảng bao nhiêu độ?

A. 60o - 90o.

B. 90o - 120 o.

C. 120 o - 145 o.

D. 145 o - 180 o.

Câu 49 : Trong tư thế chuẩn bị trung bình, đùi và cẳng chân tạo thành góc khoảng bao nhiêu độ?

A. 60 o - 90 o.

B. 90 o - 120 o.

C. 120 o - 145 o.

D. 145 o - 180 o.

Câu 50 : Trong tư thế chuẩn bị trung bình, hai chân đứng như thế nào?

A. Hai chân đứng rộng bằng vai, chân trước cách chân sau cả bàn chân.

B. Hai chân đứng rộng bằng vai, chân trước cách chân sau nửa bàn chân.

C. Hai chân song song.

D. Khép chân.

Câu 51 : Trong tư thế chuẩn bị trung bình, trọng lượng cơ thể dồn ở vị trí nào?

A. Chân trước.

B. Chân sau.

C. Giữa hai chân.

D. Mũi chân sau.

Câu 52 : Tư thế chuẩn bị trung bình thường được sử dụng trong các tình huống nào trong tập luyện và thi đấu?

A. Chuyền bóng cao tay.

B. Đập bóng.

C. Chắn bóng.

D. Đỡ phát bóng.

Câu 53 : Trong tư thế chuẩn bị thấp, hai chân đứng như thế nào?

A. Hai chân đứng rộng bằng vai, chân trước cách chân sau cả bàn chân.

B. Hai chân đứng rộng bằng vai, chân trước cách chân sau nửa bàn chân.

C. Hai chân đứng rộng hơn vai.

D. Khép chân.

Câu 54 : Trong tư thế chuẩn bị thấp, đùi và cẳng chân tạo thành góc khoảng bao nhiêu độ?

A. Nhỏ hơn 90o.

B. 90 o - 120 o.

C. 120 o - 145 o.

D. 145 o - 180 o.

Câu 55 : Trong tư thế chuẩn bị thấp, trọng lượng cơ thể dồn ở vị trí nào?

A. Chân trước.

B. Chân sau.

C. Giữa hai chân.

D. Đều hai chân.

Câu 56 : Tư thế chuẩn bị thấp thường được sử dụng trong các tình huống nào trong tập luyện và thi đấu?

A. Chuyền bóng cao tay.

B. Đập bóng.

C. Chắn bóng.

D. Đỡ bóng ở tầm thấp.

Câu 57 : Chọn phát biểu đúng?

A. Tư thế chuẩn bị cao thường được áp dụng khi đứng sát lưới để chuẩn bị cho chuyền bóng cao tay, đập bóng hay chắn bóng.

B. Tư thế chuẩn bị trung bình thường được sử dụng khi đỡ phát bóng trong tập luyện và thi đấu.

C. Tư thế chuẩn bị thấp thường được sử dụng khi phòng thủ ở hàng dưới, chủ yếu là chuẩn bị đỡ những đường bóng ở tầm thấp.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 58 : Hình ảnh dưới đây là của tư thế chuẩn bị nào?

A. Tư thế chuẩn bị cao.

B. Tư thế chuẩn bị trung bình.

C. Tư thế chuẩn bị thấp.

D. Cả 3 phương án trên đều sai.

Câu 59 : Đâu là tư thế chuẩn bị cao?

A. Hai chân đứng rộng bằng vai, gối hơi khuỵu, thân người hơi ngả về trước, hai tay ngang hông co tự nhiên, đùi và cẳng chân tạo thành góc khoảng 120o – 145o.

B. Hai chân đứng rộng hơn vai, gối hơi khuỵu, thân người hơi ngả về trước, hai tay ngang hông co tự nhiên, đùi và cẳng chân tạo thành góc khoảng 120o – 145o.

C. Hai chân đứng rộng bằng vai, gối hơi khuỵu, thân người hơi ngả về trước, hai tay ngang hông co tự nhiên, đùi và cẳng chân tạo thành góc khoảng 45o – 60o.

D. Hai chân đứng rộng hẹp hơn vai, gối hơi khuỵu, thân người hơi ngả về trước, hai tay ngang hông co tự nhiên, đùi và cẳng chân tạo thành góc khoảng 45o – 60o.

Câu 60 : Có bao nhiêu tư thế chuẩn bị cao bản?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 61 : Có bao nhiêu kĩ thuật di chuyển?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 62 : Kĩ thuật bước thường sử dụng tư thế chuẩn bị nào?

A. Tư thế chuẩn bị cao.

B. Tư thế chuẩn bị trung bình.

C. Tư thế chuẩn bị thấp

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 63 : Cho các động tác:

A. 1 - 4 - 3 - 2

B. 2 - 3 - 4 - 1

C. 1 - 3 - 2 - 4

D. 2 - 4 - 3 - 1

Câu 64 : Hình ảnh dưới đây là của kĩ thuật nào?

A. Kĩ thuật Bước thường.

B. Kĩ thuật Bước lướt.

C. Kĩ thuật Bước chéo.

D. Kĩ thuật Bước xoạc.

Câu 65 : Động tác không đúng khi thực hiện kĩ thuật Bước chéo?

A. Khi di chuyển sang trái thì chân phải bước chéo sang bên trái, rồi chân trái bước trở lại.

B. Khi di chuyển sang trái thì chân phải bước chéo sang bên phải, rồi chân trái bước trở lại.

C. Khi di chuyển sang phải thì chân trái bước chéo sang bên phải, rồi chân phải bước trở lại.

D. Khi thực hiện hai chân bước chéo nhau.

Câu 66 : Điểm giống nhau của 4 kĩ thuật di chuyển?

A. Tư thế chuẩn bị.

B. Thực hiện động tác.

C. Kết thúc.

D. Cả A và C đều đúng

Câu 67 : Trong tập luyện và thi đấu bóng chuyền, bước lướt thường được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Di chuyển nhanh trong khoảng cách ngắn.

B. Di chuyển nhanh trong khoảng cách dài.

C. Di chuyển chậm trong khoảng cách ngắn.

D. Di chuyển chậm trong khoảng cách dài.

Câu 68 : Kĩ thuật Bước thường dùng tư thế chuẩn bị nào?

A. Tư thế chuẩn bị cao.

B. Tư thế chuẩn bị trung bình.

C. Tư thế chuẩn bị thấp.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 69 : Kĩ thuật Bước lướt dùng tư thế chuẩn bị nào?

A. Tư thế chuẩn bị cao.

B. Tư thế chuẩn bị trung bình.

C. Tư thế chuẩn bị thấp.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 70 : Kĩ thuật Bước chéo dùng tư thế chuẩn bị nào?

A. Tư thế chuẩn bị cao.

B. Tư thế chuẩn bị trung bình.

C. Tư thế chuẩn bị thấp.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 71 : Kĩ thuật Bước xoạc dùng tư thế chuẩn bị nào?

A. Tư thế chuẩn bị cao.

B. Tư thế chuẩn bị trung bình.

C. Tư thế chuẩn bị thấp.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 72 : Hình sau mô phỏng kĩ thuật di chuyển cơ bản nào?

A. Kĩ thuật Bước thường.

B. Kĩ thuật Bước lướt.

C. Kĩ thuật Bước xoạc.

D. Kĩ thuật Bước chéo.

Câu 73 : Khi thực hiện bài tập “di chuyển về đích”, người tập xếp hàng như thế nào trước vạch xuất phát?

A. Xếp thành hàng ngang.

B. Xếp thành hàng dọc.

C. Xếp thành hàng chéo.

D. Xếp thành hình dấu cộng.

Câu 75 : Sơ đồ dưới đây là sơ đồ bài tập nào?

A. Di chuyển theo hiệu lệnh.

B. Di chuyển theo người chỉ huy.

C. Di chuyển về đích.

D. Di chuyển theo bắt bóng.

Câu 77 : Khi đỡ quả đập bóng của đối phương, sử dụng kĩ thuật nào?

A. Kĩ thuật chuyền bóng thấp tay bằng hai tay trước mặt.

B. Kĩ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay trước mặt.

C. Kĩ thuật phát bóng thấp tay trước mặt.

D. Kĩ thuật đập bóng chính diện theo phương lấy đà.

Câu 78 : Sử dụng tư thế chuẩn bị nào để thực hiện kĩ thuật chuyền bóng thấp tay bằng hai tay trước mặt?

A. Tư thế chuẩn bị thấp.

B. Tư thế chuẩn bị trung bình.

C. Tư thế chuẩn bị cao.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 79 : Trong tư thế chuẩn bị, hai chân đứng như thế nào?

A. Chân hẹp hơn vai.

B. Chân rộng bằng vai.

C. Chân rộng hơn vai.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 80 : Cho các động tác:

A. 1 - 2 - 3 - 4.

B. 3 - 1 - 4 - 2.

C. 2 - 4 - 1 - 3.

D. 1 - 4 - 2 - 3.

Câu 81 : Động tác không đúng khi tiếp xúc bóng?

A. Cổ tay gập xuống dưới.

B. Hóp bụng.

C. Giữ chắc bả vai với khớp khuỷu.

D. Thân người ngả về sau.

Câu 83 : Lưu ý khi thực hiện động tác chuyền bóng là gì?

A. Tại thời điểm tiếp xúc bóng, hai cánh tay duỗi thẳng.

B. Khi chuyền bóng cần phối hợp đạp chân, kết hợp với thân, tay đánh bóng đi.

C. Không đan các ngón tay vào nhau khi thực hiện kĩ thuật chuyền bóng.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 84 : Cho các động tác:

A. 4 - 2 - 1 - 3.

B. 2 - 4 - 3 - 1.

C. 4 - 1 - 2 - 3.

D. 2 - 1 - 4 - 3.

Câu 86 : Khi VĐV Libero lên khu trước chuyền bóng thấp tay thì như thế nào?

A. Lỗi

B. Đồng đội không được phép đập bóng tấn công (khi bóng hoàn toàn cao hơn mép trên của lưới).

C. Trận đấu vẫn diễn ra bình thường.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 88 : Động tác nào không đúng khi thực hiện tư thế chuẩn bị của kĩ thuật “chuyền bóng thấp tay bằng hai tay trước mặt”?

A. Đứng ở tư thế trung bình, rộng bằng hoặc hơn vai.

B. Hai tay co tự nhiên ở hai bên sườn, thân hơi gập, mắt quan sát bóng.

C. Đưa tay ra trước ngực để đỡ bóng.

D. Cả A, B và C.

Câu 89 : Hình ảnh dưới đây mô phỏng động tác của bài tập nào khi luyện tập về kĩ thuật chuyển bóng thấp tay bằng hai tay trước ngực?

A. Di chuyển mô phỏng động tác.

B. Tại chỗ tiếp xúc bóng.

C. Tung – chuyền bóng qua lại.

D. Chuyền bóng qua lại.

Câu 90 : Kĩ thuật đệm bóng (chuyền bóng thấp tay) thường được sử dụng chủ yếu để:

A. đỡ phát bóng.

B. đỡ đập bóng

C. cứu bóng giúp hỗ trợ phòng thủ.

D. Cả A, B và C.

Câu 91 : Trong tư thế chuẩn bị của kĩ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay trước ngực, chân đứng như thế nào?

A. Hai chân đứng hẹp hơn vai.

B. Hai chân đứng rộng bằng vai.

C. Hai chân đứng rộng hơn vai.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 92 : Đâu là tư thế chuẩn bị của kĩ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay trước ngực?

A. Hai chân đứng rộng bằng vai, gối hơi khuỵu, lưng thẳng, mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.

B. Hai chân đứng rộng hơn vai, gối hơi khuỵu, lưng thẳng, mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.

C. Hai chân đứng song song, gối hơi khuỵu, lưng thẳng, mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.

D. Hai chân đứng song song, gối hơi khuỵu, thân người ngả về trước mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.

Câu 94 : Các ngón tay tiếp xúc với quả bóng ở đâu?

A. Nửa dưới.

B. Phía sau.

C. Nửa trên.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 95 : Khi bóng rời tay, bộ phận nào vươn duỗi theo hướng chuyền?

A. Chân.

B. Tay.

C. Đầu gối.

D. Chân và tay.

Câu 96 : Cho các động tác

A. 4 - 1 - 3 - 2.

B. 4 - 1 - 2 - 3.

C. 1 - 2 - 4 - 3.

D. 1 - 3 - 4 - 2.

Câu 97 : Lưu ý khi thực hiện động tác chuyền bóng cao tay trước mặt là gì?

A. Khi chuyền cần chú ý góc độ hướng chuyển động của tay để bóng đi cùng hướng.

B. Khi chuyền bóng cần phối hợp lực đạp chân với tay đẩy bóng đi để bóng đi được xa.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 98 : Đâu là lỗi cơ bản khi thực hiện kĩ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay trước mặt?

A. Lỗi dính bóng.

B. Không đứng đúng hướng bóng.

C. Sai hình tay.

D. Cả A, B và C.

Câu 99 : Khi bóng vừa chạm tay thì cần làm gì để hoãn xung?

A. Thu nhanh cẳng tay.

B. Ngửa bàn tay.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 101 : Hình ảnh dưới đây mô phỏng của bài tập nào?

A. Tại chỗ tiếp xúc bóng.

B. Chuyền bóng tại chỗ.

C. Tung – chuyền bóng qua lại.

D. Chuyền bóng qua lại.

Câu 102 : Kĩ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay trước mặt thường được sử dụng trong tình huống nào?

A. Phát bóng.

B. Nhận quả phát bóng.

C. Đỡ quả đập bóng.

D. Phòng thủ những đường bóng cao hơn thân người.

Câu 103 : Trong tư thế chuẩn bị kĩ thuật phát bóng thấp tay trước mặt, chân đứng như thế nào?

A. Đứng song song.

B. Đứng chân trước chân sau, chân trái đặt trước.

C. Đứng chân trước chân sau, chân phải đặt trước.

D. Khép chân.

Câu 105 : Chọn cụm từ còn thiếu vào chỗ (…)

A. Ngang đùi.

B. Ngang thắt lưng.

C. Ngang ngực.

D. Ngang vai.

Câu 106 : Trong tư thế chuẩn bị, trọng lượng cơ thể dồn nhiều ở đâu?

A. Chân phải.

B. Chân trái.

C. Giữa hai chân.

D. Mũi chân sau.

Câu 107 : Cho các động tác:

A. 1 - 2 - 3 - 4.

B. 1 - 4 - 3 - 2.

C. 2 - 1 - 4 - 3.

D. 4 - 3 - 1 - 2.

Câu 109 : Đối với kĩ thuật phát bóng thấp tay trước mặt, vị trí tiếp xúc bóng ở đâu?

A. Phía sau bóng.

B. Giữa bóng.

C. Phần trên phía sau giữa bóng.

D. Phần dưới phía sau giữa bóng.

Câu 110 : Lỗi nào sau đây thuộc lỗi phát bóng?

A. Sai trật tự xoay vòng.

B. Bóng phát đi chạm cầu thủ của đội phát bóng.

C. Bóng ra ngoài sân.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 111 : Lưu ý khi tung bóng là gì?

A. Đường bóng ổn định từ dưới lên trên.

B. Tung gần như phương thẳng đứng.

C. Không tung bóng quá cao.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 112 : Khi thực hiện phát bóng thấp tay trước mặt, vị trí tiếp xúc bóng có thể ở đâu?

A. Cườm tay.

B. Cạnh bàn tay.

C. Nắm đấm dưới lòng bàn tay hoặc nắm đấm nghiêng.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 113 : Khi nào toàn đội không xoay vòng đổi trật tự phát bóng?

A. Khi giành được điểm từ pha phát bóng của đối phương.

B. Khi đội đang phát bóng giành được điểm và tiếp tục phát bóng.

C. Khi đối phương giành được điểm.

D. Cả B và C.

Câu 114 : Hình ảnh dưới đây mô phỏng vị trí tiếp xúc bóng nào?

A. Cườm tay.

B. Cạnh bàn tay.

C. Nắm đấm dưới lòng bàn tay

D. Nắm đấm nghiêng.

Câu 115 : Khi kết thúc kĩ thuật phát bóng thấp tay trước mặt, sau khi đánh bóng động tác tay, chân cần thực hiện để giữ thăng bằng là:

A. Tay trái vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân trái theo bước đà lên trước.

B. Tay phải vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân trái theo bước đà lên trước.

C. Tay phải vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân phải theo bước đà lên trước.

D. Tay trái vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân phải theo bước đà lên trước

Câu 116 : Hình sau mô phỏng cách đánh bóng nào?

A. Đánh bóng bằng cạnh bàn tay.

B. Đánh bóng bằng nắm đấm phía lòng bàn tay.

C. Đánh bóng bằng nắm đấm nghiêng.

D. Đánh bóng tại cườm tay.

Câu 117 : Trong tư thế chuẩn bị kĩ thuật đập bóng theo phương lấy đà, chân đứng như thế nào?

A. Đứng song song.

B. Đứng chân trước chân sau ở tư thế thấp.

C. Đứng chân trước chân sau ở tư thế trung bình.

D. Đứng chân trước chân sau ở tư thế cao.

Câu 118 : Chọn cụm từ còn thiếu?

A. người phát bóng bước vào sân.

Câu 121 : Cho các động tác:

A. 3 - 1 - 2.

B. 3 - 2 - 1.

C. 2 - 1 - 3.

D. 2 - 3 - 1.

Câu 122 : Hình ảnh dưới đây mô phỏng giai đoạn nào của kĩ thuật đập bóng theo phương lấy đà?

A. Chạy đà.

B. Giậm nhảy.

C. Trên không đập bóng.

D. Kết thúc.

Câu 123 : Khi thực hiện kĩ thuật giậm nhảy, hai tay chuyển động như thế nào?

A. Ra trước - Lên cao - Sau - Xuống dưới.

B. Ra trước - Xuống dưới - Lên cao - Sau.

C. Lên cao - Ra trước - Xuống dưới - Sau.

D. Sau - Xuống dưới - Ra trước - Lên cao.

Câu 124 : Động tác không đúng khi thực hiện giậm nhảy?

A. Hai chân đạp mạnh theo phương chéo.

B. Duỗi các khớp gối, khớp hông.

C. Hai tay chuyển động nhanh.

D. Cả B và C.

Câu 125 : Cho các động tác:

A. 2 – 1 – 4 – 3.

B. 2 – 3 – 1 – 4.

C. 3 – 4 – 2 – 1.

D. 3 – 1 – 4 – 2.

Câu 126 : Trong kĩ thuật đập bóng theo phương lấy đà, khi bóng rơi vào tầm đánh, tay đánh bóng duỗi như thế nào?

A. Lên trên - Ra trước – ra sau.

B. Từ sau - Ra trước - Lên trên.

C. Từ sau - Lên trên - Ra trước.

D. Lên trên - Sau - Ra trước.

Câu 127 : Khi kết thúc, động tác tiếp xúc mặt sân như thế nào?

A. Tiếp xúc mặt sân bằng hai bàn chân đồng thời khuỵu gối, hạ thấp trọng tâm.

B. Tiếp xúc mặt sân bằng nửa trước của bàn chân trước đồng thời khuỵu gối, hạ thấp trọng tâm.

C. Tiếp xúc mặt sân bằng hai nửa trước của bàn chân đồng thời khuỵu gối, hạ thấp trọng tâm.

D. Tiếp xúc mặt sân bằng nửa sau của bàn chân đồng thời khuỵu gối, hạ thấp trọng tâm.

Câu 128 : Kĩ thuật đập bóng theo phương lấy đà theo trình tự có những giai đoạn nào?

A. Tư thế chuẩn bị - chạy đà - giậm nhảy – trên không đập bóng - kết thúc.

B. Chạy đà - giậm nhảy - kết thúc.

C. Tư thế chuẩn bị - giậm nhảy - trên không đập bóng - kết thúc

D. Chạy đà - giậm nhảy - trên không đập bóng - kết thúc

Câu 129 : Lỗi nào sau đây thuộc lỗi đập bóng tấn công?

A. VĐV hoàn thành quả đập bóng từ pha phát bóng của đối phương và bóng hoàn toàn cao hơn mép trên của lưới.

B. VĐV xâm nhập không gian dưới lưới của đối phương cản trở đối phương thi đấu.

C. Chạm bóng hai lần (VĐV chạm bóng 2 lần liên tiếp hoặc bóng chạm vào nhiều phần khác nhau của cơ thể).

D. Bóng chạm tay chắn ra ngoài.

Câu 131 : Trong tư thế chuẩn bị kĩ thuật chắn bóng, chân đứng như thế nào?

A. Đứng rộng bằng vai.

B. Chân trước chân sau. chân thuận ở trước.

C. Chân trước chân sau. chân thuận ở sau.

D. Khép chân.

Câu 132 : Vị trí đứng của người chắn bóng cách lưới là bao nhiêu?

A. 10 - 20 cm.

B. 20 - 30 cm.

C. 30 - 40 cm.

D. 40 - 50 cm.

Câu 134 : Cho các động tác:

A. 3 - 2 - 1 - 4.

B. 2 - 1 - 3 - 4

C. 4 - 3 - 1 - 2.

D. 3 - 1 - 2 - 4.

Câu 135 : Khi nhảy chắn bóng, khoảng cách giữa hai bàn tay như thế nào?

A. Nhỏ hơn đường kính của bóng.

B. Lớn hơn đường kính của bóng.

C. Nhỏ hơn bán kính của bóng.

D. Lớn hơn bán kính của bóng.

Câu 136 : Động tác không đúng khi thực hiện kết thúc kĩ thuật chắn bóng?

A. Khi chắn bóng xong, hai tay thu về nhanh.

B. Hai cánh tay ép sát sườn.

C. Rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.

D. Trở về tư thế chuẩn bị và thực hiện nhiệm vụ tiếp theo.

Câu 137 : Hình ảnh dưới đây mô phỏng giai đoạn nào của kĩ thuật chắn bóng?

A. Tư thế chuẩn bị.

B. Động tác bật nhảy.

C. Động tác chắn bóng.

D. Kết thúc.

Câu 138 : Để không chạm lưới khi chắn bóng cần:

A. Không bật nhảy quá sát lưới hoặc lao về trước.

B. Không gập cổ tay quá sớm.

C. Không gập cổ tay quá nhiều khi tay ở trên lưới.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 139 : Phải thực hiện động tác hoãn xung khi tiếp mặt sân để làm gì?

A. Tiếp đất nhanh hơn.

B. Chắn bóng nhanh hơn.

C. Tránh chấn thương.

D. Chuyền bóng nhanh hơn cho đồng đội.

Câu 142 : Lỗi nào sau đây thuộc lỗi chắn bóng?

A. Cầu thủ chắn bóng chạm bóng ở không gian đối phương trước hoặc cùng khi đối phương đập bóng.

B. Chắn quả phát bóng của đối phương.

C. Bóng chạm tay chắn ra ngoài.

D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 143 : Đâu là lưu ý khi thực hiện động tác chắn bóng?

A. Để không chạm lưới khi chắn bóng cần: Không bật nhảy quá sát lưới hoặc lao về trước, không gập cổ tay quá sớm và nhiều khi tay ở trên lưới.

B. Phải thực hiện động tác hoãn xung (khuỵu gối) khi tiếp mặt sân, không đứng thẳng khi tiếp mặt sân để phòng tránh chấn thương.

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 144 : Trong kĩ thuật chắn bóng, khi chắn bóng xong cần:

A. hai tay thu về nhanh và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng nửa trước bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.

B. hai tay thu về từ từ và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng nửa trước bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.

C. hai tay thu về từ từ và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.

D. hai tay thu về nhanh và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.

Câu 145 : Trong thi đấu bóng chuyền hiện đại, nhiệm vụ chiến thuật của chắn bóng là:

A. Cản phá tích cực các hoạt động tấn công trên lưới của đối phương.

Câu 146 : Vị trí đứng của người chắn bóng cách lưới là bao nhiêu?

A. 10 - 20 cm.

B. 20 - 30 cm.

C. 30 - 40 cm.

D. 40 - 50 cm.

Câu 147 : Trong tư thế chuẩn bị kĩ thuật chắn bóng, chân đứng như thế nào?

A. Đứng rộng bằng vai.

B. Chân trước chân sau. chân thuận ở trước.

C. Chân trước chân sau. chân thuận ở sau.

D. Khép chân.

Câu 149 : Cho các động tác:

A. 3 - 2 - 1 - 4.

B. 2 - 1 - 3 - 4

C. 4 - 3 - 1 - 2.

D. 3 - 1 - 2 - 4.

Câu 150 : Khi nhảy chắn bóng, khoảng cách giữa hai bàn tay như thế nào?

A. Nhỏ hơn đường kính của bóng.

B. Lớn hơn đường kính của bóng.

C. Nhỏ hơn bán kính của bóng.

D. Lớn hơn bán kính của bóng.

Câu 151 : Hình ảnh dưới đây mô phỏng giai đoạn nào của kĩ thuật chắn bóng?

A. Tư thế chuẩn bị.

B. Động tác bật nhảy.

C. Động tác chắn bóng.

D. Kết thúc.

Câu 152 : Động tác không đúng khi thực hiện kết thúc kĩ thuật chắn bóng?

A. Khi chắn bóng xong, hai tay thu về nhanh.

B. Hai cánh tay ép sát sườn.

C. Rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.

D. Trở về tư thế chuẩn bị và thực hiện nhiệm vụ tiếp theo.

Câu 153 : Để không chạm lưới khi chắn bóng cần:

A. Không bật nhảy quá sát lưới hoặc lao về trước.

B. Không gập cổ tay quá sớm.

C. Không gập cổ tay quá nhiều khi tay ở trên lưới.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 154 : Phải thực hiện động tác hoãn xung khi tiếp mặt sân để làm gì?

A. Tiếp đất nhanh hơn.

B. Chắn bóng nhanh hơn.

C. Tránh chấn thương.

D. Chuyền bóng nhanh hơn cho đồng đội.

Câu 157 : Lỗi nào sau đây thuộc lỗi chắn bóng?

A. Cầu thủ chắn bóng chạm bóng ở không gian đối phương trước hoặc cùng khi đối phương đập bóng.

B. Chắn quả phát bóng của đối phương.

C. Bóng chạm tay chắn ra ngoài.

D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 158 : Trong kĩ thuật chắn bóng, khi chắn bóng xong cần:

A. hai tay thu về nhanh và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng nửa trước bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.

B. hai tay thu về từ từ và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng nửa trước bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.

C. hai tay thu về từ từ và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.

D. hai tay thu về nhanh và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.

Câu 159 : Đâu là lưu ý khi thực hiện động tác chắn bóng?

A. Để không chạm lưới khi chắn bóng cần: Không bật nhảy quá sát lưới hoặc lao về trước, không gập cổ tay quá sớm và nhiều khi tay ở trên lưới.

B. Phải thực hiện động tác hoãn xung (khuỵu gối) khi tiếp mặt sân, không đứng thẳng khi tiếp mặt sân để phòng tránh chấn thương.

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 160 : Trong thi đấu bóng chuyền hiện đại, nhiệm vụ chiến thuật của chắn bóng là:

A. Cản phá tích cực các hoạt động tấn công trên lưới của đối phương.


B. Cản phá các hoạt động phòng thủ của đối phương.


C. Cản phá tích cực các hoạt động phát bóng của đối phương.

D. Cản phá tích cực các hoạt động chuyền hai của đối phương.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247