Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 7
Toán học
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 13. Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác có đáp án !!
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 13. Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam...
Toán học - Lớp 7
Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5 Lũy thừa của một số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6 Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7 Tỉ lệ thức
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 9 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 10 Làm tròn số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 11 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 12 Số thực
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 1 Hai góc đối đỉnh
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 2 Hai đường thẳng vuông góc
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 3 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 7 - Phòng GD&ĐT Quận 3 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 7 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 7 trường THCS Nguyễn Đức Cảnh năm học 2017 - 2018
Câu 1 :
Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\]. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. \[\widehat {ABC} = \widehat {MNP}\];
B. \[\widehat {ABC} = \widehat {MPN}\];
C. AB = MP;
D. BC = MP.
Câu 2 :
Cho \(\Delta {\rm{PQR}} = \Delta {\rm{DEF}}\). Biết \(\widehat P = 33^\circ \). Khi đó:
A. \[\widehat D = 33^\circ \];
B. \[\widehat D = 42^\circ \];
C. \[\widehat E = 33^\circ \];
D. \[\widehat E = 66^\circ \].
Câu 3 :
Cho hai tam giác \[\Delta ABC\] và \[\Delta DEF\] có: AB = EF, BC = FD, AC = ED và \[\widehat A = \widehat E\]; \[\widehat B = \widehat F\]; \[\widehat D = \widehat C\]. Cách viết nào dưới đây đúng?
A. \[\Delta ABC = \Delta DEF\];
B. \[\Delta ABC = \Delta DFE\];
C. \[\Delta ABC = \Delta EFD\];
D. \(\Delta ABC = \Delta FDE\).
Câu 4 :
Chọn đáp án
sai
. Cho \(\Delta MNP = \Delta M'N'P'\). Biết \({\rm{MN}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{6}}\,cm\); \({\rm{M'P'}}\,\,{\rm{ = }}\,{\rm{4}}\,cm\); \({\rm{N'P'}}\,\,{\rm{ = }}\,{\rm{7}}\,cm\) và \(\widehat M = 55^\circ \). Khi đó
A. \(\widehat {P'} = 55^\circ \);
B. \[M'N' = 6\,{\rm{cm}}\];
C. NP = 7cm;
D. \[\widehat {M'} = 55^\circ \].
Câu 5 :
Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\] có AB = 2 cm; AC = 3 cm; PN = 4 cm. Chu vi \[\Delta MNP\] là
A. 4,5 cm;
B. 7 cm;
C. 9 cm;
D. 6 cm.
Câu 6 :
Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\] biết \[\widehat A = 40^\circ \] và \[\widehat B = 70^\circ \]. Số đo \[\widehat P\] bằng
A. 70°;
B. 40°;
C. 20°;
D. 50°.
Câu 7 :
Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\]. Biết AB = 5 cm, MP = 7 cm và chu vi của \(\Delta ABC\) là 22 cm. Tính cạnh NP và BC.
A. NP = BC = 9 cm;
B. NP = BC = 11 cm;
C. NP = BC = 10 cm;
D. NP = 9 cm; BC = 10 cm.
Câu 8 :
Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\] biết AC = 5 cm. Cạnh nào của \[\Delta MNP\]có độ dài bằng 5 cm?
A. PN;
B. MN;
C. MP;
D. PM
Câu 9 :
Cho \(\Delta ABC\) (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là T, S, R. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng \(\widehat A = \widehat T\), AC = TS.
A. \[\Delta ABC = \Delta TRS\];
B. \[\Delta ABC = \Delta RTS\];
C. \[\Delta ABC = \Delta STR\];
D. \[\Delta ABC = \Delta TSR\].
Câu 10 :
Cho \(\Delta ABC = \Delta DEF\). Biết \(\widehat A + \widehat B = 140^\circ \), \(\widehat E = 45^\circ \). Tính góc A, C, D, F.
A. \[\widehat A = \widehat D = 105^\circ \], \[\widehat F = \widehat C = 40^\circ \];
B. \[\widehat A = \widehat D = 90^\circ \], \[\widehat F = \widehat C = 50^\circ \];
C. \[\widehat A = \widehat D = 95^\circ \], \[\widehat F = \widehat C = 40^\circ \];
D. \[\widehat A = \widehat D = 40^\circ \], \[\widehat F = \widehat C = 95^\circ \].
Câu 11 :
Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây.
A. \(\Delta ABC = \Delta DEH\);
B. \(\Delta ABC = \Delta HDE\);
C. \(\Delta ABC = \Delta EDH\);
D. \(\Delta ABC = \Delta HED\).
Câu 12 :
Cho hình vẽ dưới đây, biết AD = BC, AC = BD. Khẳng định đúng là
A. \(\Delta ADB = \Delta BCA\);
B. \(\Delta ADB = \Delta ABC\);
C. \(\Delta ADB = \Delta ACB\);
D. Không có hai tam giác nào bằng nhau.
Câu 13 :
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu một cạnh của tam giác này bằng một cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
B. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
C. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 14 :
Cho hình vẽ dưới đây, biết AB = CD; AD = BC. Góc có số đo bằng góc ABC là
A. \(\widehat {DAC}\);
B. \(\widehat {ACB}\);
C. \(\widehat {ACD}\);
D. \(\widehat {CDA}\).
Câu 15 :
Cho hình vẽ dưới đây, biết JG = JL, GK = LK, \(\widehat {KJL} = 60^\circ \), \(\widehat {JGK} = 90^\circ \).
A. 90°;
B. 30°;
C. 60°;
D. 120°.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 7
Toán học
Toán học - Lớp 7
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X